Đề 013 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học
Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Ag(NO3), NaNO3 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. NaNO2 , CuO, FeO, Ag2O B. NaNO2, CuO, Fe2O3, Ag
C. Na2O, CuO, Fe2O3, Ag2O D. NaNO2, CuO, FeO, Ag
= 58,6%; %Cu = 41,4% D. %Fe = 65,4%; %Cu = 34,6% Câu 6: Cho 15,6 gam hỗn hợp A gồm bột Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH nồng độ 2M. hãy cho biết khối lượng của từng chất trong hỗn hợp A? A. 5,4 gam Al và 10,2 gam Al2O3 B. 2,7 gam Al và 12,9 gam Al2O3 C. 7,1 gam Al và 8,5 gam Al2O3 D.8,1 gam Al và 7,5 gam Al2O3 Câu 7: Có các dung dịch Al(NO3)3, MgCl2, FeCl3, NaNO3, NH4NO3. Hỏi phải dùng ít nhất bao nhiêu thuốc thử để nhận biết được các dung dịch trên? A. Không dùng thêm thuốc thử B. 1 C. 2 D.3 Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7: A. NaNO3 B. BaCl2 B. Cu(NO3)2 D. NaHCO3 Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng gì xẩy ra? A. Có kết tủa keo màu trắng B. Có kết tủa keo màu trắng rồi tan C. Không có hiện tượng gì D. Có kết tủa màu đỏ nâu Câu 10: Trong các loại quặng sắt quan trọng sau: Hematit, Manhetit, Xiderit, Pirit thì quặng có giá trị sản xuất gang là: A. Pirit B. Manhetit và Hematit C. Hematit D. Xiderit Câu11: Dung dịch B có chứa các chất FeCl2, CuSO4, NaAlO2, NaCl. Dùng dung dịch nào sau đây để xử lý dung dịch B ta thu được kết tủa nhôm hidroxit tối đa: A. Dung dịch HCl dư B. Dung dịch NH3 dư C. Dung dich nước CO2 dư D. Dung dịch Na2CO3 dư Câu 12: Hỗn hợp các khí gồm CO2, O2 SO2, HCl, N2, Cl2 cho đi qua dung dịch NaOH dư hỗn hợp khí còn lại là: A. N2 và Cl2 B. O2, N2 và Cl2 C. CO2, N2 và O2 D. O2 và N2 Câu13: Oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch HF? A. CO2 B. SO2 C. SiO2 D. P2O5 Câu 14: Hidrocacbon thơm X có tỷ khối hơi so với oxy nhỏ hơn 3,375. Xác định công thức cấu tạo X; biết X tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3: A. C6H5CH=CH2 B. C6H5CHCH C. C6H5CH2-CCH D. C6H5CH3 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình chứa dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 13,79 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 4,88 gam. Công thức của hai hidrocacbon là: A. C2H4 và C3H6 B. C3H8 và C4H10 C3H6 và C4H8 D. C2H6 và C3H8 Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Xenlulozơ tan được trong dung dịch NH3 có hòa tan Cu(OH)2 B. Lên men rượu etylic loãng ta thu được axit axetic C. Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương D. Fructozơ có độ ngọt kém glucozơ Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,45 gam một hợp chất hữu cơ CxHyOz thu được hỗn hợp sản phẩm. Cho toàn bộ sản phẩm qua bình 1 chứa P2O5 và bình 2 chứa dung dịch NaOH dư thấy khối lượng các bình tăng lần lượt là 0,27 gam và 0,66 gam. Biết khối lượng phân tử của CxHyOz.Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ là: A. C12H22O11 B. C5H10O2 C. C6H12O2 D. C6H12O6 Câu 18: Dự kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cấu tạo glucozơ ở dạng mạch hở? A. Glucozơ có phản ứng tráng gương B. Khử hoàn toàn glucozơ cho n- hecxan C. Glucozơ tạo este với 5 gốc CH3COO D. Khi có xúc tác của enzim glucozơ lên men thành rượu etylic Câu19: X là một - amino axit no chỉ chứa một nhóm chức -NH2 và một nhóm chức –COOH. Cho 4,45 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo thành 6,275 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH(CH3)-COOH C. CH3CH2CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH2-CH2-COOH Câu 20: Glyxin H2NCH2COOH không tác dung với chất nào sau đây? A. NaOH B. HCl C. Na2CO3 D. NH4Cl Câu 