Đáp án Đề thi tuyển sinh Đại học môn Toán khối A năm 2008
Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A trên d (1,00 điểm)
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u 2;1;2 . G ( ) Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên d, suy ra H(1 + 2t ; t ; 2 + 2t) và AH (2t 1;t 5;2t 1). = − − −
JJJG 0,50
Vì AH ⊥ d nên AH. u 0 =
JJJG G
⇔ 2(2t – 1 ) + t – 5 + 2(2t – 1) = 0 ⇔ t = 1.
Suy ra H 3;1;4 . ( )
0,50Trang 3/5
2 Viết phương trình mặt phẳng ( ) α chứa d sao cho. (1,00 điểm)
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( ). α
Ta có d(A, (α) ) = AK ≤ AH (tính chất đường vuông góc và đường xiên). Do đó
khoảng cách từ A đến ( ) α lớn nhất khi và chỉ khi AK = AH, hay K ≡ H.
0,50
Suy ra ( ) α qua H và nhận vectơ AH
JJJG
= (1 ; – 4 ; 1) làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình của ( ) α là
1(x 3) 4(y 1) 1(z 4) 0 − − − + − = ⇔ x 4y z 3 0. − + − =
Trang 1/5 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: TOÁN, khối A (Đáp án - thang điểm gồm 05 trang) Câu Nội dung Điểm I 2,00 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm) Khi m = 1 hàm số trở thành: 2x x 2 4y x 2 . x 3 x 3 + − = = − + + + • TXĐ: { }D \ 3 .= −\ • Sự biến thiên: 2 2 2 4 x 6x 5y ' 1 , (x 3) (x 3) + + = − = + + x 1 y ' 0 x 5 = −⎡ = ⇔ ⎢ = −⎣ • yCĐ ( )y 5 9= − = − , yCT ( )y 1 1.= − = − 0,25 • TCĐ: x 3= − , TCX: y x 2.= − 0,25 • Bảng biến thiên: 0,25 •Đồ thị: 0,25 2 Tìm các giá trị của tham số m ... (1,00 điểm) 2 2mx (3m 2)x 2 6m 2y mx 2 . x 3m x 3m + − − − = = − + + + • Khi 1m 3 = đồ thị hàm số không tồn tại hai tiệm cận. 0,25 • Khi 1m 3 ≠ đồ thị hàm số có hai tiệm cận : d1: x 3m x 3m 0,= − ⇔ + = d2: y mx 2 mx y 2 0.= − ⇔ − − = 0,25 Vectơ pháp tuyến của d1, d2 lần lượt là 1n (1;0)= JJG , 2n (m; 1).= − JJG Góc giữa d1 và d2 bằng o45 khi và chỉ khi 1 20 2 2 1 2 n .n m m 2cos45 m 1. 2n . n m 1 m 1 = = ⇔ = ⇔ = ± + + JJG JJG JJG JJG 0,50 x −∞ 5− 3− 1− +∞ y’ + 0 − − 0 + y −∞ −∞ +∞ +∞ 1− 9− -3 -1 O -1 -9 -5 y x 2 -2 Trang 2/5 II 2,00 1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) Điều kiện sin x 0≠ và 3πsin(x ) 0. 2 − ≠ Phương trình đã cho tương đương với: 1 1 2 2(s inx + cosx) s inx cosx + = − ⇔ 1(s inx + cosx) 2 2 0. s inxcosx ⎛ ⎞ + =⎜ ⎟⎝ ⎠ 0,50 • s inx + cosx 0 x k . 4 π = ⇔ = − + π • 1 2 2 s inxcosx + = 0 2sin 2x x k 2 8 π ⇔ = − ⇔ = − + π hoặc 5x k . 