Đề 017 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá – khối a

Câu 1. Số electron độc thân có trong ion Ni2+ (Z=28) ở trạng thái cơ bản là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2. Tồng số liên kết đơn trong một phân tử anken (công thức chung CnH2n) là

A. 3n B. 3n +1 C. 3n-2 D. 4n

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 017 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá – khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ì nhiệt độ cần thiết là (Biết nhiệt độ phản ứng tăng lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần)
A. (t +100)0C	 B. (t +30)0C	C. (t +20)0C	D. (t+200)0C
Cho các dd loãng: H2SO4(1), HNO3(2), HCOOH(3), CH3COOH (4) có cùng nồng độ mol. Dãy được xếp theo thứ tự tăng dần giá trị pH là 
A. 2,1,3,4	B. 1,2,4,3	C. 1,2,3,4	D. 2,3,1,4
có thể pha chế một dd chứa đồng thời các ion 
A. H+, Fe2+, Cl-, NO3 - 	B. HCO3 - , Na+, HSO4 -, Ba2+
D. Na+, NO3 - , H+, Cl-	C. OH-, NO3- , HSO4- , Na+
Cho sơ đồ phản ứng:
NaX(r) + H2SO4(đ) → NaHSO4+ HX ( X là gốc axít)
Phản ứng trên dùng để điều chế các axít:
A. HF, HCl, HBr	B. HBr, HI, HF
C. HNO3, HI, HBr	D. HNO3, HCl, HF
Amophot là hỗn hơp các muối 
A.(NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4	C.KH2PO4 và (NH4)3PO4
B.NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4	D.KH2PO4 và (NH4)2HPO4
Cho hỗn hợp gồm 7,2 g Mg và 19,5g Zn vào 200 ml dd chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2 1,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 42,6	B. 29,6	C. 32	D. 36,1 
Cho các kim loại Cr, Fe, Zn, Cu. Xắp xếp theo chiều giảm dần tính khử cùa các kim loại là:
A. Cr> Fe> Zn> Cu	B. Zn> Cr> Fe> Cu
C. Zn> Fe>Cr> Cu	D. Zn> Fe> Cu> Cr
Nung 34,6g hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 , NaHCO3, và KHCO3, thu được 3,6g H2O và m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là
A. 31	B. 22,2	C. 17,8	D. 21,8
Cho 5,6g Fe tác dụng với oxi thu được 7,52g hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp chất rằn X tác dụng với dd HNO3( dư) thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là:	A. 0,448	B. 0,224	C. 4,480	D. 2,240
Hòa tan 0,1 mol metylamin vào nước được 1 lít dung dịch X . Khi đó 
A dung dịch X có pH bằng 13 
B nồng độ của ion CH3NH3+ bằng 0,1 M
C dung dịch X có pH lớn hơn 13
D nồng độ của ion CH3NH3+ nhỏ hơn 0,1 M
X là hỗn hợp của N2 và H2, có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X môt thời gian trong bình kín có chất xúc tác thích hợp thu được hổn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 25%	B. 140%	C. 50%	D. 75% 
Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dd HNO3 1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd chứa 26,44 gam chất tan và khí NO ( Sản phẩm duy nhất ). Giá trị của m là:
A. 7,84	B. 6,12	C. 5,60	D. 12,24 
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 10gam hõn hợp X gồm Al và Fe2O3( trong đk không có không khí) thu được hỗn hợp Y. cho Y tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Phần trăm khồi lượng của Fe2O3 trong X là 
A. 72%	B.64%	C. 50%	D. 73% 
Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , khôi lượng chất rắn không tan là 6,4g .Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là 
A 64,44%	B 82,22%	C 32,22%	D 25,76%
Cho các chất : CH4, CH3Cl, CaC2, (NH2)2CO, CH3CHO, NaCN. Số chất hữu cơ trong dãy là 
A 2	B 3	C 4 	D 5
Cho 0,05 mol chất X tác dụng hết với d.dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y ( chứa 3 nguyên tố ) ; khối lượng dung dich Br2 tăng lên 2,1 gam . Thủy phân chất Y được chất Z có khả năng hòa tan Cu(OH)2 .Chất X là 
A xiclopropan	B propen 
C ancol etylic	D axit fomic
