Đáp án Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Toán khối D năm 2003
Từ ( ) C x : ( − + 1)2 (y − 2)2 = 4 suy ra (C) có tâm I(1;2) và bán kính R = 2.
Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến là n = (1;−1).
uur
Do đó đường thẳng ∆ đi qua
I(1;2) và vuông góc với d có phương trình: 1 2
Vì đối xứng với ( qua nên có tâm là và bán kính
Do đó có phương trình là:
') ( 3 x y − ) + = 4.
Tọa độ các giao điểm của (C) và (C ') là nghiệm của hệ phương trình:
Vậy tọa độ giao điểm của (C) và (C ') là A(1;0) và B(3;2)
Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 −−−−−−−−−−−−− đáp án −thang điểm đề thi chính thức Môn thi : toán Khối D Nội dung điểm Câu 1. 2điểm 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2 2 4 2 x xy x − += − . 1 điểm Tập xác định :R \{ 2 }. Ta có 2 2 4 4 . 2 2 x xy x x x − += = +− − 2 2 2 04 4' 1 . ' 0 4.( 2) ( 2) xx xy y xx x =−= − = = ⇔ =− − [ ] 4lim lim 0 2x x y x x→∞ →∞− = = ⇒− tiệm cận xiên của đồ thị là: y x= , tiệm cận đứng của đồ thị là: 2 lim x y→ = ∞⇒ 2x = . Bảng biến thiên: Đồ thị không cắt trục hoành. Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0; −2). 0,25đ 0,5đ 0,25đ 2) 1 điểm Đ−ờng thẳng cắt đồ thị hàm số (1) tại 2 điểm phân biệt md ⇔ ph−ơng trình 4 2 2 2 x mx m x + = + −− có hai nghiệm phân biệt khác 2 2( 1)( 2) 4m x⇔ − − = có hai nghiệm phân biệt khác 2 ⇔ 1 0m − > 1.m⇔ > Vậy giá trị cần tìm là m 1.m > 0,5đ 0,5đ x 2 6 −2 2 4O y x − ∞ 0 2 4 + ∞ y’ + 0 − − 0 + − 2 + ∞ + ∞ y CĐ CT − ∞ − ∞ 6 1 Câu 2. 2điểm 1) Giải ph−ơng trình 2 2 2π tg cos 0 2 4 2 x xx − − sin (1) = 1 điểm Điều kiện: (*). Khi đó cos 0x ≠ ( )221 sin 1(1) 1 cos 1 cos2 2 2cos xx x x π ⇔ − − = + ( ) ( ) 2 21 sin sin 1 cos cosx x x⇔ − = + x ( ) ( )1 sin (1 cos )(1 cos ) 1 cos (1 sin )(1 sin )x x x x x⇔ − − + = + − + x ( )1 sin (1 cos )(sin cos ) 0x x x x⇔ − + + = π 2πsin 1 2 cos 1 π 2π tg 1 π π 4 x kx x x k x x k = += ⇔ = − ⇔ = + = − = − + ( )k∈Z . Kết hợp điều kiện (*) ta đ−ợc nghiệm của ph−ơng trình là: π 2π π π 4 x k x k = + = − + ( ) . k∈Z 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2) Giải ph−ơng trình (1). 2 222 2x x x x− + −− 3= 1 điểm Đặt . 2 2 0x xt t−= ⇒ > Khi đó (1) trở thành 2 4 3 3 4 0 ( 1)( 4) 0t t t t t t − = ⇔ − − = ⇔ + − = ⇔ = 4t (vì t ) 0> Vậy 2 22 4x x x x− = ⇔ − = 2 1 2. = −⇔ = x x Do đó nghiệm của ph−ơng trình là 1 2. = − = x x 0,5đ 0,5đ Câu 3. 3điểm 1) 1 điểm Từ ( ) suy ra có tâm và bán kính 2 2: ( 1) ( 2) 4− + − =C x y ( )C (1;2)I 2.R = Đ−ờng thẳng có véctơ pháp tuyến là nd (1; 1). = −uur Do đó đ−ờng thẳng ∆ đi qua và vuông góc với d có ph−ơng trình: (1;2)I 1 2 1 1 x y x y 3 0− −= ⇔ + −− = . Tọa độ giao điểm của và là nghiệm của hệ ph−ơng trình: H d ∆ 1 0 2 (2;1). 3 0 1 x y x H x y y − − = = ⇔ ⇒ + − = = Gọi là điểm đối xứng với qua . Khi đó J (1;2)I d 2 3 (3;0) 2 0 J H I J H I x x x J y x x = − = ⇒ = − = . Vì đối xứng với ( qua nên có tâm là và bán kính Do đó có ph−ơng trình là: ( ')C (C )C d ( ')C 2 2 (3;0)J 2.R = ') ( 3) 4− +x y = . Tọa độ các giao điểm của ( và là nghiệm của hệ ph−ơng trình: )C ( ')C 2 2 2 2 22 2 1 0 1( 1) ( 2) 4 1, 0 3, 2.