8 π = + π Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là : x k ; 4 π = − + π 5x k ; x k (k ). 8 8 π π = − + π = + π ∈] 0,50 2 Giải hệ... (1,00 điểm) 2 3 2 4 2 5x y x y xy xy 4 5x y xy(1 2x) 4 ⎧ + + + + = −⎪⎪⎨⎪ + + + = −⎪⎩ ( )2 2 2 2 5x y xy xy x y 4 5(x y) xy 4 ⎧ + + + + = −⎪⎪ ⇔ ⎨⎪ + + = −⎪⎩ ( )∗ Đặt 2u x y v xy ⎧ = +⎨ =⎩ . Hệ phương trình ( )∗ trở thành 2 5u v uv 4 5u v 4 ⎧ + + = −⎪⎪⎨⎪ + = −⎪⎩ 2 3 2 5 5v u u 0, v 4 4 u 1 3u u 0 u , v . 4 2 2 ⎧ ⎡ = − − = = −⎪ ⎢⎪ ⇔ ⇔ ⎢⎨ ⎢⎪ + + = = − = −⎢⎪⎩ ⎣ 0,50 • Với u = 0, 5v 4 = − ta có hệ pt 2x y 0 5xy 4 ⎧ + =⎪⎨ = −⎪⎩ ⇔ 3 5x 4 = và 3 25y 16 = − . • Với 1 3u , v 2 2 = − = − ta có hệ phương trình 2 33 1x 0 2x x 3 0 2x 2 33 yy 2x2x ⎧ ⎧− + = + − =⎪⎪ ⎪ ⇔⎨ ⎨ = −⎪ ⎪ = − ⎩⎪⎩ ⇔ x 1= và 3y . 2 = − Hệ phương trình có 2 nghiệm : 3 35 25; 4 16 ⎛ ⎞ −⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ và 31; . 2 ⎛ ⎞ −⎜ ⎟⎝ ⎠ 0,50 III 2,00 1 Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A trên d (1,00 điểm) Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ( )u 2;1;2 .G Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d, suy ra H(1 + 2t ; t ; 2 + 2t) và AH (2t 1; t 5;2t 1).= − − − JJJG 0,50 Vì AH ⊥ d nên AH. u 0= JJJG G ⇔ 2(2t – 1 ) + t – 5 + 2(2t – 1) = 0 ⇔ t = 1. Suy ra ( )H 3;1;4 . 0,50 Trang 3/5 2 Viết phương trình mặt phẳng ( )α chứa d sao cho... (1,00 điểm) Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( ).α Ta có d(A, (α) ) = AK ≤ AH (tính chất đường vuông góc và đường xiên). Do đó khoảng cách từ A đến ( )α lớn nhất khi và chỉ khi AK = AH, hay K ≡ H. 0,50 Suy ra ( )α qua H và nhận vectơ AH JJJG = (1 ; – 4 ; 1) làm vectơ pháp tuyến. Phương trình của ( )α là 1(x 3) 4(y 1) 1(z 4) 0− − − + − = ⇔ x 4y z 3 0.− + − = 0,50 IV 2,00 1 Tính tích phân... (1,00 điểm) I = ( ) π π 4 46 6 2 2 0 0 tg x tg xdx dx. cos 2x 1 tg x cos x = − ∫ ∫ Đặt 2 dxt tgx dt . cos x = ⇒ = Với x 0= thì t 0= ; với x 6 π = thì 1t . 3 = 0,25 Suy ra 1 3 4 2 0 tI dt 1 t = − ∫ ( ) 1 1 3 3 2 0 0 1 1 1t 1 dt dt 2 t 1 t 1 ⎛ ⎞ = − + + −⎜ ⎟+ −⎝ ⎠∫ ∫ 3 1t 1 t 1t ln 3 3 2 t 1 0 ⎛ ⎞+ = − − +⎜ ⎟ −⎝ ⎠ 0,50 ( )1 10ln 2 3 .2 9 3= + − 0,25 2 Tìm các giá trị của m... (1,00 điểm) Điều kiện: 0 x 6≤ ≤ . Đặt vế trái của phương trình là f (x) , [ ]x 0; 6 .∈ Ta có 3 34 4 1 1 1 1f '(x) 2x 6 x2 (2x) 2 (6 x) = + − − − − 3 34 4 1 1 1 1 1 2 2x 6 x(2x) (6 x) ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎜ ⎟= − + −⎜ ⎟⎜ ⎟ −⎝ ⎠−⎝ ⎠ , x (0;6).∈ Đặt 3 34 4 1 1 1 1u(x) , v(x) . 