Cho sơ đồ phản ứng : X → Y → phenol + Z 
(Z là chất hữu cơ mạch hở; mỗi mũi tên ứng với 1 phản ứng). Chất X có thể là 
A axetilen 	B cumen	C metan	D etan
Trong phân tử chất diệt cỏ 2,4-D 
(2,4-diclophenolxiaxetic) có chứa nhóm. 
A –OH 	B –CHO	C –COOH 	D –NH3 
Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetandehit , nước và ancol etylic ( dư ). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây đúng? 	
	A giá trị của V là 2,24 	
B giá trị của V là 1,12 
C hiệu xuất phản ứng của oxi hóa ancol là 100% 
D số mol Na phản ứng là 0,2 mol 
Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết p trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3(dư) sinh ra nCO2 = nX.
 X thuộc dãy đồng đẳng .
A. no, đơn	B. không no, đơn 
C. no, hai chức	D. không no, hai chức	
Vinyl axetat được điều chế từ phản ứng của axit axetic với 
A CH2=CH-OH 	B CH2=CH2
C CH= CH	D CH2=CH-ONa
Este hóa hết các nhóm Hidroxyl có trong 8,1 gam xenlulozo cần vừa đủ x mol HNO3. Giá trị của x là
A 0,01	B 0,15	C 0,20	D 0,25
Thủy phân hoàn toàn a gam este đơn chức X được ancol metylic và 0,7666a gam axit cacboxylic. Công thức của X là 
A HCOOCH3	B CH3COOCH3
C C2H5COOCH3	D C2H3COOCH3
Số lượng amin bậc hai đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H11H là 
A 2	B 3	C 4	D 5
Cho dãy các chất C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO ( caprolactam). Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A 2	B 3	C 4 	D 5
Cho các sơ đồ phản ứng : CH4 → X + . . .
	 2X → Y
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. CH3-C ≡ C-CH3	B. C ≡ C-CH=CH2 .
C. CH ≡ C-CH2-CH3	D. CH ≡ C-C ≡ CH .
Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra kim loại Ag là
A. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomiat
B. axetilen, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomiat .
C. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, etyl axetat .
D. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomiat
Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp, có thể phân biệt được tất cả các dung dịch trong dãy: 
A. glucozơ, mantozơ, glixerol, ancolmetylic
B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol mytelic
C. glucozơ, lòng trắng trứng, fructozơ, glixerol
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etylen glicol
SO2 luôn luôn thể hiện tính khử khi tác dụng với:
A. O2, dd KMnO4, nước Br2	B. O2, dd KOH, Nước Br2
C. H2S, dd KMnO4, nước Br2	D. O2, BaO, nước Br2
cho các chất tham gia phản ứng :
a) S + F2 → 	b) SO2 + Br2 + H2O→
c) SO2 + O2 →	d) S + H2SO4(đặc, nóng)→
e) SO2 + H2O →  f) H2S + Cl (dư) + H2O→
Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hoá +6 là 
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Cho các oxit SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số oxít trong dãy tác dụng với nước trong điều kiện thường là 
A. 4	B. 5	C. 6	D. 3
Cho 5,24 gam mỗi hỗn hợp gồm các axít acetic, phenol, crezol phản ứng vừa d8ủ với 60 ml dd NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là 
A. 6,56g	B. 5,43g	C. 8,66g	D. 6,78g
Một este đơn chức có khối lượng mol phân tử là 88g/mol. Cho 17,6g X tác dụng hết với 300ml dd NaOH 1M. Từ dd sau phản ứng thu được 23,2g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là: 
 A. HCOOCH2CH2CH3	B. HCOOCH(CH3)2
 C. CH3COOC2H5 	D. C2H5COOCH3
Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là:
A. Metyl propionat	B. Etyl axetat
C. propyl fomat	D. isopropyl fomat
Cho 30 ml dd chúa NaHCO3 x mol/lít và Na2CO3 y mol/lít. Thêm từ từ dd HCl z mol/lit vào dd trên đến khi bắt đầu thấy khí bay ra thì dừng lại thấy hết t mol. Mối quan hệ giữa x, y, z, t là 
A. t.z =300xy	B. t.z =300y
