Đáp án và bài tập vật lý 11 chương 2
1. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện ngang của một dây dẫn trong thời gian 5s. Biết rằng: diện tích tiết diện ngang của dây là 1mm2 và trong thời gian đó mật độ dòng điện tăng đều từ 0 đến 100A/cm2.
2. a) Xác định điện lượng chuyển qua một dây dẫn có điện trở 10Ôm trong 20s nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 12V?
b)Công của dòng điện trong trường hợp này bằng bao nhiêu?
3. Một dây dẫn có tiết diện ngang bằng 4mm2 chịu một dòng điện có mật độ 100A/cm2 chạy qua trong 2 phút. Xác định số điện tử truyền qua tiết diện ngang của dây dẫn trong thời gian đó. Cho e=1,6.10-19C.
4.Có hai dây dẫn hình trụ cùng làm bằng một chất, có cùng chiều dài. Tỉ số điện trở của chúng bằng 1:2. Hỏi dây nào nặng hơn và nặng hơn bao nhiêu?
5.Sợi dây vonfram của một đèn điện có điện trở 260Ôm, ở 29000C. Xác định điện trở của dây đó ở nhiệt độ trong phòng, cho là 150C. Cho biết hệ số nhiệt của điện trở bằng 0,0042 (l/độ).
CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện ngang của một dây dẫn trong thời gian 5s. Biết rằng: diện tích tiết diện ngang của dây là 1mm2 và trong thời gian đó mật độ dòng điện tăng đều từ 0 đến 100A/cm2. 2. a) Xác định điện lượng chuyển qua một dây dẫn có điện trở 10Ôm trong 20s nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 12V? b)Công của dòng điện trong trường hợp này bằng bao nhiêu? 3. Một dây dẫn có tiết diện ngang bằng 4mm2 chịu một dòng điện có mật độ 100A/cm2 chạy qua trong 2 phút. Xác định số điện tử truyền qua tiết diện ngang của dây dẫn trong thời gian đó. Cho e=1,6.10-19C. 4.Có hai dây dẫn hình trụ cùng làm bằng một chất, có cùng chiều dài. Tỉ số điện trở của chúng bằng 1:2. Hỏi dây nào nặng hơn và nặng hơn bao nhiêu? 5.Sợi dây vonfram của một đèn điện có điện trở 260Ôm, ở 29000C. Xác định điện trở của dây đó ở nhiệt độ trong phòng, cho là 150C. Cho biết hệ số nhiệt của điện trở bằng 0,0042 (l/độ). 6.Một đèn điện có ghi 220V-150W. Tính điện trở của dây tóc ở nhiệt độ phòng (200C) nếu nhiệt độ cháy sáng của đèn là 25000C.Hệ số nhiệt điện trở của day bằng 5,1.10-3 (l/độ). 7. Diện tích tiết diện ngang của một ống dây dẫn bằng đồng là 0,1mm2, khối lượng của ống dây là m=0,3kg. Xác định điện trở của ống dây dẫn đó. Cho biết điện trở suất của đồng là p=1,7.10-6Ôm.m. Khối lượng riêng của đồng là D=8,9g/cm3. 8. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu của một cuộn dây dẫn bằng đồng có n=1000 vòng. Đường kính trung bình một vòng là 6cm.Mật độ dòng điện j=2A/mm2. Điện trở suất của đồng là p=1,75.10-8Ôm.m 9. Hỏi phải chia một dây dẫn đồng chất có điện trở là 36Ôm ra bao nhiêu phần bằng nhau để khi mắc chúng song song thì điện trở tương đương của chúng bằng 1 Ôm. 10. Cho 4 điện trở r1=1Ôm, r2=2Ôm, r3=3Ôm, r4=4Ôm. Hỏi phải mắc chúng như thế nào để được một điện trở R=2,5Ôm. 11.Một vôn kế có dung để đo hiệu điện thế cực đại là U1=30V, khi đó dòng điện qua vôn kế là I1=100mA. Hỏi muốn dung vôn kế đó để đo hiệu điện thế150V thì phải mắc them một điện trở phụ bằng bao nhiêu? 