2x 6 x(2x) (6 x) ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎜ ⎟= − = −⎜ ⎟⎜ ⎟ −⎝ ⎠−⎝ ⎠ Ta thấy ( ) ( )u 2 v 2 0= = ⇒ f '(2) 0.= Hơn nữa u(x), v(x) cùng dương trên khoảng ( )0;2 và cùng âm trên khoảng ( )2;6 . 0,50 Ta có bảng biến thiên: Suy ra các giá trị cần tìm của m là: 42 6 2 6 m 3 2 6.+ ≤ < + 0,50 f’(x) + 0 − x 0 2 6 f(x) 3 2 6+ 42 6 2 6+ 4 12 2 3+ Trang 4/5 V.a 2,00 1 Viết phương trình chính tắc của elíp... (1,00 điểm) Gọi phương trình chính tắc của elíp (E) là: 2 2 2 2 x y 1 a b + = , a b 0.> > Từ giả thiết ta có hệ phương trình: ( ) 2 2 2 c 5 a 3 2 2a 2b 20 c a b . ⎧ =⎪⎪⎪ + =⎨⎪ = −⎪⎪⎩ 0,50 Giải hệ phương trình trên tìm được a = 3 và b = 2. Phương trình chính tắc của (E) là 2 2x y 1. 9 4 + = 0,50 2 Tìm số lớn nhất trong các số 0 1 na ,a ,..., a ... (1,00 điểm) Đặt ( ) ( )n n0 1 nf x 1 2x a a x ... a x= + = + + + n1 n0 na a 1a ... f 2 .2 2 2 ⎛ ⎞⇒ + + + = =⎜ ⎟⎝ ⎠ Từ giả thiết suy ra n 122 4096 2= = n 12.⇔ = 0,50 Với mọi { }k 0,1, 2,...,11∈ ta có k kk 12a 2 C= , k 1 k 1k 1 12a 2 C+ ++ = k k k 12 k 1 k 1 k 1 12 a 2 C1 1 a 2 C+ ++ < ⇔ < ( ) k 1 1 2 12 k + ⇔ < − 23k . 3 ⇔ < Mà k ∈] k 7.⇒ ≤ Do đó 0 1 8a a ... a .< < < Tương tự, k k 1 a 1 k 7. a + > ⇔ > Do đó 8 9 12a a ... a .> > > Số lớn nhất trong các số 0 1 12a ,a ,..., a là 8 8 8 12a 2 C 126720.= = 0,50 V.b 2,00 1 Giải phương trình logarit... (1,00 điểm)) Điều kiện: 1x 2 > và x 1.≠ Phương trình đã cho tương đương với 22x 1 x 1log (2x 1)(x 1) log (2x 1) 4− +− + + − = 2x 1 x 11 log (x 1) 2log (2x 1) 4.− +⇔ + + + − = Đặt 2x 1t log (x 1),−= + ta có 2 t 12t 3 t 3t 2 0 t 2.t =⎡ + = ⇔ − + = ⇔ ⎢ =⎣ 0,50 • Với 2x 1t 1 log (x 1) 1 2x 1 x 1 x 2.−= ⇔ + = ⇔ − = + ⇔ = • Với − =⎡⎢ = ⇔ + = ⇔ − = + ⇔ ⎢ =⎣ 2 2x 1 x 0 (lo¹i) t 2 log (x 1) 2 (2x 1) x 1 5 x (tháa m·n) 4 Nghiệm của phương trình là: x 2= và 5x . 4 = 0,50 Trang 5/5 2 Tính thể tích và tính góc... (1,00 điểm) Gọi H là trung điểm của BC. Suy ra A 'H ⊥ (ABC) và AH = 1 2 BC = 2 21 a 3a a. 2 + = Do đó 2 2 2A 'H A 'A AH= − 23a= A 'H a 3.⇒ = Vậy 3 A'.ABC ABC 1 aV A'H.S 3 2Δ = = (đvtt). 0,50 Trong tam giác vuông A 'B'H có: 2 2HB' A 'B' A 'H 2a= + = nên tam giác B'BH cân tại B '. Đặt ϕ là góc giữa hai đường thẳng AA ' và B'C ' thì nB'BHϕ = Vậy a 1cos 2.2a 4 ϕ = = . 0,50 Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án quy định. -------------Hết------------- C A B B' A ' H C '
File đính kèm:
- DA_Toan_A_Nam2008.pdf