Đáp án Đề thi Tốt nghiệp môn Toán - THPT phân ban năm 2007
2. (1,0điểm)
- Vì đ−ờng thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (P) nên véctơ pháp
tuyến n = (1;1;− 2) của mặt phẳng (P) cũng là véctơ chỉ ph−ơng của
đ−ờng thẳng (d).
- Đ−ờng thẳng (d) đi qua điểm M(-1; -1; 0) nhận n = (1;1;− 2) làm
véctơ chỉ ph−ơng nên có ph−ơng trình tham số là:
1
bộ giáo dục và đào tạo
đề thi chính thức
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2007
Môn thi: toán – Trung học phổ thông phân ban
H−ớng dẫn chấm thi
Bản h−ớng dẫn chấm gồm 04 trang
I. H−ớng dẫn chung
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho
đủ điểm từng phần nh− h−ớng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong h−ớng dẫn
chấm phải đảm bảo không sai lệch với h−ớng dẫn chấm và đ−ợc thống nhất
thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành
0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).
II. Đáp án và thang điểm
Câu Đáp án Điểm
1. (2,5 điểm)
1) Tập xác định: R 0,25
2) Sự biến thiên:
• Chiều biến thiên:
Ta có: )1(444' 23 −=−= xxxxy ; 0'=y ⇔ x = 0, x = ± 1.
Trên các khoảng ( )0;1− và ( )∞+;1 , y’ > 0 nên hàm số đồng biến.
Trên các khoảng ( )1;−∞− và ( )1;0 , y’ < 0 nên hàm số nghịch biến.
0,50
• Cực trị:
Từ các kết quả trên suy ra:
Hàm số có hai cực tiểu tại x = ± 1; yCT = y( ± 1) = 0.
Hàm số có một cực đại tại x = 0; yCĐ = y(0) = 1.
• Giới hạn ở vô cực:
∞+=
−∞→
y
x
lim ; ∞+=
+∞→
y
x
lim .
0,75
Câu 1
(3,5 điểm)
• Bảng biến thiên:
0,50
x ∞− 1− 0 1 ∞+
y’ - 0 + 0 - 0 +
+ ∞ 1 + ∞
y
0 0
2
3) Đồ thị:
Hàm số đã cho là chẵn, do đó đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0; 1).
Điểm khác của đồ thị: ( )9;2± .
0,50
2. (1,0 điểm)
- Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm cực đại (0; 1) của đồ thị đã cho là
y’(0) = 0.
- Ph−ơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại là y = 1.
1,00
Điều kiện xác định của ph−ơng trình là x > 0.
Ph−ơng trình đã cho t−ơng đ−ơng với
5log4loglog
2
1
222 =++ xx
0,75
Câu 2
(1,5 điểm)
⇔ 3log
2
3
2 =x
⇔ 2log2 =x ⇔ x = 4 (thoả mãn điều kiện).
Vậy ph−ơng trình đã cho có nghiệm x = 4.
0,75
Ta có: '∆ = .33 2i=− 0,50 Câu 3
(1,5 điểm) Ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt là: ix 32 −= và ix 32 += . 1,00
Câu 4
(1,5 điểm)
Giả thiết SA vuông góc với đáy suy ra đ−ờng cao của hình chóp là
SA = a. Đáy là tam giác vuông (đỉnh B), có diện tích là 2
2
1 a .
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là:
32
6
1.
2
1.
3
1 aaaV == (đvtt).
1,50
A
B
a
aa
C
S
-2 -1 O 1 2 x
1
9
y
3
1. (1,0 điểm)
Đặt tx =+12 ⇒ 2xdx = dt.
Với x = 1 thì t = 2; với x = 2 thì t = 5.
0,50
Do đó J = ∫ −
5
2
2
1
dtt =
2
5
.2 2
1
t = 2 )25( − . 0,50
Câu 5a
(2,0 điểm)
2. (1,0 điểm)
- Ta có 16163)(' 2 +−= xxxf .
- Xét trên đoạn [ ]3;1 ta có 0)(' =xf ⇔
3
4
=x .
- Ta có f(1) = 0, ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
3
4f =
27
13
, f(3) = - 6.
Vậy [ ] 27
13
3
4)(max
3;1
=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
= fxf , [ ] 6)3()(min3;1 −== fxf .
1,00
1. (1,0điểm)
Vì mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) nên ph−ơng trình mặt
phẳng (Q) có dạng x + y – 2z + m = 0 (m ≠ - 4).
0,50
Mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(-1; -1; 0) ⇔ – 1 – 1 + m = 0
⇔ m = 2. Vậy ph−ơng trình mặt phẳng (Q) là: x + y – 2z + 2 = 0.
0,50
2. (1,0điểm)
- Vì đ−ờng thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (P) nên véctơ pháp
tuyến )2;1;1( −=n của mặt phẳng (P) cũng là véctơ chỉ ph−ơng của
đ−ờng thẳng (d).
- Đ−ờng thẳng (d) đi qua điểm M(-1; -1; 0) nhận )2;1;1( −=n làm
véctơ chỉ ph−ơng nên có ph−ơng trình tham số là:
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+−=
+−=
.2
1
1
tz
ty
tx
0,50
Câu 5b
(2,0 điểm)
- Toạ độ H(x; y; z) thoả mãn hệ:
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=−−+
−=
+−=
+−=
042
2
1
1
zyx
tz
ty
tx
⇔
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
−=
=
=
=
.2
0
0
1
z
y
x
t
Vậy H(0; 0; - 2).
0,50
Câu 6a
(2,0 điểm)
1. (1,0 điểm)
Đặt u = lnx và dv = 2xdx; ta có du =
x
1
dx và v = 2x .
Do đó ∫=
3
1
ln2 xdxxK = ∫−
3
1
2
1
3
)ln( xdxxx
=
1
3
21
3
)ln(
2
2 xxx − = 43ln9 − .
1,00
4
2. (1,0 điểm)
- Ta có 33)(' 2 −= xxf .
- Xét trên đoạn [ ]2;0 ta có f’(x) = 0 ⇔ x = 1.
- Ta có f(0) = 1, f(1) = -1, f(2) = 3.
Vậy [ ] 3)2()(max2;0 == fxf , [ ] 1)1()(min2;0 −== fxf .
1,00
1. (1,0 điểm)
- Mặt cầu (S) có tâm là gốc toạ độ O và tiếp xúc với mặt phẳng (α )
nên bán kính mặt cầu bằng khoảng cách từ O đến (α ).
d(O; (α )) =
222 )2(21
6000
−++
+−+
= 2.
0,50
Mặt cầu (S) có tâm là gốc toạ độ O và bán kính bằng 2 có ph−ơng
trình là: 4222 =++ zyx . 0,50
Câu 6b
(2,0 điểm)
2. (1,0 điểm)
Vì đ−ờng thẳng ( ∆ ) vuông góc với mặt phẳng (α ) nên véctơ pháp
tuyến )2;2;1( −=n của mặt phẳng (α ) cũng là véctơ chỉ ph−ơng của
đ−ờng thẳng ( ∆ ).
Đ−ờng thẳng ( ∆ ) đi qua điểm E(1; 2; 3) nhận )2;2;1( −=n làm véctơ
chỉ ph−ơng có ph−ơng trình tham số là:
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=
+=
.23
22
1
tz
ty
tx
1,00
.Hết.
File đính kèm:
DAP AN TOAN TNTHPT PB 2007.pdf