21: Sau khi làm thí nghiệm xong về anilin, trước khi tráng bằng nước nên rửa bằng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaCl Câu 22: Polyme X có khối lượng phân tử là 280.000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10.000. Khi đó X là: A. Plystyren B. Polyetylen C. PVC D. (-CF2-CF2-)n Câu 23: Tơ nào sau đây không thuộc polyamit? A. Tơ visco B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ axetat D. Tơ clorin Câu 24: Oxi hóa 6,6 gam một andehit A được 9 gam axit hữu cơ tương ứng. Công thức của andehit A là: A. HCHO B. CH3CHO C. CH2=CH-CHO D. OHC-CHO Câu 25: Có các dung dịch axit hữu cơ: HCOOH, CH2=CH-COOH, C2H5COOH Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây để nhận biết các axit trên: A. Quỳ tím và dung dịch brom B. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch HCl C. Dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3 D. Dung dịch brom và dung dịch Na2CO3 Câu 26: Cho 2,48 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thoát ra 0,672 lít H2(đo ở đktc). Khối lượng muối thu được là: A. 3,8 gam B. 4,2 gam C. 4,7 gam D. 5,6 gam Câu 27: Đun 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 oC thì số ete thu được là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 28: Số đồng phân rượu tối đa của hợp chất có công thức C3H8On là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 29: Xà phòng hóa 11,1 gam hỗn hợp hai este là etyl fomiat và metyl axetat bằng dung dịch NaOH. Khối lượng KOH đã phản ứng là: A. 4,8 gam B. 6,4 gam C .8,4 gam D. 12,2 gam Câu 30: Chất nào trong số các chất sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương: A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. C6H5COOCH3 D. CH3COOC6H5 Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm Na và Ba vào nước. Dung dịch thu được sau phản ứng trung hóa hết 300 ml HCl 1M. Xác định khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp? A. 4,6 gam Na và 11,4 gam Ba B. 6,9 gam Na và 9,1 gam Ba C. 2,3 gam Na và 13,7 gam Ba D. 9,15 gam Na và 6,85 gam Ba Câu 32: Hòa tan 1,7 gam hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl dư thu được 0,7392 lít khí đo ở 27,3 oC và 1 atm. Mặt khác 1,9 gam kim loại A thì cần không hết 100 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. A thuộc phân nhóm chính nhóm II. Kim loại A là: A. Mg B. Ca C. Ba D. Sr Câu 33: Dung dịch Z có chứa 0,2 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2. Cần dùng V lít dung dịch có chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M để trung hóa Z. Giá trị của V là: A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 34: Trong công nghiệp sản xuất nhôm người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 nóng chảy là vì: A. AlCl3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Al2O3 B. Sự điện phân nóng chảy tạo ra HCl C. AlCl3 là hợp chất cộng hóa trị nên dễ thăng hoa khi nung D. Điện phân Al2O3 cho Al tinh khiết hơn Câu 35: Các nhóm ion nào sau đây tồn tại trong dung dịch: A. H+, HCO3-, Mg2+, Ca2+, Fe3+ B. Na+, Mg2+, Cu2+, Fe3+, Zn2+, NO3- C. Ba2+, Fe2+, Mg2+, Ca2+, SO42- D. K+, Ba2+, Cu2+, Fe3+, S2-, Cl- Câu 36: Khi cho NaHCO3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl, để chứng minh rằng: A. NaHCO3 có tính bazơ B. NaHCO3 có tính axit C. NaHCO3 có tính lưỡng tính D. NaHCO3 có thể tạo muối Câu 37: Phương pháp nào làm mềm nước cứng vĩnh cửu: A. Đun nóng B. Cho tác dụng với NaOH C. Cho tác dụng với HCl D. Cho tác dụng với Na3PO4 Câu 38: Cho gam một chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong có mặt NH3 thu được Ag kim loại. Cho toàn bộ lượng Ag tạo thành tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được 5,376 lít khí NO2 đo ở 54,6oC, 1atm. Biết tỷ khối X đối với oxy bằng 2,125. