Đáp án Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Toán khối B năm 2003
1)
Đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ
⇔ tồn tại x0 ≠ 0 sao cho y x y x ( ) ( ) 0 0 = − −
⇔ tồn tại x0 ≠ 0 sao cho x0 0 0 0 3 2 3 2 − + = − − − − + 3 ( ) 3( ) x m x x m ? ? ? ?
⇔ tồn tại x0 ≠ 0 sao cho 3x02 = m
⇔ > m 0 .
2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2.
Khi m = 2 hàm số trở thành y x x = 3 2 − + 3 2.
Tập xác định : \ .
2 0
' 3 6 , ' 0
2.
x
y x x y
x
? =
= − = ⇔ ?
? =
y x y x " 6 6. '' 0 1. = − = ⇔ =
y" triệt tiêu và đổi dấu qua x = ⇒ 1 (1;0) là điểm uốn.
1 Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 −−−−−−−−−−−−− đáp án −thang điểm đề thi chính thức Môn thi : toán Khối B Nội dung điểm Câu 1. 2điểm 1) Đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ ⇔ tồn tại 0 0x ≠ sao cho 0 0( ) ( )y x y x= − − ⇔ tồn tại 0 0x ≠ sao cho 3 2 3 20 0 0 03 ( ) 3( )x x m x x m − + = − − − − + ⇔ tồn tại 0 0x ≠ sao cho 203x m= 0m⇔ > . 2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. Khi 2m = hàm số trở thành 3 23 2.y x x= − + Tập xác định : \ . 2 0' 3 6 , ' 0 2. x y x x y x == − = ⇔ = " 6 6. '' 0 1.y x y x= − = ⇔ = "y triệt tiêu và đổi dấu qua 1 (1;0)x = ⇒ là điểm uốn. Bảng biến thiên: Đồ thị cắt trục hoành tại các điểm (1;0), (1 3;0)± và cắt trục tung tại điểm (0;2) . 1 điểm 0, 25 đ 0, 25 đ 0,25 đ 0,25 đ 1 điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ x − ∞ 0 2 + ∞ y’ + 0 − 0 + 2 +∞ CĐ CT y − ∞ −2 x y O 2 21 −2 2 Câu 2. 2điểm 1) Giải ph−ơng trình: 2cotg tg 4sin 2 (1). sin 2 x x x x − + = Điều kiện: sin 0 (*). cos 0 x x ≠ ≠ Khi đó (1) cos sin 24sin 2 sin cos sin 2 x x x x x x ⇔ − + = 2 2cos sin 24sin 2 sin cos sin 2 x x x x x x −⇔ + = 22cos 2 4sin 2 2x x⇔ + = 22cos 2 cos 2 1 0x x⇔ − − = cos 2 1 1cos 2 32 x kx x kx π π π == ⇔ ⇔ = ± += − ( )k∈Z . Kết hợp với điều kiện (*) ta đ−ợc nghiệm của (1) là π π ( ). 3 x k k= ± + ∈Z 2) Giải hệ ph−ơng trình 2 2 2 2 23 (1) 23 (2). yy x xx y += + = Điều kiện 0, 0x y≠ ≠ . Khi đó hệ đã cho t−ơng đ−ơng với 2 2 2 22 2 ( )(3 ) 03 2 3 2.3 2 x y xy x yx y y xy xxy x − + + == + ⇔ = += + TH1: 2 2 1 1.3 2 x y x yxy x = = ⇔ == + TH2: 2 2 3 0 3 2 xy x y xy x + + = = + vô nghiệm, vì từ (1) và (2) ta có , 0x y > . Vậy nghiệm của hệ ph−ơng trình là: 1.x y= = 1 điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1 điểm 0,25đ 0,5đ 0,25đ Câu 3. 3điểm 1) Vì G là trọng tâm ABC∆ vàM là trung điểm BC nên 3 ( 1;3)MA MG= = −JJJG JJJJG (0;2)A⇒ . Ph−ơng trình BC đi qua (1; 1)M − và vuông góc với ( 1,3)MA = −JJJG là: 1( 1) 3( 1) 0 3 4 0 (1). x y x y− − + + = ⇔ − + + = Ta thấy 10MB MC MA= = = ⇒ tọa độ ,B C thỏa mãn ph−ơng trình: 2 2( 1) ( 1) 10 (2). x y− + + = Giải hệ (1),(2) ta đ−ợc tọa độ của ,B C là (4;0), ( 2; 2). − − 2) Ta có ' // 'A M NC A MCN= ⇒ là hình bình hành, do đó 'A C và MN cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đ−ờng. Mặt khác A’DCB’ là hình bình hành nên trung điểm I của A’C cũng chính là trung điểm của B’D. Vậy MN và B’D cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đ−ờng nên B’MDN là hình bình hành. Do đó B’, M, D, N cùng thuộc một mặt phẳng. Mặt khác DM2 = DA2 + AM2 = DC2 + CN2 = DN2, hay DM = DN. Vậy hình bình hành B’MDN là hình thoi. Do đó B’MDN là hình 1 điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1 điểm 0,5đ G A B C M . D’ A D C B N M I A’ B’ C’ 3 vuông ⇔ MN = B’D ⇔ AC = B’D ⇔ AC2= B’D2 = B’B2 +BD2 ⇔ 3a2 = B’B2 + a2 ⇔ BB’= 2a ⇔ AA’= 2a . 3) Từ (0;6;0)AC =JJJG và A(2; 0; 0) suy ra C(2; 6; 0), do đó I(1; 3; 4). Ph−ơng trình mặt phẳng (α) qua I và vuông góc với OA là : 1 0.x − = ⇒ tọa độ giao điểm của (α) với OA là K(1; 0; 0). ⇒ khoảng cách từ I đến OA là 2 2 2(1 1) (0 3) (0 4) 5.IK = − + − + − = 0,5đ 1 điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 4. 2điểm 1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 24 .y x x= + − Tập xác định: [ ]2; 2− . 2 ' 1 4 xy x = − − , 2 2 2 0 ' 0 4 2 4 x y x x x x x ≥= ⇔ − = ⇔ ⇔ = − = . Ta có ( 2) 2, ( 2) 2 2, (2) 2y y y− = − = = , Vậy [ 2;2] max ( 2) 2 2y y − = = và [ 2;2] min ( 2) 2y y − = − = − . 2) Tính tích phân π 4 2 0 1 2sin . 1 sin 2 xI dx x −= +∫ Ta có π π 4 42 0 0 1 2sin cos 2 1 sin 2 1 sin 2 x xI dx dx x x −= =+ +∫ ∫ . Đặt 1 sin 2 2cos 2t x dt xdx= + ⇒ = . Với 0x = thì 1,t = với π 4 x = thì 2t = . Khi đó 2 1 21 1 1ln | | ln 2. 12 2 2 dtI t t = = =∫ 1 điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1 điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 5. 1điểm Ta có 0 1 2 2(1 ) ...n n nn n n nx C C x C x C x+ = + + + + . Suy ra ( )2 2 0 1 2 2 1 1 (1 ) ...n n nn n n nx dx C C x C x C x dx+ = + + + +∫ ∫ 22 2 3 1 1 0 1 2 1 1 1 (1 ) ... 1 2 3 1 n n n n n n n x x xx C x C C C n n ++ ⇔ + = + + + + + + 2 3 1 1 1 0 1 22 1 2 1 2 1 3 2 2 3 1 1 n n n n n n n nC C C Cn n + + +− − − −⇔ + + + + =+ +" . 0,5 đ 0,5 đ
File đính kèm:
- Dap an Toan_2.pdf