( 3) 4 2 8 6 0( 3) 4 x y y xx y x y x yx y x xx y − − = = − − + − = = = ⇔ ⇔ ⇔ = =− + = − + = − + = Vậy tọa độ giao điểm của và ( là và ( )C ')C (1;0)A (3;2).B 0,5 0,25đ 0,25đ 2 2) 1 điểm Ta có cặp vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng xác định là kd 1 (1;3 ; 1)= − uur n k và . Vectơ pháp tuyến của là 2 ( ; 1;1)= − uur n k ( )P (1; 1; 2)= − −rn . Đ−ờng thẳng có vectơ chỉ ph−ơng là: kd 2 1 2, (3 1; 1; 1 3 ) 0 k k k− − − − − ≠ r Nên 21 1 3 1. 1 1 2 k k k k− − − − −= = ⇔ =− − Vậy giá trị cần tìm là 0,5đ 0,5 đ 3) 1 điểm Ta có (P) ⊥ (Q) và ∆ = (P) ∩ (Q), mà AC ⊥ ∆ ⇒ AC ⊥(Q) ⇒AC ⊥ AD, hay . T−ơng tự, ta có BD ⊥ ∆ nên BD ⊥(P), do đó CBD . Vậy A và B A, B nằm trên mặt cầu đ−ờng kính CD. 090=CAD 090= Và bán kính của mặt cầu là: 2 21 2 2 CDR BC BD= = + 2 2 21 3 2 2 aAB AC BD= + + = . Gọi H là trung điểm của BC⇒ AH ⊥ BC. Do BD ⊥(P) nên BD ⊥ AH ⇒AH ⊥ (BCD). Vậy AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) và 1 2 . 2 2 aAH BC= = 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 4. 2điểm 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 1 xy x += + trên đoạn [ ]1; 2− . 1 điểm 2 3 1' . ( 1) xy x −= + ' 0 1y x= ⇔ = . Ta có 3( 1) 0, 2, (2) . 5 y(1) y y− = = = Vậy [ ]1;2 (1) 2max y y− = = và [ ]1;2min ( 1) 0.y y− = − = 0,5đ 0,5đ 2) Tính tích phân 2 2 0 I x x d= −∫ x . 1 điểm Ta có 2 0 0 1x x x− ≤ ⇔ ≤ ≤ , suy ra 1 2 2 2 0 1 ( ) ( ) = − + −∫ ∫I x x dx x x dx 1 22 3 3 2 0 1 1. 2 3 3 2 = − + − = x x x x 0,5đ 0,5đ u n n k = = r uur uur 3 1( ) || kd P u n⊥ ⇔ ⇔ r r k 1.=k .∀ A B C D P Q ∆ H 3 Câu 5. 1điểm Cách 1: Ta có ( 2 0 2 1 2 2 2 2 41) ...n n n nn n n n nx C x C x C x C − −+ = + + + + , 0 1 1 2 2 2 3 3 3( 2) 2 2 2 ... 2n n n n n nn n n n n nx C x C x C x C x C − − −+ = + + + + + . Dễ dàng kiểm tra 1, 2= =n n không thỏa mãn điều kiện bài toán. Với thì 3≥n 3 3 2 3 2 2 1.n n n n nx x x x x− − −= = − Do đó hệ số của 3 3−nx trong khai triển thành đa thức của là 2( 1) ( 2+ +n nx x ) nC 3 0 3 1 1 3 3 2 . . 2. .n n n na C C C− = + . Vậy 2 3 3 5 2 (2 3 4)26 26 73 2 − =− + = ⇔ = ⇔ = − n n n n na n n n Vậy là giá trị cần tìm (vì nguyên d−ơng). 5=n n Cách 2: Ta có 2 3 2 3 3 2 2 0 0 0 0 1 2( 1) ( 2) 1 1 1 2 2 . n n n n n i kn n n n n i k n i i k k k n n n n i k i k x x x xx x C C x C x C x xx − − = = = = + + = + + = = ∑ ∑ ∑ ∑ Trong khai triển trên, luỹ thừa của x là 3 3n − khi 2 3i k− − = − 3k , hay Ta chỉ có hai tr−ờng hợp thỏa điều kiện này là 2 3i k+ = . 0,i = = hoặc i 1, 1k= = . Nên hệ số của 3 3−nx là . 0 3 3 1 13 3 . .2 . .2n n n n na C C C C− = + Do đó 2 3 3 5 2 (2 3 4)26 26 73 2 − =− + = ⇔ = ⇔ = − n n n n na n n n Vậy là giá trị cần tìm (vì nguyên d−ơng). 5=n n 0,75đ 0,25đ hoặc 0,75đ 0,25đ 4
File đính kèm:
- Dap an Toan_3.pdf