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CHO B. CH2=CH-CHO C. HCC-CHO D. HCC-CH2CHO Câu 39: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây để nhân biết các chất lỏng sau rượu etylic, etylen glycol, glucozơ, andehit axetic: A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Cu(OH)2 B. Quỳ tím D. NaHSO3 Câu 40: Ba hidrocacbon X, Y, Z đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất thành C và H, thể tích khí thu được gấp 2 lần thể tích ban đầu. Vậy X, Y, Z là: A. Đồng đẳng của nhau B. Là đồng phân của nhau C. Đều có 2 nguyên tử C D. Đều có 4 nguyên tử H Câu 41: Khả năng thế brom vào vòng benzen của chất nào cao nhất trong bốn chất benzen, o- crezol, phenol và axit benzoic? A. Benzen B. Phenol C. Axit benzoic D. o-czezol Câu 42: Hợp chất X có công thức phân tử C3H6O tác dụng được với Na, H2 và có khả năng trùng hợp. Vậy X là chất nào sau đây? A. Propanal B. Rượu alylic C. Axeton D. Vinyl metyl ete Câu 43: Toluen phản ứng với clo theo tỷ lệ số mol 1:1, có ánh sáng xúc tác. Sản phẩm chính thu được là: A. Benzyl clorua B. m- clotoluen C. p- clotoluen D. o- clotoluen Câu 44: Cao su tổng hợp có thành phần hóa học tương tự cao su thiên nhiên là sản phẩm của phản ứng trùng hợp của: A. Isopren B. Butadien-1,3 C. Butadien-1,3 và styren D. Vinyl axetylen Câu 45: Cho 4,72 gam hỗn hợp các chất Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng cới CO dư ở nhiệt độ cao. Phản ứng xong thu được 3,92 gam Fe. Nếu ngâm cùng lượng các chất trên trong dung dịch CuSO4 dư, phản ứng xong khối lượng chất rắn thu được là 4,96 gam. Hãy tính khối lượng các chất trong hỗn hợp? A. 1,8 gam Fe; 1,44 gam FeO; 1,4 gam Fe2O3 B. 1,6 gam Fe; 1,44 gam FeO; 1,6 gam Fe2O3 C. 1,2 gam Fe ; 2,8 gam FeO; 0,72 gam Fe2O3 D. 3,2 gam Fe; 1,42 gam FeO; 0,1 gam Fe2O3 Câu 46: Thực hiên phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Những chất còn lại sau phản ứng, cho tác dụng với dung dịch NaOH dư được 3,36 lít H2, nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít H2.( các khí đo ở đktc) Số gam từng chất trong hỗn hợp đã dùng là: A.13,5 gam Al và 34,8 gam Fe3O4 B. 27 gam Al và 69,6 gam Fe3O4 C. 5,40 gam Al và 23,2 gam Fe3O4 D. 15 gam al và 45 gam Fe3O4 Câu 47: Criolit Na3AlF6 được dùng làm chất trợ dung trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy nhằm mục đích nào sau đây? A. Tạo thành hỗn hợp nổi lên lớp Al lỏng, để cho Al khỏi bị oxi hóa B. Cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp hơn C.Tăng độ tan nhôm oxit D.Tăng độ dẫn diện cho Al2O3 Câu 48: Trong phòng thí nghiệm để điều chế Fe(NO3)2 người ta dùng phản ứng nào sau đây? A. Cho bột Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư B. Cho bột Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư C. Cho bột Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư D. Cho bột sắt tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 dư Câu 49: Khi tiến hành điện phân dung dịch chứa các muối FeSO4, CuSO4, AgNO3 bằng các điện cực trơ, thứ tự ưu tiên ở catot là: A. Ag+ > Cu2+ > Fe2+ B. Cu2+ > Ag+ > Fe2+ C. Cu2+ > Fe2+ >Ag+ D. Fe2+ > Cu2+ > Ag+ Câu 50: Cho dung dịch Na2CO3 từ từ vào dung dịch AlCl3 có hiện tượng gì xảy ra? A. Có kết tủa keo trắng B. Có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra C. Có khí thoát ra D. Không có hiện tượng gì xảy ra BẢNG PHÂN LOẠI, ĐÁNH GIÁ, ĐÁP ÁN CÂU HỎI Đề 013 – Tác giả: Nguyễn Hữu Nghĩa(Trường THPT Đô Lương II-Nghệ An) 1 2 3 4 5 6
File đính kèm:
- De 013..doc