12. Khi mắc vào mạch điện thắp sáng của thành phố , một vôn kế có điện trở bằng 3000Ôm chỉ hiệu điện thế U=125V. Khi mắc nối tiếp vào vôn kế điện trở R1 chưa biết,vôn kế chỉ U1=115V. Hãy tìm giá trị của R1. 13. Một ampe kế đo được dòng điện cực đại I=2A. Nếu mắc vào ampe kế một sơn có điện trở Rs = 0,5Ôm thì giá trị mỗi độ chia của thang đó tăng lên 10 lần. Tính điện trở phụ Rphụ cần thiết mắc them vào ampe kế ấy để biến nó thành vôn kế và đo được hiệu điện thế U=220V. 14.Hai điện trở R1=200Ôm và R2=1000Ôm được mắc nối tiếp với một máy phát điện. Suất điện động của máy phát điện bằng 200V, điện trỏ trong đáng kể, người ta mắc một vôn kế vào hai đầu của điện trở 1000Ôm, vôn kế chỉ hiệu điện thế 160V. Hãy tính điện trở của vôn kế đó. 15. Mắc nối tiếp một vôn kế với một điện trở 7000Ôm vào một đoạn mạch có hiệu điện thế 120V, vôn kế chỉ 50V. Hỏi chỉ số của điện trở là bao nhiêu nếu vôn kế mắc nối tiếp với nó không phải bằng 7000Ôm mà bằng 35000Ôm. 16. Môt miliampe kế chịu được dòng điện có cường đọ IA=25mA và có điện trở RA=10Ôm. Người ta dung miliampe kế để đo dòng điện I=5A. Hỏi điện trở của sơn phải mắc them vào là bao nhiêu? Độ nhạy của ampe kế giảm đi là bao nhiêu lần? 17. Khi mắc sơn r1,r2,r3 vào một điện kế thì cường độ dòng điện qua sơn lần lượt là 90%, 99%, 99,9% cường độ dòng điện chính. Hãy xác định giá trị của các điện trở trên, nếu như điện trở của điện kế R=27Ôm. 18.Một điện thế có điện trở R=4000Ôm được đặt vào hiệu điện thế U=110V. Giữa một đầu của hiệu điện thế và con chạy người ta mắc một vôn kế có điện trở Rv=10000Ôm. Hỏi vôn kế chỉ bao nhiêu nếu như con chạy ở chính giữa điện thế kế. 19. Cho một mạch điện có suất điện động của bộ nguồn bằng 30V.Dòng điện chạy trong mạch là I=3A. Hiệu trên hai cực của bộ nguồn là U=18V. Xác định điện trở của mạch ngoài và điện trở trong r của bộ nguồn. 20. Một vôn kế mắc vào môt nguồn điện có suất điện động băng 120V và điện trở trong r=50Ôm. Vôn kế chỉ hiệu điện thế U=118V. Hãy xác định điện trở của vôn kế. ĐÁP ÁN 1. q=2,5C 2. a) q=24C b) A=288J 3. n= 3.1021 4. Dây thứ nhất nặng gấp hai lần 5. R=21Ôm ở 150C 6. R1=25Ôm 7. R=57,3Ôm 8. U=6,4V 9. Chia ra 6 phần bằng nhau 10. Mắc nối tiếp hai điện trở và hai cặp song song 11. Rphụ=12 kÔm 12. R1=261Ôm 13. Rphụ=10,55Ôm 14. Rv=4000Ôm 15. Uv=45V 16. s=0,05Ôm giảm đi 200 lần 17. r1=3Ôm, r2=0,273Ôm, r3=0,0271Ôm 18. Uv=50V 19. R=6Ôm, r=4Ôm 20. Rv=2,95 kÔm
File đính kèm:
- bai tap vat li 11 chuong 2.docx