Đề 01 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học

Câu 1: Cation kim loại M3+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là:

A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p63d8.

C. 1s22s22p63s23p64s2 3d8. D. 1s22s22p63s23p63d5 4s24p1.

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 01 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g. Sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn chứa tối đa:
A. 4 kim loại và 4 ôxit kim loại.	B. 3 kim loại và 4 ôxit kim loại.
C. 2 kim loại và 6 ôxit kim loại.	D. 2 kim loại và 4 ôxit kim loại.
Câu 8: Để phân biệt 6 dung dịch NaNO3 , Fe(NO3)3 ,Al(NO3)3 , Mg(NO3)2 NH4NO3 , (NH4)2SO4 chỉ cần dùng thuốc thử sau:
A. dung dịch H2SO4.	B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NH3.	D. dung dịch Ba(OH)2.
Câu 9: Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp:
A. cho Na2O tác dụng với H2O.	
B. cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
C. điện phân dung dịch Na2SO4.
D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 10:Trong tự nhiên FeCO3 có trong quặng :
A. xiđêrit.	B. pirit.	C. đôlômit.	D. boxit.
Câu 11: Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong:
A. rượu etylic 	B. dầu hoả .	C. glixerin.	D. dung dịch axit axetic.
Câu 12: Có một dung dịch Fe(NO3)2 bị lẫn tạp chất là Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. Cách đơn giản nhất để thu được dung dịch Fe(NO3)2 không bị lẫn tạp chất là khuấy kỹ dung dịch với nước và một lượng dư bột kim loại, sau đó lọc thu được dung dịch Fe(NO3)2 . Bột kim loại cần dùng đó là:
A. Ag 	B. Fe	C. Cu 	D. Zn.
Câu 13: Có thể dùng phương pháp sunfat để điều chế các chất sau:
A. HF, HCl, HNO3.	B. HF, HBr, HI.	C. HClO3, HCl, H2S.	D. HCl, HBr, HI.
Câu 14: Cho 3,75gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tan hoàn toàn trong nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
A. Li , K.	B. Na , K.	C. Na , Cs.	D. K , Cs.
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 10% về khối lượng) vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,6 gam chất rắn, dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) khí NO duy nhất. Lượng muối trong dung dịch Y là:
A. 24,2 gam.	B. 27 gam.	C. 37 gam.	D. 22,4 gam.
Câu 16: Các chất trong dãy sau có nhiệt độ sôi tăng dần:
A. CH4 < NH3 < H2O < HF.	B. CH4 < NH3 < HF < H2O.
C. CH4 < HF < NH3 < H2O.	D. HF < H2O < NH3 < CH4,.
Câu 17: Khí SO2 phản ứng được với các dung dịch:
A. Na2CO3, NaAlO2, NaCl.	B. Na2CO3. NaAlO2, C6H5ONa.
C. NaCl, Na2SO4, NaAlO2.	D. Na2CO3, CH3COONa, Na2SO4.
Câu 18: Hai khí sau đây có thể cùng tồn tại trong hỗn hợp:
A. H2Svà Cl2.	B. HI và O3.	C. NH3 và HBr.	D. HI và O2.
Câu 19: Cho 2,24 gam Fe tác dụng với oxi thu được hỗn hợp A gồm 2 oxit có khối lượng là 3,04 gam. Để hào tan hết hỗn hợp A cần thể tích dung dịch HCl 2M là:
A. 25 ml.	B. 50 ml.	C. 100 ml.	D. 150 ml. 
Câu 20: Sẽ thu được kết tủa khi sục khí NH3 dư vào dung dịch muối:
A. Zn(NO3)2.	B. Cu(NO3)2.	C. Mg(NO3)2.	D. AgNO3.
Câu 21: Sản xuất gang từ loại sắt có lẫn tạp chất là đá vôi thì cần dùng chất chảy là:
A. criolit.	B. cát.	C. quặng Đolomit	D. pirit.
Câu 22: Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2gam. Thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu để hoà tan hết m gam hỗn hợp X là:
A. 150ml.	B. 200ml.	C. 250ml.	D. 100ml.
Câu 23: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 < CH3NHCH3.
B. CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2.
C. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3NHCH3.
