Đề 010 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học –khối a

Biết:Fe = 56, S = 32, O = 16, Mn = 55, C = 12, H = 1, K = 39, N = 14, Ba = 137, Mg = 24, Ca = 40, Cu = 64, Cl =

35,5, Na = 23).

Câu 1 : Để thu lấy Ag tinh khiết từ hh X gồm (a mol Al 2O3, b mol CuO và c mol Ag 2O) người ta hoà tan X bởi dd

ch ứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3thu đư ợc dung dịch Y, sau đó thêm (gi ả thiết các phản ứng đều đạt 100%)

A. 2c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Al v ào Y.

C. 2c mol bột Cu vào Y. D. c mol bột Cu vào Y

pdf5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 010 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học –khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c dụng hết với H2 dư (Ni/t0) thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn 
chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 11 gam CO2 và 6,3 gam H2O. CTPT của 2 anđêhit trên là 
A. C3H6O và C4H6O. B. H2CO và C2H4O. C. C2H4O và C3H6O. D. C2H4O và C3H4O. 
Câu 8 : Dung dịch metyl amin có thể tác dụng được với những chất nào sau đây: H2SO4 loãng Na2CO3, FeCl3, 
quỳ tím, C6H5ONa, CH3COOH. 
A. FeCl3, quỳ tím, C6H5ONa, CH3COOH. B. quỳ tím, H2SO4 loãng, FeCl3, CH3COOH. 
C. FeCl3, quỳ tím, H2SO4 loãng , Na2CO3. D. quỳ tím, H2SO4 loãng, Na2CO3, CH3COOH. 
Câu 9 : Có mấy dẫn xuất C4H9Br khi tác dụng với dung dịch KOH + etanol và đun nóng, trong mỗi trường hợp chỉ 
tạo ra anken duy nhất? 
A. một dẫn xuất. B. bỗn dẫn xuất. C. hai dẫn xuất. D. ba dẫn xuất. 
Câu 10 : Sắp xếp các rượu sau: etanol, butanol, pentanol theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần: 
A. pentanol > butanol > etanol. B. etanol > butanol > pentanol. 
C. etanol > pentanol > butanol. D. butanol > etanol > pentanol. 
Câu 11 :Nếu cho cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau theo các phản ứng: 
 1. H2SO4 + CuO. 2. H2SO4 + Cu(OH)2. 
 3. H2SO4 + CuCO3. 4. H2SO4 đặc + Cu. 
Phản ứng lượng CuSO4 thu được nhỏ nhất là 
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 12 : Nung 316g KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300g chất rắn. Vậy % khối lượng KMnO4 đã bị nhiệt phân 
là 
A. 40%. B. 30%. C. 25%. D. 50%. 
Câu 13 : Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl với cường độ dòng điện I = 5A cho 
đến khi ở 2 điện cực nước cũng điện phân thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam 
CuO và ở anôt của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc).Giá trị của m là: 
A. 5,97 gam. B. 4,8 gam. C. 4,95 gam. D. 3,875 gam. 
Câu 14 : Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđêhit, công thức cấu tạo 
thu gọn của este đó là 
A. CH3COO - CH=CH2. B. HCOO - C(CH3)=CH2. 
C. HCOO - CH=CH-CH3. D. CH2=CH - COO - CH3. 
Câu 15 : Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch Mg(HCO3)2 1,5M thu được kết tủa X. Lọc thu kết tủa X 
đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 14,4. B. 22,8. C. 25,2. D. 18,2. 
Câu 16 : Từ 100 lít dd rượu etylic 400 (d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (H = 75%)?
A. 28,174 kg. B. 25,215 kg. C. 14,087 kg. D. 18,783 kg. 
C©u 17 : Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,25M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 
3,67 gam muối khan. Khối lượng phân tử của X là 
A. 183,5 đvc. B. 134 đvc. C. 148 đvc. D.
 147 đvc. 
Câu 18 : Tính khối lượng este metylmetacrylat thu được khi nung nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam rượu 
metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%. 
A. 150 gam B. 200 gam. C. 125 gam D. 175 gam. 