C. t.z =150xy	D. t.z =100xy
Để phán ứng đủ với 100ml dd CrCl3 1M cần m gam Zn. Giá trị của m là 
A. 6,50	 B. 19,50	C. 13	D, 9.75
Hoà tan a gam Cu và Fe (Fe chiếm 30% về khối luợng) bằng 50 ml dd HNO3 63% (D= 1,38g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đựơc chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dd Y và 6,104 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đkc). Cô cạn Y thì số gam muối thu được là 
A. 75,150g	B. 62,100g	C. 37,575g 	D. 49,745g
Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần (A hoặc B)
Phần A :
Trong công nghiêp , axeton được điều chế từ phản ứng oxi hoá không hoàn toàn 
A. isopen 	B. Xilen 	C. cumen 	D. Propilen
điện phân 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2 M tới khi cả hai điện cực đều có khí thoát ra thì dừng lại. Dd sau điện phân có pH là:
A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
ở đk thường Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3. Nếu coi nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là 
A. 0.125nm	B. 0,155nm	C. 0,134nm	D. 0,165nm
Hai kim loại bền trong không khí và nước nhờ có lớp màng oxít rất mỏng bảo vệ là:
A. Fe và Al	B. Fe và Cr	C. Al và Mg	D. Al và Cr
Để phân biệt 3 dd ancol etylic, phenol, axit formic có thể dùng 
A. Quỳ tím 	B. nước Br	C. ddNaHCO3	D. Cu(OH)2
số amino axit và este của amino axit đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C3H4NO2 là 
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Đun nóng dd chứa 18 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ với 1 lượng dư Cu(OH)2 trong môi trường kiềm . Kết thúc phản ứng thu m gam kết tủa Cu2O. Tính m 
A. 14,4	B. 7,2	C. 5,4	D. 3,6
cho các kim loại Cu , Ag, Fe, Al, Au dãy kim loại được xếp theo chiều giảm dần của độ dẫn điện là:
A. Al, Fe, Cu, Ag, Cu	B. Ag, Cu, Au, Al, Fe
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al	D. Ag, Cu , Fe, Al, Au 
hoà tan x mol CuFeS2 bằng dd HNO3 đặc nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là
A. Y =17x	B. x =15y	C. x =17y D. Y =15x
Phần B
Dãy các polime tạo ra bằng cách trùng ngưng là 
A. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6	
B. poliputadien, tơ axetat, nilon-6,6
C. nilon-6,6, poliputadien, tơ nitron 
D. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron 
pH của dd hỗn hợp CH3COOH 0,1M(Ka=1,75.10-5) và CH3COONa 0,1M là. 
A. 4,756	B. 3,387	C. 1,987	D. 2,465
cho dãy các chất : CH4(1), GeH4(2), SiH4(3), SnH4(4). Dãy các chất được xếp theo chiều giảm dần độ bền nhiệt là
A. 1, 2, 3, 4	B. 1, 3, 2, 4	C. 2,1, 3, 4	D. 1, 3, 4, 2
phát biểu đúng khi nói về cơ chế clo hoá CH4 là .
A. Ion Cl+ tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3+
B. Ion Cl- tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3-
C. gốc Cl· tấn công trước vào phân tử CH4 tạo gốc CH3·
D. Phân tử Cl2 tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3+
phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa :
A. phenol với axit axetic
B. phenol với anhidrit axetic
C. phenol với axetan andehit
D. phenol với axeton
cho dãy các chất axetan andehit, axeton, glucozơ, fructozo, sacarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy làm mất màu được Br là 
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
cho một pin điện hoà tạo bởi cặp oxihoá khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phgản ứng xảy ra ở cực âm của pin điên hoá là
A. Fe → Fe2+ +2e	B. Fe2+ + 2e → Fe
C. Ag+ + 1e → Ag	D. Ag → Ag+ + 1e 
trong phương pháp thuỷ luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S, cần dùng thêm. 
A. ddHNO3 đặc và Zn 	B. dd NaCl và Zn 
C. ddHCl đặc 

File đính kèm:

  • docDEHD HOA 2010 SO 6.doc