Đap an thi học kì II môn: Hóa học 11 - Mã đề: 281
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất X là:
A. CH3CHO B. CH4 C. C2H5CHO D. HCHO
Câu 2: Chất không phản ứng với NaOH là:
A. phenol B. axit axetic C. anđehit axetic D. axit clohiđric
Câu 3: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng thu được:
A. ancol no đơn chức bậc 3 B. ancol no đơn chức bậc 1
C. ancol no đơn chức bậc 2 D. axit cacboxylic no đơn chức
Câu 4: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2?
A. CH2=CHCOOH B. C2H6 C. CH3COOH D. C2H5OH
Câu 5: Trung hòa 3,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23)
A. 4,2 gam B. 5 gam C. 4,1 gam D. 4,9 gam
Câu 6: Cho 4,4 gam etanal tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108)
A. 5,40 gam B. 10,80 gam C. 21,60 gam D. 1,08 gam
Câu 7: Etanol và axit axetic đều tác dụng với:
A. Na2CO3 B. Na C. HCl D. NaOH
Câu 8: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: (C = 12, H = 1, O = 16)
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
ĐAP AN THI HỌC KÌ II Môn: Hóa học 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 281 Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất X là: A. CH3CHO B. CH4 C. C2H5CHO D. HCHO Câu 2: Chất không phản ứng với NaOH là: A. phenol B. axit axetic C. anđehit axetic D. axit clohiđric Câu 3: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng thu được: A. ancol no đơn chức bậc 3 B. ancol no đơn chức bậc 1 C. ancol no đơn chức bậc 2 D. axit cacboxylic no đơn chức Câu 4: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2? A. CH2=CHCOOH B. C2H6 C. CH3COOH D. C2H5OH Câu 5: Trung hòa 3,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23) A. 4,2 gam B. 5 gam C. 4,1 gam D. 4,9 gam Câu 6: Cho 4,4 gam etanal tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108) A. 5,40 gam B. 10,80 gam C. 21,60 gam D. 1,08 gam Câu 7: Etanol và axit axetic đều tác dụng với: A. Na2CO3 B. Na C. HCl D. NaOH Câu 8: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: (C = 12, H = 1, O = 16) A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 Câu 9: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là: A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0) B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2) C. CnH2n-3 CHO (n ≥ 2) D. CnH2n+1 CHO (n ≥ 0) Câu 10: Cho 2,2 gam một anđehit no đơn chức tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của anđehit là: (C = 12, H=1, O= 16, Ag=108) A. C3H7CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. CH3CHO Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm số mol của X và Y trong hỗn hợp lần lượt là: A. 35% và 65% B. 50% và 50% C. 75% và 25% D. 20% và 80% Câu 12: Số dẫn xuất monoclo thu được khi cho 2,2-dimetylpropan tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol 1:1 là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 13: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là: (C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23, K = 39) A. C2H5COOH B. CH3COOH C. C3H7COOH D. HCOOH Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một axit cacboxylic đơn chức cần dùng V lít O2 (đktc) thu được 0,04 mol CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là: A. 1,008 B. 0,896 C. 1,344 D. 2,24 Câu 15: Số đồng phân anđehit có công thức phân tử C4H8O là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 16: Cho ancol etylic, axit axetic lần lượt tác dụng với Na, NaOH, Na2CO3, C2H5OH (xúc tác: H2SO4 đặc) Số phản ứng xảy ra tối đa là: A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 17: Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là: A. etanol B. axit etanoic C. glixerol D. etanal Câu 18: Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí CO2 ,X cộng HCl tạo ra 1 sản phẩm duy nhất.Vậy X là: A. but-2-en B. etylen C. but-1-en D. propen Câu 19: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là: A. etanal, axetilen B. metanal, axeton C. metanol, axetilen D. etanol, metanal Câu 20: Oxi hóa ancol no đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CO-CH3 B. CH3CH2CH2OH C. CH3CH2CHOHCH3 D. CH3-CHOH-CH3 Câu 21: Cho 1,88 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là: (C = 12, H = 1, O = 16) A. 30 ml B. 40 ml C. 10 ml D. 20 ml Câu 22: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa phenol và ancol etylic là: A. dung dịch NaOH B. dung dịch Br2 C. quỳ tím D. Na Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Công thức của ancol là: (C = 12, H = 1, O = 16) A. C4H9OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C3H7OH Câu 24: Chất không tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là: A. CH3COCH3 B. C2H2 C. HCHO D. OHC-CHO Câu 25: Cho dãy các chất: HCHO, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, C6H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 26: Để trung hòa 12 gam CH3COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là: (C = 12, H = 1, O = 16) A. 300 B. 400 C. 100 D. 200 Câu 27: Công thức cấu tạo của glixerol là: A. HOCH2CHOHCH2OH B. HOCH2CH2CH2OH C. HOCH2CH2OH D. HOCH2CHOHCH3 Câu 28: Oxi hóa etanol bằng CuO, đun nóng thu được 1 chất hữu cơ X. X là: A. propanal B. anđehit axetic C. anđehit fomic. D. axeton Câu 29: Axit axetic không tác dụng được với: A. Na B. C2H5OH C. CaCO3 D. Na2SO4 Câu 30: Đun nóng ancol etylic với axit sufuric đặc ở 1400C, thu được sản phẩm chính là: A. C2H4 B. C2H6 C. (C2H5)2O D. (CH3)2O ----------------------------------------------- ----------- Hết----------
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HOA LOP 11 KY 2.doc