Đáp án Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Toán khối A năm 2003
Cách 1. Đặt AB a = . Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên A’C, suy ra BH ⊥
A’C, mà BD ⊥ (A’AC) ⇒ BD ⊥ A’C, do đó A’C ⊥ (BHD) ⇒ A’C ⊥ DH. Vậy góc
phẳng nhị diện [ ] B, ' , A C D là góc BnHD .
Xét ∆A' DC vuông tại D có DH là đ−ờng cao, ta có DH A C CD A D . ' . ' =
. '
'
CD A D
DH
A C
⇒ =
. 2 2
3 3
a a a
a
= = . T−ơng tự, ∆A' BC vuông tại B có BH là đ−ờng
cao và 2
3
a
BH = .
Mặt khác:
n n
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 . cos 2. cos
3 3 3
a a a
a BD BH DH BH DH BHD BHD = = + − = + − ,
do đó cosn 1
2
BHD = − ⇒ = BHD n 120o .
Cách 2. Ta có BD ⊥ AC ⇒ BD ⊥ A’C (Định lý ba đ−ờng vuông góc).
T−ơng tự, BC’⊥ A’C ⇒ (BC’D) ⊥ A’C . Gọi H là giao điểm của A'C và ( ' ) BC D
⇒ BnHD là góc phẳng của [ ] B; ' ; A C D .
Các tam giác vuông HA’B, HA’D, HA’C’ bằng nhau ⇒ HB = HC’ = HD
⇒ H là tâm ∆BC’D đều ⇒ = BHD n 120o .
1 điểm
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
hoặc
0, 25đ
0,25 đ
0,5
1
Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003
−−−−−−−−−−−−− đáp án −thang điểm
đề thi chính thức Môn thi : toán Khối A
Nội dung điểm
Câu 1. 2điểm
1)
Khi
2 1 11 .
1 1
x xm y x
x x
− + −= − ⇒ = = − −− −
+ Tập xác định: \{ 1 }.R
+
2
2 2
01 2' 1 . ' 0
2.( 1) ( 1)
xx xy y
xx x
=− += − + = = ⇔ =− −
+ [ ] ⇒=−=−− ∞→∞→ 01
1lim)(lim
x
xy
xx
tiệm cận xiên của đồ thị là: xy −= .
⇒∞=→ yx 1lim tiệm cận đứng của đồ thị là: 1=x .
Bảng biến thiên:
Đồ thị không cắt trục hoành.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0; 1).
1 điểm
0,25 đ
0,5 đ
0, 25 đ
x − ∞ 0 1 2 + ∞
y’ − 0 + + 0 −
+∞ +∞ −3
y CT CĐ
1 − ∞ − ∞
y
x O 1 2
−3
1
−1
2
2)
Đồ thị hàm số
1
2
−
++=
x
mxmxy cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
d−ơng ⇔ ph−ơng trình 2( ) 0f x mx x m= + + = có 2 nghiệm d−ơng phân biệt khác 1
2
0
1 4 0
(1) 2 1 0
1 0, 0
m
m
f m
mS P
m m
≠ ∆ = − >⇔ = + ≠ = − > = >
0
1
12 0
1 2
2
0
m
m
m
m
m
≠ <⇔ ⇔ − < < ≠ − <
.
Vậy giá trị m cần tìm là: 1 0
2
m− < < .
1 điểm
0,25 đ
0,75 đ
Câu 2. 2điểm
1)
Điều kiện
sin 0
cos 0 (*)
tg 1
x
x
x
≠ ≠ ≠ −
.
Khi đó ph−ơng trình đã cho )cos(sinsin
cos
sin1
sincos1
sin
cos 22 xxx
x
x
xx
x
x −+
+
−=−⇔
cos sin cos (cos sin ) sin (sin cos )
sin
x x x x x x x x
x
−⇔ = − + −
2(cos sin )(1 sin cos sin ) 0x x x x x⇔ − − + =
2
cos sin 0
1 sin cos sin 0.
x x
x x x
− =⇔ − + =
TH1:
πsin cos tg 1 π ( )
4
x x x x k k= ⇔ = ⇔ = + ∈Z thỏa mãn điều kiện (*).
