Đáp án Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Toán khối A năm 2007
Gọi H là trung điểm của AD.
Do ∆SAD đều nên SH AD. ⊥
Do( ) ( ) SAD ABCD ⊥ nên
SH ABCD ⊥ ( )
⇒ ⊥ SH BP 1 . ( )
Xét hình vuông ABCD ta có
∆ = ∆ CDH BCP ⇒
CH BP 2 . ⊥ ( ) Từ (1) và (2)
suy ra BP SHC . ⊥ ( )
Vì MN //SC và AN // CH
nên ( ) ( ) AMN // SHC . Suy ra
BP AMN ⊥ ( ) ⇒ BP AM. ⊥
0,50
Kẻ MK ABCD ,K ABCD . ⊥ ∈ ( ) ( ) Ta có: V MK.S . CMNP CNP 1
3
=
Vì
2
CNP
1 a 3 1 a
MK SH , S CN.CP
2 4 2 8
= = = = nên
3
CMNP
3a
V
96
= (đvtt).
1/4 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn: TOÁN, khối A (Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang) Câu Nội dung Điểm I 2,00 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm) Khi m 1= − ta có 2x 3 1y x 2 x 2 x 2 −= = − ++ + . • Tập xác định: D = \{ 2}−\ . • Sự biến thiên: 2 2 2 1 x 4x 3y ' 1 (x 2) (x 2) + += − =+ + , x 3 y ' 0 x 1. = −⎡= ⇔ ⎢ = −⎣ 0,25 Bảng biến thiên: yCĐ = ( ) ( )CTy 3 6, y y 1 2.− = − = − = − 0,25 • Tiệm cận: Tiệm cận đứng x = − 2, tiệm cận xiên y = x − 2. 0,25 • Đồ thị: 0,25 2 Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu và (1,00 điểm) ( ) 2 2 2 x 4x 4 my ' x 2 + + −= + . Hàm số (1) có cực đại và cực tiểu ⇔ ( ) 2 2g x x 4x 4 m= + + − có 2 nghiệm phân biệt x ≠ −2 ( ) 2 2 ' 4 4 m 0 g 2 4 8 4 m 0 ⎧∆ = − + >⎪⇔⎨ − = − + − ≠⎪⎩ ⇔ m ≠ 0. 0,50 x − ∞ −3 −2 −1 + ∞ y' + 0 − − 0 + y −6 + ∞ + ∞ −∞ − ∞ −2 x y − 3 − 6 −2 O −1−2 2/4 Gọi A, B là các điểm cực trị ⇒ ( )A 2 m; 2− − − , ( )B 2 m;4m 2− + − . Do ( )OA m 2; 2 0= − − − ≠JJJG G , ( )OB m 2;4m 2 0= − − ≠JJJG G nên ba điểm O, A, B tạo thành tam giác vuông tại O ⇔ 2OA.OB 0 m 8m 8 0= ⇔ − − + =JJJG JJJG ⇔ m 4 2 6= − ± (thỏa mãn m ≠ 0). Vậy giá trị m cần tìm là: m 4 2 6= − ± . 0,50 II 2,00 1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) Phương trình đã cho ⇔ (sinx + cosx)(1 + sinxcosx) = (sinx + cosx)2 ⇔ (sinx + cosx)(1−sinx)(1−cosx) = 0. 0,50 ⇔ π πx kπ, x k2π, x k2π 4 2 = − + = + = (k ∈Z ). 0,50 2 Tìm m để phương trình có nghiệm (1,00 điểm) Điều kiện: x 1≥ . Phương trình đã cho ⇔ 4x 1 x 13 2 m (1). x 1 x 1 − −− + =+ + Đặt 4 x 1t x 1 −= + , khi đó (1) trở thành 23t 2t m (2).− + = 0,50 Vì 4 4x 1 2t 1 x 1 x 1 −= = −+ + và x 1≥ nên 0 t 1.