Câu 19 : Cho 1,58g hh 2 kim loại Mg và Fe tác dụng với 125 ml dd CuCl2. Khuấy đều hh, lọc rửa kết tủa thu được 
dd B và 1,92 gam chất rắn C. Thêm vào dd B một lượng dư dd NaOH loãng, lọc rửa kết tủa mới tạo thành, rồi đem 
nung kết trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 0,7 gam chất rắn D gồm 2 oxit. Số lượng 
các phản ứng hoá học xẩy ra trong quá trình thí nghiệm trên là 
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. 
Câu 20 : Cho 3 khí H2 (0,33 mol), O2 (0,15 mol), Cl2 (0,03 mol) vào bình kín và gây nổ. Nồng độ % của chất trong 
dung dịch thu được sau khi gây nổ là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) 
A. 32,65%. B. 57,46%. C. 45,68%. D. 28,85%. 
Câu 21 : Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, AlCl3 và FeCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư), rồi thêm 
tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 22 : Cho glixerol (glixerin) tác dụng với hỗn hợp 3 axit béo gồm: C17H35COOH, C17H33COOH và 
C17H31COOH thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu este 3 lần este? 
A. 9. B. 15. C. 12. D. 18. 
Câu 23 : Dãy gồm những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là 
A. glucozơ, fructozơ, mantozơ. B. glucozơ, xenlulozơ, fructozơ. 
C. glucozơ, fructozơ, saccarozơ. D. tinh bột, mantozơ, glucozơ. 
Câu 24 : Cần thêm vào 500 gam dung dịch NaOH 12% bao nhiêu gam nước để thu được dung dịch NaOH 8%? 
A. 500 gam. B. 250 gam. C. 750 gam. D.
 150 gam. 
Câu 25 : Phát biểu nào sau đây đúng? 
(1) Phenol có khả năng tham gia phản ứng thế trong nhân (với HNO3, Br2) dễ hơn nhiều so với benzen, phản 
ứng xảy ra không cần xúc tác hay đun nóng. 
(2 Phenol có tính axit hay còn gọi là axit phenic. Tính axit của phenol mạnh hơn của rượu là do ảnh hưởng 
của gốc phenyl đến nhóm – OH. 
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì khi sục khí CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH 
và muối Na2CO3. 
 (4) Phenol trong nước cho môi trường axit, quỳ tím hoá đỏ. 
A. (1), (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (2), (3), (4).
 D. (2), (3). 
Câu 26 : Tơ enang thuộc loại 
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ tằm. D. tơ polieste. 
Câu 27 : Cho dd HCl đặc dư tác dụng với 100 ml dung dịch muối KClOx 0,2M thu được 1,344 lít khí X (đktc). 
CTPT của muối là 
A. KClO. B. KClO2. C. KClO4. D. KClO3. 
Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thỡ thu du?c 8,96 lớt khớ CO2 (dktc) và 7,2 gam H2O. CTPT của X là 
A. C4H6O4. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D.
 C4H8O2. 
Câu 29 : Cho 16,25 gam FeCl3 vào dung dịch Na2S dư thì thu được kết tủa X. Khối lượng của kết tủa X là 
A. 10,4 gam. B. 3,2 gam. C. 1,6 gam. D. 4 gam. 
Câu 30 : Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu 
được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 5 gam kết tủa. 
Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là 
A. 3,12 gam B. 3,92 gam. C. 3,22 gam D. 4,20 gam 
C©u 31 : 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy 
hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X trên thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). CTCT thu gọn của X là 
A. HOOCCH2COOH. B. CH3COOH. C. HOOC-COOH. D. HCOOH. 
Câu 32 : Cho dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Để không có kết tủa xuất 
hiện sau phản ứng thì 
A. b = 6a. B. b = 8a. C. b = 5a. D. b = 4a. 
Câu 33 : So sánh hiện tượng xẩy ra khi cho khí CO2 và dung dịch HCl loãng tác dụng với dung dịch muối NaAlO2 
là 
A. đều xuất hiện kết tủa keo trắng. 