TH2: 2 2
11 sin cos sin 0 1 sin 2 sin 0 :
2
x x x x x− + = ⇔ − + = vô nghiệm.
Vậy nghiệm của ph−ơng trình là: π π ( )
4
x k k= + ∈Z .
2) Giải hệ
3
1 1 (1)
2 1 (2).
x y
x y
y x
− = − = +
+ Điều kiện 0.xy ≠
+ Ta có
1(1) ( )(1 ) 0
1.
x y
x y
xyxy
=⇔ − + = ⇔ = −
TH1: 3 3 22 1 2 1 ( 1)( 1) 0
x y x y x y
y x x x x x x
= = = ⇔ ⇔ = + = + − + − =
1
1 5
2
1 5 .
2
x y
x y
x y
= = − +⇔ = = − − = =
1 điểm
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
1 điểm
0, 25 đ
0,5 đ
3
TH2: 3 3 4
1 11 (3)
22 1 1 2 0 (4).
yxy yx x
y x x x xx
= −= − = − ⇔ ⇔ = + − = + + + =
Ta chứng minh ph−ơng trình (4) vô nghiệm.
Cách 1.
2 2
4 2 1 1 32 0,
2 2 2
+ + = − + + + > ∀ x x x x x .
Cách 2. Đặt 4 3
1( ) 2 ( ) min ( ) 0
4∈
−= + + ⇒ ≥ = > x
f x x x f x f x fR .
Tr−ờng hợp này hệ vô nghiệm.
Vậy nghiệm của hệ ph−ơng trình là:
1 5 1 5 1 5 1 5( ; ) (1;1), ; , ;
2 2 2 2
x y
− + − + − − − −=
.
0, 25 đ
Câu 3. 3điểm
1)
Cách 1. Đặt AB a= . Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên A’C, suy ra BH ⊥
A’C, mà BD ⊥ (A’AC) ⇒ BD ⊥ A’C, do đó A’C ⊥ (BHD) ⇒ A’C ⊥ DH. Vậy góc
phẳng nhị diện [ ], ' ,B A C D là góc nBHD .
Xét 'A DC∆ vuông tại D có DH là đ−ờng cao, ta có . ' . 'DH A C CD A D=
. '
'
CD A DDH
A C
⇒ = . 2 2
3 3
a a a
a
= = . T−ơng tự, 'A BC∆ vuông tại B có BH là đ−ờng
cao và
2
3
aBH = .
Mặt khác:
n n2 2 22 2 2 2 2 2 22 2 . cos 2. cos
3 3 3
a a aa BD BH DH BH DH BHD BHD= = + − = + − ,
do đó n 1cos
2
BHD = − n o120BHD⇒ = .
Cách 2. Ta có BD ⊥ AC ⇒ BD ⊥ A’C (Định lý ba đ−ờng vuông góc).
T−ơng tự, BC’⊥ A’C ⇒ (BC’D) ⊥ A’C . Gọi H là giao điểm của 'A C và ( ' )BC D
⇒ nBHD là góc phẳng của [ ]; ' ;B A C D .
Các tam giác vuông HA’B, HA’D, HA’C’ bằng nhau ⇒ HB = HC’ = HD
⇒ H là tâm ∆BC’D đều n o120BHD⇒ = .
1 điểm
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
hoặc
0, 25đ
0,25 đ
0,5 đ
A
A’
B’ C’
D’
D
C
B
H
I
4
2)
a) Từ giả thiết ta có
)
2
; ;() ; ;(' 0); ; ;( baaMbaaCaaC ⇒ .
Vậy ( ; ; 0), (0; ; )
2
bBD a a BM a= − =JJJG JJJJG
2, ; ;
2 2
ab abBD BM a ⇒ = −
JJJG JJJJG
.
( ) 23' ; 0; , . ' .