≤ < Hàm số 2f (t) 3t 2t, 0 t 1= − + ≤ < có bảng biến thiên: Phương trình đã cho có nghiệm ⇔ (2) có nghiệm t ∈ [0; 1) ⇔ 11 m 3 − < ≤ . 0,50 III 2,00 1 Chứng minh d1 và d2 chéo nhau (1,00 điểm) +) d1 qua M(0; 1; −2), có véctơ chỉ phương 1u JJG = (2; −1; 1), d2 qua N(−1; 1; 3), có véctơ chỉ phương 2u JJG = (2; 1; 0). 0,25 +) 1 2[u , u ] JJG JJG = (−1; 2; 4) và MNJJJJG = (−1; 0; 5). 0,50 +) 1 2[u , u ] JJG JJG . MN JJJJG = 21 ≠ 0 ⇒ d1 và d2 chéo nhau. 0,25 2 Viết phương trình đường thẳng d (1,00 điểm) Giả sử d cắt d1 và d2 lần lượt tại A, B. Vì A ∈ d1, B ∈ d2 nên A(2s;1 s; 2 s), B( 1 2t;1 t;3).− − + − + + ⇒ ABJJJG = (2t − 2s − 1; t + s; − s + 5). 0,25 (P) có véctơ pháp tuyến n G = (7; 1; − 4). AB ⊥ (P) ⇔ ABJJJG cùng phương với nG 0,25 ⇔ 2t 2s 1 t s s 5 7 1 4 − − + − += = − ⇔ 5t 9s 1 0 4t 3s 5 0 + + =⎧⎨ + + =⎩ ⇔ s 1 t 2 =⎧⎨ = −⎩ ⇒ ( ) ( )A 2;0; 1 , B 5; 1;3 .− − − 0,25 Phương trình của d là: x 2 y z 1 7 1 4 − += = − . 0,25 1 1/3 0 f(t) t 0 1/3 -1 3/4 IV 2,00 1 Tính diện tích hình phẳng (1,00 điểm) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là: (e + 1)x = (1 + ex)x ⇔ (ex − e)x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1. 0,25 Diện tích của hình phẳng cần tìm là: S = 1 x 0 xe ex dx−∫ = 1 1 x 0 0 e xdx xe dx.−∫ ∫ 0,25 Ta có: 1 0 e xdx∫ = 2 1ex 02 = e2 , 1 1 x x x 0 0 1 xe dx xe e dx 0 = −∫ ∫ = x 1e e 10− = . Vậy eS 1 2 = − (đvdt). 0,50 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của P (1,00 điểm) Ta có: 2x (y z)+ 2x x≥ . Tương tự, 2y (z x)+ ≥ 2y y , 2z (x y)+ ≥ 2z z . 0,25 ⇒ 2y y2x x 2z zP y y 2z z z z 2x x x x 2y y ≥ + ++ + + . Đặt a = x x 2y y+ , b = y y 2z z+ , c = z z 2x x+ . Suy ra: 4c a 2bx x 9 + −= , 4a b 2cy y 9 + −= , 4b c 2az z 9 + −= . 0,25 Do đó 2 4c a 2b 4a b 2c 4b c 2aP 9 b c a + − + − + −⎛ ⎞≥ + +⎜ ⎟⎝ ⎠ 2 c a b a b c4 6 9 b c a b c a ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + + + + + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ ≥ ( ) 2 4.3 3 6 2. 9 + − = (Do c a b b c a + + = c a b c ⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠+ b 1 a ⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠ − 1 ≥ 2 a b + 2 b a − 1 ≥ 4 − 1 = 3, hoặc c a b b c a + + ≥ 3 c a b3 b c a ⋅ ⋅ = 3. Tương tự, a b c b c a + + ≥ 3). 0,25 Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2. 