D. NH3< C2H5NH2 < CH3 NHC2H5 < CH3NHCH3.
Câu 24: Hợp chất X lưỡng tính có công thức phân tử là C3H9O3N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được etyl amin. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COONH3CH3.	B. HCOONH3C2H5.
C. HCOONH2(CH3)2.	D. C2H5COONH4.
Câu 25: Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5.
Câu 26: Số đồng phân rượu bậc 1 có công thức phân tử C5H12O là:
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 27: Phân biệt các dung dịch: andehit fomic, etilenglicol và glucozơ chỉ cần một thuốc thử:
A. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.	B. natri.
C. dung dịch NaOH.	D. dung dịch HNO3.
Câu 28: Trong môi trường axit và môi trường kiềm, các polime trong dãy sau đều kém bền:
A. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm.	B. sợi bông; tơ capron; tơ nilon -6,6.
C. polistren; polietilen; tơ tằm.	D. nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ capron.
Câu 29: Những hợp chất trong dãy sau thuộc loại este:
A. etxăng, dầu nhờn bôi trơn máy, dầu ăn.	B. dầu lạc, dầu dừa, dầu cá.
C. dầu mỏ, hắc ín, dầu dừa.	D. mở động vật, dầu thực vật, mazut.
Câu 30: Những hợp chất sau phản ứng được với Ag2O trong NH3:
A. Butin-1, butin-2, etylfomiat.	B. etanal, glucozơ, etin.
C. butin-1, propen, anđêhit axetic.	D. mantozơ, saccarozơ, metanol.
Câu 31: Poli etyl acrilat được điều chế bằng cách trùng hợp monome sau:
A. CH2=CHCOOCH2CH3.	B. CH2=CHOOCCH3.
C. CH3COOCH=CHCH3.	D. CH2=CH-CH2OOCH.
Câu 32: Hợp chất X có công thức phân tử là C9H17O4N, có cấu tạo đối xứng. Hợp chất Y có công thức phân tử là C5H7O4NNa2 có sơ đồ chuyển hoá:
 + dung dịch NaOH
 + dung dịch HCl
 X Y C5H10O4NCl
Công thức cấu t ạo của X là:
A. C2H5OOCCH2CH(NH2)CH2COOC2H5.	B. C2H5COOCH2CH(NH2)CH2OOCC2H5.
C. CH3COOCH2CH2CH(NH2)CH2CH2OOCCH3	D C2H5OOCCH2CH2CH(NH2)COOC2H5.
Câu 33: Đun hỗn hợp 3 rượu đơn chức với axit oxalic có axit H2SO4 đặc nóng làm xúc tác thì trong hỗn hợp sau phản ứng có số chất este 2 chức tạo thành là:
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7.
Câu 34: Số đồng phân hợp chất thơm phản ứng với NaOH có công thức phân tử C7H8O là:
A. 3	B. 4	C. 5	D .6
Câu 35: Các chất trong dãy sau được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm -OH.
A. nước < metanol < phenol< axit fomic	B. phenol < nước < metanol < axit fomic.
C. metanol< nước < phenol < axit fomic.	D. metanol < nước < axit fomic < phenol.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rượu cùng dãy đồng đẳng có khối lượng phân tử khác nhau 28 đvC thu được 0,3 mol CO2 và 9 gam H2O. Công thức phân tử hai rượu là:
A. C3H6O và C4H10O.	B. C2H6O2 và C3H8O2.
C. CH4O và C3H8O	D. C3H6O và C5H10O.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 14,6g một axit cacboxylic thu được 0,6mol CO2 và 0,5mol H2O. Công thức phân tử của axit đó là:
A. C3H6O2	B. C6H10O2.	C. C6H10O4	D. C6H12O2.
Câu 38:Hợp chất hữu cơ X chứa chức rượu và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho m gam X phản ứng với Na thu được V lít khí H2, còn nếu cho m gam X phản ứng hết với H2 thì cần 2V lít H2(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X có dạng:
A. HOCnH2nCHO(n≥1)	B. (HO)2CnH2n-1CHO(n≥2)
C. HOCnH2n-1(CHO)2 (n≥2)	D. (HO)2CnH2n-2(CHO)2 (n≥1)
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân có công thức đơn giản là C2H4O. Cho 4,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,4 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7-i.	B. n-C3H7OOCH và HCOOC3H7-i.
