Đề 010 thi trắc nghiệm môn hoá học thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho KMnO4 dư vào dung dịch có 0,18 mol HCl và 0,03 mol H2SO4 thấy thoát ra V lít Cl2(đktc). Giá trị của Vlà:
A. 1,26. B. 2,016. C. 1,344. D. 1,68 .
Công thức cấu tạo của A là: A. CH3-CH2-COOH B. HO-CH2-CH2-CHO C. CH3-CH(OH)-CHO D. HCOOCH2-CH3 Câu 9: Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2. Tổng số các chất kết tủa thu được là A. 5 B. 6. C. 7 D. 4 Câu 10: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng với dd KOH vừa đủ, cần dùng 100 ml dd KOH 5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối của hai axit hữu cơ no đơn chức và một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na được 3,36(l) H2(đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong hỗn hợp X là: A. 2 este. B. 1 este và 1axit. C. 1 axit và 1 rượu. D. 1 este và 1 rượu. Câu 11: Cho các chất: CH3CH2OH (1), H2O (2), CH3COOH (3), C6H5OH (4), HCl (5). Thứ tự tăng dần tính linh động của nguyên tử hiđro trong các chất là A. (4), (1), (2), (5), (3). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (2), (1), (4), (5), (3) D. (1), (2), (4), (3), (5). Câu 12: Cho 24,3g bột Al vào 225ml dung dịch hỗn hợp ( NaNO3 1M + NaOH 3M ) khuấy đều cho đến khi ngừng khí thoát ra thì dừng lại . Thể tích khí thoát ra ở đktc là : A. 15,12 lít . B. 22,68 lít . C. 20,16 lít. D. 5,04 lít . Câu 13: So sánh khối lượng Cu tham gia phản ứng trong hai trường hợp sau: - Hòa tan m1 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1,2M và H2SO4 0,3M - Hòa tan m2 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1,2M và H2SO4 0,8M. Biết rằng cả 2 trường hợp sản phẩm khử đều là khí NO duy nhất. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị bằng A. m1 : m2 = 8 : 9. B. m1 : m2 = 9 : 8. C. m1 : m2 = 10 : 9. D. m1 : m2 = 1 : 1. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ: A. Nilon-6,6 B. Capron C. Enang. D. Lapsan Câu 15: Hỗn hợp X gồm Ba và Na. Cho 20,12 g hỗn hợp X vào nước dư thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2(đktc). Sục 5,6 lít CO2 ( đktc) vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 23,64 gam. B. 39,4 gam. C. 29,55 gam. D. 63,04gam. Câu 16: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 52; trong đó số khối của X nhỏ hơn 36. Để điều chế đơn chất của X từ ion tương ứng người ta thực hiện quá trình: A. Khử ion Xn-. B. oxi hoá ion Xn+. C. Khử ion Xn+. D. Oxi hoá ion Xn- . Câu 17: Hoà tan 26,8 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với bạc oxit ( lấy dư) trong dung dịch amoniac, thu được 21,6 gam bạc kim loại. Phần thứ hai được trung hoà hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit trong hôn hợp là: A. C2H5COOH và CH3COOH. B. HCOOH và C2H5COOH . C. HCOOH và C3H7COOH . D. HCOOH và CH3COOH. Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng: A. Cho Cl2dư vào bình chứa khí NH3 thì hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng gồm: N2, Cl2 và HCl. B. Cho Cl2dư vào bình chứa khí NH3 thì hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng gồm: N2, Cl2, NH4Cl và HCl. C. Cho Cl2dư vào bình chứa khí NH3 thì hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng gồm: N2, NH3. D. Cho Cl2dư vào bình chứa khí NH3 thì hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng gồm: N2, NH3 và HCl. Câu 