B. đều xuất hiện kết tủa keo trắng, rồi kết tủa tan ra nếu dùng HCl dư, nhưng kết tủa vẫn không tan nếu dùng 
CO2 dư. 
C. đều xuất hện kết tủa keo trắng, rồi kết tủa tan ngay nếu dùng CO2 và HCl dư. 
D. đều xuất hiện kết tủa keo trắng, rồi kết tủa tan ra nếu dùng CO2 dư, nhưng kết tủa vẫn không tan nếu dùng 
HCl dư. 
Câu 34 : Điều chế phenol (1) từ CH4 (2) cần qua các chất trung gian là: natri phenolat (3), phenyl clorua (4), benzen 
(5) và axetilen (6). Sơ đồ thích hợp là 
A. (2)  (6)  (5)  (3)  (4)  (1). B. (2)  (6)  (5)  (4)  (3)  (1). 
C. (2)  (5)  (3)  (4)  (6)  (1). D. (2)  (4)  (6)  (3)  (5)  (1). 
C©u 35 : Đốt cháy hoàn toàn 1,12 gam chất hữu cơ X thì thu được 2,64 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Biết tỉ khối hơi 
của X đối với H2 nhỏ hơn 30, vậy CTPT của X là 
A. C3H6O. B. CH4O. C. C2H6O. D. C3H4O. 
C©u 36 : Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu 
được sau phản ứng là 
A. 98,25 gam. B. 103,178 gam. C. 108,265 gam. D. 110,324 gam. 
Câu 37 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Fe(nóng đỏ) + O2  A A + HCl  B + C + H2O 
B + NaOH  D + G C + NaOH  E D + ? + ?  E E 
0t
 F 
Các chất A, E , F lần lượt là 
A. FeO, Fe(OH)3, Fe2O3. B. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe3O4. 
C. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3. D. Fe3O4, Fe(OH)2, FeO. 
Câu 38 : Kết luận nào sau đây không đúng? 
A. nối thanh Zn với vỏ tầu thủy bằng thép thì vỏ tầu thủy sẽ được bảo vệ. 
B. các thiết bị máy móc bằng kim loại khi tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa 
học. 
C. để đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thì đồ vật sẽ bị ăn mòn điện hóa. 
D. một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì 
thiếc bị ăn mòn trước. 
Câu 39 : Cho biết nhiệt độ sôi của các chất X là 360C, chất Y là 280C và chất Z là 9,40C. Vậy X, Y, Z là chất nào: 
neopentan, isopentan hay n – pentan? 
A. X là n – pentan, Y là isopentan, Z là neopentan. 
B. X là neopentan, Y là isopentan, Z là n – pentan. 
C. X là n – pentan, Y là neopentan, Z là isopentan. 
D. X là isopentan, Y là neopentan, Z là n – pentan. 
Câu 40 : Dung dịch A có chứa 4 iôn: Ba2+ (x mol) ; (0,2 mol) H+ ; (0,1 mol) Cl- và 0,4 mol NO3-. Cho từ từ V lít 
dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là 
A. 150ml. B. 400ml. C. 200ml. D. 250ml. 
Câu 41 : Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất 
có khả năng tham gia phản ứng tráng Ag. CTCT đúng của chất hữu cơ trên là 
A. HCOO - CHCl - CH2 - CH3. B. HCOO - CH2 - CHCl - CH3. 
C. CH3COO – CHCl – CH3. D. HCOO – CH(Cl) - CH2 - CH3. 
Câu 42 : Hoà tan hoàn toàn 1 lượng bột oxit Fe3O4 vào 1 lượng dd HNO3 vừa đủ thu được 0,336 lít khí NxOy ở 
đktc. Cô cạn dd sau pứ thu được 32,67g muối khan. Công thức của oxit NxOy và khối lượng của Fe3O4 lần lượt là 
A. NO2 và 5,22g B. N2 và 5,22g C. NO và 10,44 g D. N2O và 10,44g 
Câu 43 : Trong công nghiệp, người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ: NH3  NO  NO2  HNO3. 
Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế HNO3 là 70%, từ 22,4 lít NH3 (đktc) sẽ điều chế được bao nhiêu gam 
HNO3? 
A. 25,5 gam. B. 45,3 gam. C. 44,1 gam. D. 37,8 gam. 
Câu 44 : Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn (Z = 1  20), số nguyên tố có nguyên tử với 
hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 
Câu 45 : Hãy sắp xếp các axit sau: (1) CH2Cl – COOH, (2) CH3COOH, (3) CHCl2 – COOH, 
(4) CH2Br – COOH, (5) CCl3 – COOH theo thứ tự tăng dần tính axit 
A. (2) < (4) < (1) < (5) < (3). B. (2) < (1) < (4) < (3) < (5). 
C.

File đính kèm:

  • pdf12.pdf