C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7-n.	D. C2H5COOC3H7-ivà C2H5COOC3H7-n.
Câu 40: Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 Kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là:
A. 162g.	B. 180g.	C. 81g.	D. 90g.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công thức phân tử của amin là:
A. C4H7N.	B. C2H7N.	C. C4H14N.	D. C2H5N.
Câu 42: Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X là C4H6O2. 4,35 gam X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 6,3 gam một hợp chất hữu cơ Y. Công thức phân tử của Y là:
A. C3H5O2Na.	B. C4H7O3Na.	C. C2H3O2Na.	D. C4H7O2Na.
Câu 43: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là: C4H6O3. Cho 5,1 gam hợp chất X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được một hợp chất hữu cơ Y có khối lượng là 8,2 gam. Công thức phân tử của Y là:
A. C4H7O3Na.	B. C2H3O2Na.	C. C4H6O4Na2.	D. C4H5O4Na2.
II- PHẦN RIÊNG
1- Phần dành cho thí sinh không phân ban: 
Câu 44: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, phần vỏ tàu ngâm trong nước biển thường được người ta gắn chặt những tấm kim loại:
A. Zn.	B. Pb.	C. Cu.	D. Fe.
Câu 45: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch muối AgNO3 sau một thời gian khối lượng thanh sắt tăng thêm 8 gam (giả sử Ag tạo thành bám hết lên thanh sắt). Khối lượng Ag bám lên thanh Fe là:
A. 10,8 gam.	B. 1,08 gam.	C. 5,4 gam.	D. 0,54 gam.
Câu 46: Sẽ có phản ứng xẩy khi cho dung dịch HCl vào dung dịch muối (đun nóng):
A. FeBr2.	B. FeSO4. 	C. Fe(NO3)2.	D. Fe(NO3)3. 
Câu 47: Hoà tan hết 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Biết tỷ khối của X đối với H2 là 18, dung dịch sau phản ứngkhông có muối NH4NO3. Kim loại đó là:
A. Ca.	B. Mg.	C.Al.	D. Fe.
Câu 48: Dung dịch HI phản ứng được với dung dịch:
A. MgCl2.	B. AlCl3	C. FeCl3.	D. CaCl2. 
Câu 49: Hợp chất iso-pentan có thể tạo ra số đồng phân gốc hoá trị I là:
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 50: Dung dịch CuSO4 sẽ không oxi hóa được các kim loại trong dãy sau:
A. Zn,Al, Fe.	B. Au, Cu, Ag.	C. Pb, Fe, Ag.	D. Fe, Cu, Hg.
2- Phần dành cho thí sinh chuyên ban khoa học tự nhiên:
Câu 51: Ở trạng thái cơ bản nguyên tử các nguyên tố trong dãy sau đều có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 4s1:
A. Cu, K, Cr.	B. Al, Cu, Ni. 	C. Ag, K, Cu.	D. Zn, Pb, Ag.
Câu 52: Chất gây hiệu ứng nhà kính là:
A. HF.	B. CO2.	C. SO2.	D. NO2.
Câu 53: Dung dịch X chứa đồng thời hai mối ZnCl2 0,2M và AlCl3 0,15M. Thể tích của dung dịch NaOH 1M cho vào 200ml dung dịch X để thu được lượng kết tủa lớn nhất là:
A. 340ml	B. 170ml	C. 240ml	D. 180ml
Câu 54: Cho biết: V; V.
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá được ghép bới 2 cặp oxi hóa-khử chuẩn Ag+/Ag; Cu2+/Cu là:
A. 1,14V.	B. 0,04V.	C. 0,46V.	D. 2,0V.
Câu 55: Một chất bột màu lục X thực tế không tan trong dung dịch loãng của axitvà kiềm. Khi nấu chảy với NaOH và có mặt không khí nó chuyển thành chất Y có màu vàng và dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với axit sunfuric chuyển thành chất Z có màu da cam. Chất Z bị S khử thành chất X và oxi hóa axit clohidric thành khí clo. Tên của các chất X,Y,Z lần lượt là:
A. crom(III) oxit; natricromat; natridicromat.	B. crom(III) sunfat; natridicromat; natricromat.
C. natricromat; natridicromat;crom(III) oxit.	D. natridicromat; natricromat; crom(III) sunfat.
Câu 56: Trong quá trình điện phân dung dịch Cu(NO3)2, ở cực dương xẩy ra phản ứng

File đính kèm:

  • docDe 001..doc
Giáo án liên quan