Đap an thi học kì II môn: Hóa học 11 - Đề 910

Câu 1: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:

A. metanal, axeton B. etanol, metanal C. metanol, axetilen D. etanal, axetilen

Câu 2: Trung hòa 3,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23)

A. 5 gam B. 4,2 gam C. 4,9 gam D. 4,1 gam

Câu 3: Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là:

A. etanal B. axit etanoic C. glixerol D. etanol

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất X là:

A. CH4 B. HCHO C. C2H5CHO D. CH3CHO

Câu 5: Số dẫn xuất monoclo thu được khi cho 2,2-dimetylpropan tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol 1:1 là

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 6: Cho dãy các chất: HCHO, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, C6H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là:

A. 3 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 7: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2?

A. CH3COOH B. C2H5OH C. C2H6 D. CH2=CHCOOH

Câu 8: Etanol và axit axetic đều tác dụng với:

A. HCl B. Na C. Na2CO3 D. NaOH

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1620 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đap an thi học kì II môn: Hóa học 11 - Đề 910, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐAP AN THI HỌC KÌ II 
Môn: Hóa học 11
Thời gian làm bài: 45 phút 
Mã đề:
910
Câu 1: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:
A. metanal, axeton	B. etanol, metanal	C. metanol, axetilen	D. etanal, axetilen
Câu 2: Trung hòa 3,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23)
A. 5 gam	B. 4,2 gam	C. 4,9 gam	D. 4,1 gam
Câu 3: Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là:
A. etanal	B. axit etanoic	C. glixerol	D. etanol
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất X là:
A. CH4	B. HCHO	C. C2H5CHO	D. CH3CHO
Câu 5: Số dẫn xuất monoclo thu được khi cho 2,2-dimetylpropan tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol 1:1 là
A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 6: Cho dãy các chất: HCHO, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, C6H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là:
A. 3	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 7: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2?
A. CH3COOH	B. C2H5OH	C. C2H6	D. CH2=CHCOOH
Câu 8: Etanol và axit axetic đều tác dụng với:
A. HCl	B. Na	C. Na2CO3	D. NaOH
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Công thức của ancol là: (C = 12, H = 1, O = 16)
A. C2H5OH	B. C4H9OH	C. C3H7OH	D. CH3OH
Câu 10: Chất không tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:
A. CH3COCH3	B. C2H2	C. HCHO	D. OHC-CHO
Câu 11: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: (C = 12, H = 1, O = 16)
A. 1,12	B. 4,48	C. 3,36	D. 2,24
Câu 12: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
A. CnH2n-1CHO (n ≥ 2)	B. CnH2n-3 CHO (n ≥ 2)
C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0)	D. CnH2n+1 CHO (n ≥ 0)
Câu 13: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng thu được:
A. ancol no đơn chức bậc 2	B. ancol no đơn chức bậc 3
C. ancol no đơn chức bậc 1	D. axit cacboxylic no đơn chức
Câu 14: Cho 2,2 gam một anđehit no đơn chức tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của anđehit là: (C = 12, H=1, O= 16, Ag=108)
A. HCHO	B. CH3CHO	C. C2H5CHO	D. C3H7CHO
Câu 15: Axit axetic không tác dụng được với:
A. C2H5OH	B. Na2SO4	C. Na	D. CaCO3
Câu 16: Đun nóng ancol etylic với axit sufuric đặc ở 1400C, thu được sản phẩm chính là:
A. (CH3)2O	B. (C2H5)2O	C. C2H4	D. C2H6
Câu 17: Cho 1,88 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
 (C = 12, H = 1, O = 16)
A. 40 ml	B. 10 ml	C. 20 ml	D. 30 ml
Câu 18: Công thức cấu tạo của glixerol là:
A. HOCH2CH2OH	B. HOCH2CHOHCH2OH
C. HOCH2CH2CH2OH	D. HOCH2CHOHCH3
Câu 19: Số đồng phân anđehit có công thức phân tử C4H8O là:
A. 3	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 20: Oxi hóa etanol bằng CuO, đun nóng thu được 1 chất hữu cơ X. X là:
A. propanal	B. anđehit axetic	C. anđehit fomic.	D. axeton
Câu 21: Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí CO2 ,X cộng HCl tạo ra 1 sản phẩm duy nhất.Vậy X là:
A. but-1-en	B. etylen	C. but-2-en	D. propen
Câu 22: Cho ancol etylic, axit axetic lần lượt tác dụng với Na, NaOH, Na2CO3, C2H5OH (xúc tác: H2SO4 đặc) Số phản ứng xảy ra tối đa là:
A. 4	B. 6	C. 5	D. 7
Câu 23: Oxi hóa ancol no đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CHOH-CH3	B. CH3CH2CH2OH
C. CH3CH2CHOHCH3	D. CH3-CO-CH3
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm số mol của X và Y trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 35% và 65%	B. 20% và 80%	C. 75% và 25%	D. 50% và 50%
Câu 25: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa phenol và ancol etylic là:
A. quỳ tím	B. dung dịch NaOH	C. dung dịch Br2	D. Na
Câu 26: Cho 4,4 gam etanal tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108)
A. 5,40 gam	B. 1,08 gam	C. 10,80 gam	D. 21,60 gam
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một axit cacboxylic đơn chức cần dùng V lít O2 (đktc) thu được 0,04 mol CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 1,344	B. 2,24	C. 1,008	D. 0,896
Câu 28: Để trung hòa 12 gam CH3COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
 (C = 12, H = 1, O = 16)
A. 300	B. 100	C. 200	D. 400
Câu 29: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là: (C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23, K = 39)
A. C2H5COOH	B. CH3COOH	C. C3H7COOH	D. HCOOH
Câu 30: Chất không phản ứng với NaOH là:
A. axit clohiđric	B. axit axetic	C. anđehit axetic	D. phenol
-----------------------------------------------
----------- Hết----------

File đính kèm:

  • docDe KT Hoa11 HK II11.doc
Giáo án liên quan