Đề 013 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a

Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe2+ (Biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn).

A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d64s2

C. 1s22s22p63s23p63d54s1 D. 1s22s22p63s23p63d6

Câu 2. Sự phá hủy thép trong không khí ẩm được gọi là:

A. sự khử B. sự ăn mòn điện hóa học

C. sự oxi hóa D. sự ăn mòn hóa học

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 013 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
?
A. H2O	B. HCl	C. NaOH	D. H2SO4
Câu 4. Nguyên tử nào sau đây có hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
A. Ne (Z = 10)	B. Ca (Z = 20)	C. O (Z = 8)	D. N (Z = 7)
Câu 5. Cho một mẩu kim loại Na nhỏ bằng hạt đỗ xanh vào các dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3, sau đó thêm dung dịch NaOH đến dư thì có hiện tượng gì giống nhau xảy ra ở các cốc?
A. có kết tủa	B. có khí thoát ra, có kết tủa 
C. có kết tủa rồi tan	D. kết tủa trắng xanh, hóa nâu trong K2.
Câu 6. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?	A. Nhiệt phân NaNO3	
B. Điện phân dung dịch NaCl
C. Điện phân NaCl nóng chảy	
D. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là:
A. 9,4 gam	B. 12,8 gam	C. 16,2 gam	D. 12,6 gam
Câu 8. Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là:
A. axit	B. Bazơ	
C. chất trung tính	D. chất lưỡng tính.
Câu 9. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy:
A. có khí thoát ra, 	B. dung dịch trong suốt,
C. có kết tủa trắng,	D. có kết tủa sau đó tan dần.
Câu 10. Cho 5,1 gam Mg và Al vào dung dịch X gồm HCl dư 5,6 lít H2 ở đktc. Phần trăm (%) của Mg và Al theo số mol trong hỗn hợp lần lượt là:	
A. 75% và 25%	B. 50% và 50%
C. 25% và 75%	D. 45% và 55%
Câu 11. Chất lỏng nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaCl	B. Axit axetic	
C. Axit sunfuric	D. Etanol
Câu 12. Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl–, d mol HCO3–. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. 2a + 2b = c – d	B. 2a + 2b = c + d
C. a + b = c + d	D. a + b = 2c + 2d
Câu 13. Để đề phòng bị nhiễm độc các khí như CO, SO2, NO2 .v.v., người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:
A. đồng (II) oxit và mangan đioxit	B. đồng (II) oxit và magie oxit
C. đồng (II) oxit và than hoạt tính	D. than hoạt tính
Câu 14. Trong thí nghiệm điều chế metan, người ta sử dụng các hóa chất là CH3COONa, NaOH, CaO. Vai trò của CaO trong thí nghiệm này là gì?
A. là chất tham gia phản ứng.
B. là chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
C. là chất bảo vệ ống nghiệm thủy tinh, tránh bị nóng chảy.
D. là chất hút ẩm.
Câu 15. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a–b).	B. v = 11,2(a–b).
C. V = 11,2(a+b).	D. V = 22,4(a+b).
Câu 16. Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Nếu bỏ qua hiệu ứng thể tích, pH của dung dịch thu được là:
A. 13	B. 12	C. 7	D. 1
Câu 17. Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào:
A. độ điện li	B. khả năng điện li ra ion H+, OH–
C. giá trị pH	D. hằng số điện li axit, bazơ (Ka, Kb).
Câu 18. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO, SO	B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO
C. Cu2+, Fe3+, SO, Cl–	D. K+, NH, OH–, PO
Câu 19. Axit HNO3 có thể phản ứng với cả những kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học các kim loại, bởi vì axit HNO3:
A. là một axit mạnh	B. có tính oxi hóa mạnh
C. dễ bị phân hủy	D. có tính khử mạnh.
Câu 20. Chọn khái niệm đúng nhất về dạng thù hình?
A. Thù hình là các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.
B. Thù hình là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron
C. Thù hình là các chất có công thức cấu tạo tương tự nhau nhưng khác nhau về thành phần phân tử
D. Thù hình là các đơn chất của cùng một nguyên tố nhưng có công thức phân tử khác nhau.
Câu 21. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau:
A. Na3PO4	B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. NaH2PO4	D. Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 22. Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg	B. Mg và Ca	C. Mg và Zn	D. Ca và Ba
Câu 23. Điện phân dung dịch KCl bão hòa. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có môi trường:
A. axit mạnh	B. kiềm	 C. trung tính	D. axit yếu
Câu 24. Lượng (tấn) quặng boxit chứa 60% Al2O3 để sản xuất 1 tấn Al (hiệu suất 100%) là: 
A. 3,148 	B. 4,138 	C. 1,667	D. 1,843 
Câu 25. Đồng (Cu) tác dụng với dung dịch axit nitric đặc thì thu được khí nào sau đây?
A. H2	B. N2	C. NO2	D. NO
Câu 26. Oxit cao nhất của nguyên tố X là XO2. Hợp chất hiđrua của X có công thức là:
A. XH	B. XH2	C. XH3	D. XH4
Câu 27. Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của bảng tuần hòan thì kim loại mạnh nhất (trừ nguyên tố phóng xạ) và phi kim mạnh nhất là: 	A. franxi và iot	B. liti và flo
C. liti và iot	D. xesi và flo
Câu 28. Trong một chu kì của bảng tuần hoàn, sự biến đổi tính axit–bazơ của các oxit cao nhất và các hiđroxit tương ứng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:
A. tính axit và bazơ đều tăng.	
B. tính axit và bazơ đều giảm.
C. tính axit tăng dần, tính bazơ giảm dần.
D. tính axit giảm dần, tính bazơ tăng dần.