0,25 V.a 2,00 1 Viết phương trình đường tròn (1,00 điểm) Ta có M(−1; 0), N(1; −2), ACJJJG = (4; − 4). Giả sử H(x, y). Ta có: BH AC H AC ⎧ ⊥⎪⎨ ∈⎪⎩ JJJG JJJG ⇔ 4(x 2) 4(y 2) 0 4x 4(y 2) 0 + − + =⎧⎨ + − =⎩ ⇔ x 1 y 1 =⎧⎨ =⎩ ⇒ H(1; 1). 0,25 Giả sử phương trình đường tròn cần tìm là: 2 2x y 2ax 2by c 0+ + + + = (1). 0,25 Thay tọa độ của M, N, H vào (1) ta có hệ điều kiện: 2a c 1 2a 4b c 5 2a 2b c 2. − =⎧⎪ − + = −⎨⎪ + + = −⎩ 0,25 1a 2 1b 2 c 2. ⎧ = −⎪⎪⎪⇔ =⎨⎪ = −⎪⎪⎩ Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 2 2x y x y 2 0.+ − + − = 0,25 4/4 2 Chứng minh công thức tổ hợp (1,00 điểm) Ta có: ( )2n 0 1 2n 2n2n 2n 2n1 x C C x ... C x ,+ = + + + ( )2n 0 1 2n 2n2n 2n 2n1 x C C x ... C x− = − + + ( ) ( ) ( )2n 2n 1 3 3 5 5 2n 1 2n 12n 2n 2n 2n1 x 1 x 2 C x C x C x ... C x .− −⇒ + − − = + + + + ( ) ( ) ( )1 12n 2n 1 3 3 5 5 2n 1 2n 12n 2n 2n 2n 0 0 1 x 1 x dx C x C x C x ... C x dx 2 − −+ − −⇒ = + + + +∫ ∫ 0,50 • ( ) ( ) ( ) ( )( ) 1 2n 2n 2n 1 2n 1 0 11 x 1 x 1 x 1 x dx 02 2 2n 1 + ++ − − + + −= +∫ = 2n2 12n 1−+ (1) • ( )1 1 3 3 5 5 2n 1 2n 12n 2n 2n 2n 0 C x C x C x ... C x dx− −+ + + +∫ 12 4 6 2n 1 3 5 2n 1 2n 2n 2n 2n 0 x x x xC . C . C . ... C . 2 4 6 2n −⎛ ⎞= + + + +⎜ ⎟⎝ ⎠ 1 3 5 2n 12n 2n 2n 2n 1 1 1 1C C C ... C 2 4 6 2n −= + + + (2). Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh. 0,50 V.b 2,00 1 Giải bất phương trình logarit (1,00 điểm) Điều kiện: x > 3 4 . Bất phương trình đã cho ⇔ 2 3 (4x 3)log 2x 3 − + ≤ 2 0,25 ⇔ (4x − 3)2 ≤ 9(2x + 3) 0,25 ⇔ 16x2 − 42x −18 ≤ 0 ⇔ − 3 8 ≤ x ≤ 3. 0,25 Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là: 3 4 < x ≤ 3. 0,25 2 Chứng minh AM ⊥ BP và tính thể tích khối tứ diện CMNP (1,00 điểm) Gọi H là trung điểm của AD. Do SAD∆ đều nên SH AD.⊥ Do ( ) ( )SAD ABCD⊥ nên ( )SH ABCD⊥ ( )SH BP 1 .⇒ ⊥ Xét hình vuông ABCD ta có CDH BCP∆ = ∆ ⇒ ( )CH BP 2 .⊥ Từ (1) và (2) suy ra ( )BP SHC .⊥ Vì MN // SC và AN // CH nên ( ) ( )AMN // SHC . Suy ra ( )BP AMN⊥ ⇒ BP AM.⊥ 0,50 Kẻ ( ) ( )MK ABCD , K ABCD .⊥ ∈ Ta có: CMNP CNP1V MK.S .3= Vì 2 CNP 1 a 3 1 aMK SH , S CN.CP 2 4 2 8 = = = = nên 3 CMNP 3aV 96 = (đvtt). 0,50 NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh. ----------------Hết---------------- A S D C B H M N P K
File đính kèm:
- DA_Toan_A_Nam2007.pdf