2
a bBA a b BD BM BA − = − ⇒ =
JJJG JJJG JJJJG JJJG
Do đó
2
'
1 , . '
6 4BDA M
a bV BD BM BA = =
JJJG JJJJG JJJG
.
b) Mặt phẳng ( )BDM có véctơ pháp tuyến là 21 , ; ; 2 2
ab abn BD BM a = = −
JJG JJJG JJJJG
,
mặt phẳng ( ' )A BD có véctơ pháp tuyến là 22 , ' ( ; ; )n BD BA ab ab a = =
JJG JJJG JJJG
.
Do đó
2 2 2 2
4
1 2( ) ( ' ) . 0 02 2
a b a bBDM A BD n n a a b⊥ ⇔ = ⇔ + − = ⇔ =JJG JJG 1a
b
⇔ = .
2 điểm
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
Câu 4. 2điểm
1)
Ta có ( )1 14 3 3 3 37( 3) 7( 3)n n n n nn n n n nC C n C C C n+ ++ + + + +− = + ⇔ + − = +
( 2)( 3) 7( 3) 2 7.2! 14 12.
2!
n n n n n+ +⇔ = + ⇔ + = = ⇔ =
Số hạng tổng quát của khai triển là ( )
125 60 11
3 2 212 12.
k kkk kC x x C x
− −
− =
.
Ta có
60 11
82 60 11 8 4.
2
− −= ⇒ = ⇔ =
k
kx x k
Do đó hệ số của số hạng chứa 8x là .495
)!412(!4
!124
12 =−=C
2) Tính tích phân
2 3
2 2
5 4
xdxI
x x
=
+∫ .
Đặt 2
2
4
4
xdxt x dt
x
= + ⇒ =
+
và 2 2 4.x t= −
Với 5x = thì 3t = , với 2 3x = thì 4t = .
Khi đó
2 3 4 4
22 2
3 35
1 1 1
4 2 244
xdx dtI dt
t ttx x
= = = − − + −+∫ ∫ ∫
4
3
1 2 1 5ln ln .
4 2 4 3
t
t
− = = +
1 điểm
0, 5 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
1 điểm
0, 25 đ
0, 25 đ
0,25 đ
0, 25 đ
A
A’
B’
C’
D’
D
C B
y
x
z
5
Câu 5. 1điểm
Với mọi ,u v
G G
ta có | | | | | | (*)u v u v+ ≤ +G G G G
(vì ( )22 22 2 2| | 2 . | | | | 2 | | . | | | | | |u v u v u v u v u v u v+ = + + ≤ + + = +G G G G G G G G G G G G )
Đặt ,1 ;
=→
x
xa
=→
y
yb 1 ; ,
=→
z
zc 1 ; .
áp dụng bất đẳng thức (*) ta có | | | | | | | | | | | | .a b c a b c a b c+ + ≥ + + ≥ + +G G G G G G G G G
Vậy
2
2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1( )P x y z x y z
x y zx y z
= + + + + + ≥ + + + + +
.
Cách 1. Ta có
( ) 22 22 3 31 1 1 1 9( ) 3 3 9P x y z xyz tx y z xyz t ≥ + + + + + ≥ + = + , với
( ) 223 10 3 9x y zt xyz t + + = ⇒ < ≤ ≤ .
Đặt 2
9 9 1( ) 9 '( ) 9 0, 0; ( )
9
Q t t Q t t Q t
t t
= + ⇒ = − < ∀ ∈ ⇒ giảm trên
10;
9
1( ) 82.
9
Q t Q ⇒ ≥ = Vậy ( ) 82.P Q t≥ ≥
(Dấu “=” xảy ra khi 1
3
x y z= = = ).
Cách 2.
Ta có
2 2
2 2 21 1 1 1 1 1( ) 81( ) 80( )x y z x y z x y z
x y z x y z
+ + + + + = + + + + + − + +
21 1 118( ) 80( ) 162 80 82.x y z x y z
x y z
≥ + + + + − + + ≥ − =
Vậy 82.P ≥
(Dấu “=” xảy ra khi 1
3
x y z= = = ).
Ghi chú: Câu này còn có nhiều cách giải khác.
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
hoặc
0,25 đ
0,5 đ
File đính kèm:
DA_Toan_A_Nam2003.pdf