Câu 29. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm A ở chu kì 2 và 3 có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn kém nhau là: 	
A. 8	B. 18	C. 2	D. 10
Câu 30. Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1 là của nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. Na (Z = 11)	B. Ca (Z = 20)	
C. K (Z = 19)	D. Rb (Z = 37)
Câu 31. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p + n + e) = 24. Biết trong nguyên tử X số hạt proton = số hạt nơtron. X là:
A. 13Al	B. 8O	C. 20Ca	D. 17Cl
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1,48 gam	B. 2,48 gam
C. 1,84 gam	D. Kết quả khác.
Câu 33. Nhận xét nào sau đây về hiđrocacbon no đúng 
A. Chỉ tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng.
B. Chỉ tham gia phản ứng cộng, không tham gia phản ứng thế.
C. Chỉ có các liên kết đơn trong phân tử.
D. Vừa có liên kết p vừa có liên kết s trong phân tử.
Câu 34. Tính khối lượng etanol cần thiết để pha được 5,0 lít cồn 900. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml.
A. 3,6kg	B. 6,3kg	C. 4,5kg 	D. 5,625kg
Câu 35. Công thức đơn giản nhất của axit hữu cơ E là CH2O. Khi đốt cháy 1 mol E thì thu được 4 mol khí cacbonic. E có CTPT là:
A. C2H4O2	B. C4H4O2	C. C4H8O2	D. C4H8O4
Câu 36. Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ:
Công thức cấu tạo hóa học thỏa mãn của A1 là:
A. HO–CH2–CH2–CHO	B. CH3–CH2–COOH
C. HCOO–CH2–CH3	D. CH3–CO–CH2–OH
Câu 37. Trung hòa 12,0 gam hỗn hợp đồng số mol gồm axit fomic và một axit hữu cơ đơn chức X bằng NaOH thu được 16,4 gam hai muối. Công thức của axit là:	
A. C2H5COOH	B. CH3COOH	
C. C2H3COOH	D. C3H7COOH
Câu 38. Một axit hữu cơ X có tỉ lệ khối lượng có nguyên tố là 
mc : mH : mO = 3 : 0,5 : 4. Nhận xét nào đúng ?
A. Công thức đơn giản nhất của X là CH2O
B. Công thức phân tử của X là C2H4O
C. Công thức cấu tạo của X: CH3COOH
D. Cả A, B, C
Câu 39. Muối Na+, K+ của các aixt béo cao như panmitic, stearic... được dùng:
A. làm xà phòng	B. chất dẫn điện
C. sản xuất Na2CO3	D. chất xúc tác
Câu 40. Nhiệt độ sôi của các chất CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, tăng theo thứ tự là:
A. C2H6 < CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH
B. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO < C2H6
C. C2H6 < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH
D. C2H6 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH
Câu 41. Cho hợp chất (CH3)2CHCH2COOH, tên gọi đúng theo danh pháp quốc tế ứng với cấu tạo trên là:
A. Axit 3–metylbutanoic	B. Axit 3–metylbutan–1–oic
C. Axit isobutiric	D. Axit 3–metylpentanoic
Câu 42. Số nguyên tử C trong 2 phân tử isobutiric là:
A. 4	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 43. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 44. Phản ứng giữa nhiều phân tử nhỏ tạo thành phân tử lớn, sau phản ứng có giải phóng phân tử nhỏ, gọi là phản ứng:
A. trùng hợp	B. trùng ngưng
C. cộng hợp	D. tách nước
Phần riêng I: 
Câu 45. Liên kết ba là liên kết gồm:
A. 3 liên kết p	
B. 3 liên kết s
C. 2 liên kết p và 1 liên kết s	
D. 1 liên kết p và 2 liên kết s.
Câu 46. Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại?	A. Dung dịch Fe(NO3)3	
B. Dung dịch NaHSO4
C. Ddịch hỗn hợp NaNO3 và HCl	
D. Dung dịch HNO3.
Câu 47. Số sản phẩm thu được trong phản ứng cộng giữa divinyl với HBr theo tỉ kệ mol 1 : 1 (không kể đồng phân hình học) là	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 48. Ankađien liên hợp là tên gọi của các hợp chất:
A. trong phân tử có 2 liên kết đôi
B. trong phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn
C. trong phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau 2 liên kết đơn trở lên
D. trong phân tử có 2 liên kết đôi kề nhau
Câu 49. Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng ngưng tụ amino axit nào sau:
A. H2N(CH2)6NH2	B. H2N–(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)4COOH	
D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 50. Polistiren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CH2	B. CH2=CHCl
C. C6H5CH=CH2	D. CH2=CH–CH=CH2
Phần riêng II. 
Câu 51. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các tấm Zn ở ngoài vỏ tàu (phần chìm dưới nước biển). Người ta đã bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn bằng cách nào sau đây?
A. Cách li kim loại với môi trường	
B. Dùng phương pháp điện hóa
C. Dùng Zn làm chất chống ăn mòn	
D. Dùng Zn là kim loại không gỉ.
Câu 52. Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư, điện cực trơ trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catot. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là (ampe)
A. 3,0 	B. 4,5 	C. 1,5 	D. 6,0 
Câu 53. Cho 0,05 mol ancol X tác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lít H2 ở đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X sinh ra cacbonic và nước có tỉ lệ số mol n(H2O) : n(CO2) = 4 : 3. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3–CH2–CH2OH	B. CH3–CH(OH)–CH3
C. CH3–CH(OH)–CH2OH	D.CH2(OH)–CH(OH)–CH2OH.
Câu 54. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Khi hóa hơi 18,0 g X thu được thể tích hơi bằng với thể tích của 9,6 g 

File đính kèm:

  • docDEHD HOA 2010 SO 1.doc
Giáo án liên quan