19: Hỗn hợp rắn X có a mol NaOH, b mol Na2CO3, c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Lọc kết tủa, đun phần nước lọc thấy có kết tủa. Kết luận nào dưới đây là đúng:A. b > c. B. a c D. .a =b = c. Câu 20: Số mol H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dùng trong phản ứng nào dưới đây là nhiều nhất, khi số mol chất khử trong mỗi phản ứng là bằng nhau: A. HI + H2SO4 . B. S + H2SO4 . C. Fe + H2SO4 . D. Cu + H2SO4. Câu 21: A là một chất hữu cơ mạch không nhánh chứa một loại nhóm chức mà muối natri của nó khi đem nung với vôi tôi xút thì thu được khí metan. B là một ancol mạch hở mà khi cho a mol B tác dụng hết với Na thì thu được a/2 mol H2. a mol B làm mất màu vừa đủ dung dịch có hòa tan a mol Br2. Đốt a mol B thu được 3a mol CO2. A tác dụng B thì thu được một hợp chất hữu cơ đa chức X. X là chất nào? A. CH2=CHCH2OOCCH2CH2COOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3 C. CH3COOCH2CH=CHOOCCH3 D. CH2 =CHCH2OOCCH2COOCH2CH=CH2 Câu 22: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 16,24 g. B. 16,8 g. C. 11,2 g. D. 9,6 g. Câu 23: M là một nguyênóm VA , X là hợp chất của M với hiđrô, Y là oxit cao nhất của M. Đốt cháy một lượng X cần vừa đủ 6,4 gam oxi thu được 11,36 gam Y. Kết luận nào về M là sai ? A. M ở chu kì 3. B. Vỏ nguyên tử M có 5 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. C. M có nhiều dạng thù hình. D. Nguyên tử khối của M là 31u. Câu 24: Phản ứng este hóa giữa axit axetic với ancol etylic tạo etyl axetat và nước có hằng số cân bằng liên hệ đến nồng độ mol/l của các chất trong phản ứng lúc đạt trạng thái cân bằng là Kc = 4. Nếu 1 lít dung dịch phản ứng lúc đầu có chứa a mol CH3COOH và a mol CH3CH2OH, thì khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, sẽ thu được bao nhiêu mol sản phẩm trong 1 lít dung dịch? A. 2a/3 mol CH3COOCH3; 2a/3 mol H2O. B. 2a/3 mol CH3COOCH2CH3; 2a/3 mol H2O. C. a/3 mol CH3COOCH2CH3; a/3 mol H2O. D. 0,25a mol CH3COOCH2CH3; 0,25a mol H2O. Câu 25: X là hỗn hợp 2 anđêhit đơn chức mạch hở. Cho 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia phản ứng tráng gương hoàn toàn thấy có 10,8 gam Ag kết tủa. M gam X kết hợp vừa hết với 0,35 gam H2. Giá trị của m là:A. 5,94. B. 9,9 . C. 4,95. D. 6,93. Câu 26: Có bao nhiêu chất trong các chất sau làm quỳ tím chuyển màu xanh: phenol, natri phenolat, alanin, anilin, đimetyl amin, phenylamoni clorua, natri axetat. A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 27: Nhận định nào sau đây là sai: A. Hỗn hợp FeS và CuS không thể tan hết trong dung dịch HCl. B. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl. C. Hỗn hợp BaO và Al2O3 có thể tan hết trong nước dư. D. Hỗn hợp Cu và Zn có thể tan hết trong dung dịch NH3. Câu 28: Cho các phản ứng sau: 2SO2(k) + O2 (k) 2SO3 (k) S ( r) + O2 (k) SO2 (k) H2( k) + Br2( k) 2HBr ( k) CaCO3 ( r ) CaO (r) + CO2 (k) Khi thay đổi áp suất, số phản ứng có chuyển dịch cân bằng là: A. 2 . B. 4. C. 1. D. 3. Câu 29: Hỗn hợp X gồm 2 este đều đơn chức. