Đáp án Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2006
2. (1,0 điểm)
Ph−ơng trình đ−ờng thẳng qua M(2; 1): m(x − 2) + n(y −1) = 0
⇔ mx + ny − 2m − n = 0 , với m2 + n2 ≠ 0.
Điều kiện tiếp xúc: 4m2 −5n2 = (2m + n)2 , với 2m + n ≠ 0
⇔
n 0
3n 2m 0.
⎡ =
⎢
⎣ + =
• n = 0, chọn m = 1.
Ph−ơng trình tiếp tuyến: x − 2 = 0.
• 3n + 2m = 0, chọn m = 3, n = −2.
Ph−ơng trình tiếp tuyến: 3x − 2y − 4 = 0
1 Bộ giáo dục và đào tạo Đề thi chính thức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006 Môn thi: Toán - Trung học phổ thông không phân ban h−ớng dẫn chấm THi Bản h−ớng dẫn chấm gồm 04 trang I. H−ớng dẫn chung 1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần nh− h−ớng dẫn quy định. 2. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong h−ớng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với h−ớng dẫn chấm và đ−ợc thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi. 3. Sau khi cộng điểm toàn bài mới làm tròn điểm thi theo nguyên tắc: Điểm toàn bài đ−ợc làm tròn đến 0,5 điểm ( lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm). II. Đáp án và thang điểm Đáp án Điểm Câu 1 (3,5 điểm) 1. (2,5 điểm) a) Tập xác định: R b) Sự biến thiên: • Chiều biến thiên: 2y ' 3x 12x 9 ; y ' 0= − + = ⇔ x = 1 hoặc x = 3. y' > 0 trên các khoảng ( ;1)−∞ và ( )3;+∞ , y' < 0 trên khoảng (1; 3). Khoảng đồng biến ( ;1)−∞ và ( )3;+∞ , khoảng nghịch biến (1; 3). • Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 1, yCĐ = y(1) = 4; hàm số đạt cực tiểu tại x = 3, yCT = y(3) = 0. • Giới hạn: x x lim y ; lim y →−∞ →+∞ = −∞ = +∞ . • Tính lồi, lõm và điểm uốn: y '' 6x 12, y '' 0 x 2= − = ⇔ = . x −∞ 2 +∞ y" − 0 + Đồ thị lồi Điểm uốn lõm U(2; 2) • Bảng biến thiên: x −∞ 1 2 3 + ∞ y' + 0 − 0 + y 4 + ∞ −∞ 0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 2 2 c) Đồ thị: Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ: (0; 0), (3; 0). Đồ thị có tâm đối xứng U(2; 2). Đồ thị (C) nh− hình bên. 2. (0,5 điểm) Điểm uốn U(2; 2), ( )y' 2 3= − . Ph−ơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn: y − 2 = −3(x−2) ⇔ y = −3x + 8. 3. (0,5 điểm) Điểm cực đại (1; 4), điểm cực tiểu (3; 0). Trung điểm đoạn thẳng nối hai điểm CĐ, CT là điểm uốn U(2; 2). Đ−ờng thẳng y = x + m2 − m đi qua U(2; 2) ⇔ 2 = 2 + m2 − m ⇔ m = 0 hoặc m = 1. 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 (1,5 điểm) Câu 3 (2,0 điểm) 1. (0,75 điểm) Giải ph−ơng trình: ex = 2 ⇔ x = ln2. Diện tích hình phẳng cần tìm: S = 1 1 x x ln2 ln2 e 2 dx (e 2)dx− = −∫ ∫ ( ) 1x ln2 e 2x= − = (e − 2)− (2 − 2ln2) = e + 2ln2 − 4 (đvdt). 2. (0,75 điểm) Đặt t = 4 − cos2x. dt = 2sinxcosx dx = sin2xdx; x 0 t 3, x t 4 2 π = ⇒ = = ⇒ = . 4 4 3 3 dt 4 I ln t ln 4 ln3 ln t 3 = = = − =∫ . 1. (1,0 điểm) Ph−ơng trình (H) có dạng: 2 2 2 2 x y 1 a b − = ⇒ a2 = 4, b2 = 5 ⇒ c2 = 9. Tọa độ các tiêu điểm: ( −3; 0), (3; 0), các đỉnh: ( −2; 0), (2; 0). Ph−ơng trình các tiệm cận: 5 5y x; y x. 2 2 = = − 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 0,25 x 0 1 2 3 4 y 4 2 (C) 3 Câu 4 (2,0 điểm) 2. (1,0 điểm) Ph−ơng trình đ−ờng thẳng qua M(2; 1): m(x− 2) + n(y−1) = 0 ⇔ mx + ny − 2m − n = 0 , với m2 + n2 ≠ 0. Điều kiện tiếp xúc: 4m2 −5n2 = (2m + n)2 , với 2m + n ≠ 0 ⇔ n 0 3n 2m 0. =⎡⎢ + =⎣ • n = 0, chọn m = 1. Ph−ơng trình tiếp tuyến: x − 2 = 0. • 3n + 2m = 0, chọn m = 3, n = −2. Ph−ơng trình tiếp tuyến: 3x − 2y − 4 = 0 . 1. (0,75 điểm) Toạ độ điểm 2 4 G ; ; 0 . 3 3 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ Véc tơ chỉ ph−ơng của đ−ờng thẳng OG: 2 4OG ; ; 0 . 3 3 ⎛ ⎞ = ⎜ ⎟⎝ ⎠ JJJG Ph−ơng trình đ−ờng thẳng OG: x y z . 1 2 0 = = 2. (0,75 điểm) Ph−ơng trình mặt cầu (S) có dạng: 2 2 2x y z 2ax 2by 2cz d 0+ + + + + + = . O, A, B, C ∈ (S), ta có hệ ph−ơng trình: d 0 2a 2c d 2 0 2a 4b 2c d 6 0 4b d 4 0 =⎧⎪ − + + =⎪⎨ + + + + =⎪⎪ + + =⎩ ⇔ d 0 a 1 b 1 b 1 a c 1 c 0 a c 1 d 0. = = −⎧ ⎧⎪ ⎪ = − = −⎪ ⎪ ⇔⎨ ⎨ − = − =⎪ ⎪⎪ ⎪+ = − =⎩ ⎩ Ph−ơng trình mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 −2x −2y = 0 . 3. (0, 5 điểm) Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm. 2 4 OG ; ; 0 3 3 ⎛ ⎞ = ⇒⎜ ⎟⎝ ⎠ JJJG Véc tơ pháp tuyến của (P): (1;2;0). Ph−ơng trình (P) có dạng: x + 2y + D = 0. Mặt cầu (S) có tâm I = (1; 1; 0), bán kính R = 2 . Điều kiện tiếp xúc: D 3 103 D 2 5 D 3 10. ⎡ = − ++ = ⇔ ⎢ = − −⎢⎣ Vậy, có hai mặt phẳng (P) lần l−ợt có ph−ơng trình: x 2y 3 10 0; x 2y 3 10 0.+ − + = + − − = Chú ý: Mặt cầu qua O, A, B, C có đ−ờng kính AB . 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 Câu 5 (1,0 điểm) Khai triển n 0 1 n nn n n(1 x) C C x ... C x+ = + + + . Tổng tất cả các hệ số của khai triển: T = n k n n k 0 C 2 . = =∑ T = 1024 ⇔ n = 10. Hệ số của x5 trong khai triển: 510C 252.= 0,25 0,25 0,25 0,25 ...Hết...
File đính kèm:
- DAP AN TOAN TNTHPT 2006.pdf