Đáp án tham khảo Đề thi Đại học, Cao đẳng năm 2010 môn Toán khối A

Hàm số đồng biến trên(- ¥ ;0) và ( 4

3

;+ ¥ )Hàm số nghịch biến trên (0 ; 4

3

)

Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm 4

3

x = giá trị cực tiểu của hàm số là ( ) 4 5

3 27

y = -

Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 giá trị cực đại của hàm số là y(0) 1 =

Điểm uốn : U ( , ) 2 11

3 27

pdf5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đáp án tham khảo Đề thi Đại học, Cao đẳng năm 2010 môn Toán khối A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ THI ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG 2010 
Môn: Toán A- Năm học: 2009 – 2010 
Câu Ý Nội dung 
m=1 ta có y = x3 -2x2 + 1 
+ TXĐ: D = ¡ + lim
x
y
® ± ¥
= + ¥
+ y’=3x2 – 4x 
0
' 0 4
3
x
y
x
é =ê
ê= Û
ê =êë
+ y’’=6x – 4 2' 0
3
y x= Û = =>BBT 
x - ¥ 0 4
3
+ ¥ 
y’ + 0 - 0 + 
y 
- ¥ 
 1 
5
27
- 
+ ¥ 
Hàm số đồng biến trên( - ¥ ;0) và ( 4
3
;+ ¥ )Hàm số nghịch biến trên (0 ; 4
3
) 
Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm 4
3
x = giá trị cực tiểu của hàm số là 4 5( )
3 27
y = - 
Hàm số đạt cực đại tại điểm 0x = giá trị cực đại của hàm số là (0) 1y = 
Điểm uốn : U 2 11( , )
3 27
1 
x
-2 -1 1 2 3
y
-3
-2
-1
1
2
3
1 
2 Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi 
Pt: y = có 3 nghiệm phân biệt 
Ta có:  (x-1)( - x – m) = 0Pt luôn có nghiệm cố định 
x=1;Vậy, pt y = có 3 nghiệm phân biệt khi 
 - x – m = 0 có 2 nghiệm phân biệt 1 
  (*) Ta có:  
 (**) 
Trong đó là nghiệm của pt: - x – m =0 
Theo hệ thức viet: Thay vào (**) => 1+2m <3 m<1 (***) 
Từ (*) và (***) => Vậy điều kiện thỏa mãn bài toán: 
1 
Giải phương trình cos x (*) 
 ĐK : cos x ≠ 0 x ≠ + k , k ∈ Z 
(*) 
2 Giải bất phương trình 1 
II 
2đ 
 Ta thấy : 
 
 BPT  (1) 
ĐK : 
   
Khi đó có : (1) 
 
 
   
 
III 1 Tính tích phân: 
A
D
H
K
S 
M
N
1đ I= = + 
+>I= + =1/3 + 
+>Tính = dx . 
- Đặt u=1+2 =>du=2 dx => dx= du 
 x=0 => u=3 
 x=1 => u=1+2e 
 => = = ln(u) = [ln(1+2e) – ln(3)] 
+> vậy I= + [ln(1+2e)-ln(3)] 
 Tính thể tích S.CDMN và khoảng cách (DM,SC) IV 
1đ 
Diện tích ABCD = a2 và SAMN= 
2
8
a ; SBMC= 
2
4
a
=>SCDMN=
25
8
a ; 
SH=a 3 
=>VSCDMN=
1
3
SH. SCDMN=
35 3
24
a
Kẻ HK⊥SC; Do DM⊥CN và SH =>DM⊥mp(SCN) 
=>DM⊥HK 
Có HK là đường vuôg góc chung của DM và SC. 
HC= 2 5
5
a
=>HK= 12
19
a
 =>d(SC,DM)= 12
19
a
V ĐK: 3 5;
4 2
x y≤ ≤ 
PT1 2(4 1) (3 ) 5 2x x y y+ = − − (1) 
Từ PT2 đặt f(x)= 24 2 3 4x x+ − ; f’(x)=0x=1/2 có bbt: 
x 0 1
2
3
4
y’ - 0 - 0 
y 2 3
3 
9
4
B 
C 
G(x)=(4x2+1)x; h(y)=(3-y) 5 2y− 
G(x)tăng với x=<3/4;h(y)giảm khi y=<5/2; 
*)xg(x)h(y)y>2=>7-y2f(x)x>1/2 (vô lý) 
*) x>1/2 h(y)>1 Ta lại có : 
Từ (1) Mà 
 
=> 
Từ bảng biến thiên => (Vô lý) 
+)Nếu , thay vào hệ ta được y = 2Vậy, hệ PT có nghiệm 
A
1 
Đặt tọa độ A(a, 
Vì => b = 2a (1) 
 vuông tại B => AC là đường kính của (T) 
 c = -2a (2)Vì 
 => c = 4b=>A(-2b, 
= => 
Vậy A( , ); B(- , ); C(- , ); Gọi O(x,y) là tâm (T) 
AC là đường kính => OA = OB = OC 
x = y = 
 Pt (T) 
VI 
A
2 
C (-1;-1;-1) 
Gọi M (1+2t; t; -2-t) 
 
 = 6 
 = 6 
Vậy, có 2 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán: 
 = d( ; (P)) = 
B
1 
- M(m;4-m) là trung điểm của AB. 
N(n;4-n) là trung điểm của AC.=>B(2m-6 ;-2m+2) C(2n-6 ;-2n+2)=> AB
uuur
(2m-12 ;-2m-4) 
 CE
uur
(7-2n ;-5+2n) có AB
uuur
^ CE
uur
 AB
uuur
.CE
uur
=0 mn-2n-3n+8=0 (1) AM
uuur
(m-6 ;-m-2) 
 AN
uuur
(n-6 ;-n-2) 
- = 
0 ( 2 )
4 ( 3 )
m n
m n
é
- =ê
ê + =ë
Từ (1) và (2) ta có : 2 5 8 0
m n
m m
ì =ïïÛ íï
- + =ïî
- Từ (1) và (3) ta có : 4
2 3 8 0
m n
mn n m
ì + =ïïÛ íï
- - + =ïî
0
4
m
n
ì =ïïÛ íï =ïî
 hoặc 
3
1
m
n
ì =ïïÛ íï =ïî
Vậy B(-6 ;2) và C(2 ;-6). Hoặc B(0 ;-4) và C(-4 ;0). 
B
2 
B(-2,2,-3) A(0;0;-2) là véc tơ chỉ phương của 
 = 
Mặt cầu tâm A: 
 = 25 => R = 5 Phương trình mặt cầu : 
a Tìm phần ảo số phức z biết 
Phần ảo : 
VII 
b Cho số phức x thõa mãn : ; Tìm môdun của số phức: 
 Z = -4 + 4i 
 i*Z = -4 i – 4 
 
 

File đính kèm:

  • pdfDa2010-day-du_2010.pdf