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được một anđêhit Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 32 gam hai chất rắn. Biết phần trăm khối lượng của oxi trong anđêhit Y là 27,59 %. CTCT của 2 este là: A. C3H5COOC6H5 và C3H5COOCH=CHCH3. B. HCOOC6H5 và HCOOCH=CHCH3. C. HCOOC6H4CH3 và CH3COOCH=CHCH3. D. HCOOC6H4CH3 và HCOOCH=CHCH3. Câu 30: Để thu được cùng một thể tích oxi như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2, ( Hiệu suất bằng nhau) Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là chất nào? A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. CaOCl2 Câu 31: Cho dung dịch X chứa 0,01 mol K+; 0,02 mol Na+; 0,005 mol SO42- và b mol OH- và dung dịch Y chứa 0,015 mol Ba2+; 0,01 mol K+; 0,01 mol Cl- và b mol HCO3- được 1 lít dung dịch Z. Dung dịch Z có: A. pH=7 B. pH=13 C. pH=12. D. pH=2 Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 12,7 gam FeCl2 bằng dd H2SO4 loãng dư. Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với V lít dd KMnO4 0,5M. V có giá trị là: A. 0,04 lit. B. 0,08 lit. C. 0,2 lit. D. 0,12 lit Câu 33: A là một α-amino axit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Clo có trong muối thu được là 19,346%. A là chất nào trong các chất sau: A. CH3CH(NH2)COOH. B. CH3(NH2)CH2COOH. C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH. Câu 34: Một hỗn hợp X gồm một Hidrocacbon mạch hở (A) có hai liên kết p trong phân tử và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,8. Nung nóng X với xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 8. Công thức và thành phần % theo thể tích của (A) trong X là A. C2H2; 20%. B. C3H4; 80%. C. C2H2;80%. D. C3H4; 20%. Câu 35: Cho 1mol CH3COOH và 1mol C2H5OH vào một bình phản ứng có H2SO4đ làm xúc tác, sau phản ứng thu được m g este. Giá trị của m là :A. 46g . B. 60g. C. 88g . D. 60g < m< 88g. Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm xanh quì tím ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là: A. 14,3(g). B. 15(g). C. 8,9(g) . D. 16,5(g). Câu 37: Cho các kim loại và ion sau: Cr, Fe2+, Mn, Mn2+, Fe3+. Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân làA. Cr và Mn. B. Mn, Mn2+ và Fe3+. C. Cr và Fe2+. D. Mn2+, Cr, Fe3+. Câu 38: Cho các chất : ancol etylic ; glixerol ; axit focmic ; axit acrylic; phenol ; anđehit axetic; axeton. Đặt a là số chất có pư với Na ; b là số chất có pư với NaOH ; c là số chất có pư với dd Br2 ; d là số chất có pư với AgNO3 / NH3 ; e là số chất có pư với Cu(OH)2 trong điều kiện thường ; Giá trị của a,b,c,d,e lần lượt là: A. 5, 3, 4, 2, 2. B. 5, 3, 4, 2, 3. C. 5, 3, 3, 2, 1. D. 5, 3, 3, 2, 3. Câu 39: Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là: A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5. Câu 40: Cho dãy chuyển hóa: A5 có công thức là: A. HCOO-C6H4-CH2OH. B. HCOO-C6H4-CH2OOCH. C. p-HO-C6H4-CH2OCOH. D. HO-C6H4-CH2COOH. Câu 41: Có các chất rắn : CaCO3, Fe(NO3)2, FeS, CuS, NaCl và các dung dịch HCl đặc, H2SO4 loãng. Nếu cho lần lượt từng chất rắn vào từng dung dịch axit thì số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 4. B. 5 . C. 6. D. 7. Câu 42: Cho A là hợp chất thơm có CTPT chính là công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn 1,24 g A chỉ thu được 1,568 lit CO2(đkc) và 0,72 gam H2O. Cho a mol A tác dụng với Na dư thu được số mol khí bằng a mol. Mặt khác a mol A tác dụng vừa đủ với a mol NaOH. Số CTCT có thể có của A là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 43: Este X có công thức phân tử là C4H6O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH và Cu(OH)2 dư thu được số mol Cu2O gấp đôi số mol X đã phản
File đính kèm:
- 0002_HH_209.doc