Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 9 – môn Hoá Học
Sơ đồ lò luyện gang Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán càng OPP mờ.
Chu trình các bon trong tự nhiên -nt-
Chưng cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm -nt-
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Khổ 102cm x 72cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán càng OPP mờ; có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13mm, dầy 6mm và 2 tai treo bằng nhựa
DỤNG CỤ
Ống nghiệm cỡ nhỏ Kích thước Φ10mm dài 100mm độ dầy 0,6mm; thuỷ tinh trung tính chịu nhiệt
Ống nghiệm Kích thước Φ18mm dài 180mm độ dầy 0,8mm; thuỷ tinh trung tính chịu nhiệt
-HI có 2 lỗ Φ19mm Hộp nguồn bằng nhựa PS-HI kích thước (14,3x110x 52)mm có gờ để ghép với đế bình thuỷ tinh. Giá lắp (4 pin R30) kích thước 130 x 102 x 34) mm có 3 lỗ cắm điện ra (0-3V - 6V) bằng đồng Φ4mm; có công tắc tắt mở nguồn. 2 dây nối nguồn dài 300mm, 2 đầu có giắc cắm bằng đồng Φ4mm. bộ 1 x Nhiều bài 11 Lọ thuỷ tinh miệng rộng có nút kín Làm bằng thuỷ tinh trung tính dung tích trong suốt 100ml cao 89mm. Thân lọ Φ56mm cổ lọ Φ31mm. Yêu cầu nút phải kín không để chất lỏng và chất khí rò rỉ chiếc 6 x Nhiều bài 12 Cốc thủy tinh 500ml Hình trụ Φ90mm cao 120mm dung tích 500ml có chia vạch đo làm bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt. chiếc 6 x Nhiều bài 13 Cốc thuỷ tinh 250ml Hình trụ Φ72mm cao 95mm dung tích 250ml có chia vạch đo làm bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt. chiếc 6 x Nhiều bài 14 Cốc thủy tinh 100ml Hình trụ Φ50mm cao 73mm dung tích 100ml có chia vạch đo làm bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt. chiếc 6 x Nhiều bài 15 Đũa thuỷ tinh Hình trụ Φ6mm dài 250mm làm bằng thuỷ tinh trung tính, thẳng không cong vênh, chịu nhiệt chiếc 6 x Nhiều bài 16 Phễu lọc thủy tinh Có 2 loại: Loại dài Φ80 x 130mm cuống Φ10 x 70mm; Loại ngắn Φ80 x 90mm cuống Φ10 x 20mm. Làm bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt. Mỗi loại 6 cái chiếc 6 x Nhiều bài 17 Phễu chiết hình quả lê Dung tích 125ml đường kính lớn của phễu Φ67mm cổ Φ19 x 20mm; có khoá kín và ống dẫn Φ6 x 120mm; Tổng chiều dài của phễu 270mm có nút thuỷ tinh. Vật liệu thuỷ tinh trung tính trong suốt. chiếc 6 x Nhiều bài 18 Bình tam giác 100ml Đáy Φ63mm cổ bình Φ22 x 25mm có viền miệng. Tổng chiều cao 93mm làm bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt. Đế bình phẳng chiếc 6 x Nhiều bài 19 Bình tam giác 250ml Đáy Φ86mm cổ bình Φ28 x 32mm có viền miệng. Tổng chiều cao 140mm làm bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt. Đế bình phẳng chiếc 6 x Nhiều bài 20 Ống dẫn thuỷ tinh các loại (bộ gồm 6 chiếc) Đường kính Φ 6mm lỗ Φ3mm. Gồm các loại: Loại chữ L: có 2 chiếc dài (40, 50)mm và (60, 180)mm; Loại thẳng: có 2 chiếc dài (70 và 120)mm (một đầu nhọn); Loại chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu góc nhọn 600): có 1 chiếc kích thước các đoạn tương ứng (50, 140 và 30)mm; Loại chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu uốn cong vót nhọn): có 1 chiếc kích thước các đoạn tương ứng (50, 140 và 30)mm. Tất cả làm bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt bộ 12 x Nhiều bài 21 Chậu thuỷ tinh Kích thước Φ200 x 100mm dầy 2,5mm; Vật liệu: thuỷ tinh, mép được sửa tròn đáy phẳng. chiếc 6 x Nhiều bài 22 Ống đong hình trụ 100ml Kích thước Φ33 x 220mm, vạch được in chuẩn, độ chính xác ±1ml; Vật liệu thuỷ tinh. Dung tích 100ml. chiếc 6 x Nhiều bài 23 Ông thuỷ tinh hình trụ Kích thước Φ18 x 250mm, bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt. chiếc 6 x Nhiều bài 24 Ống hình trụ loe một đầu Kích thước Φ 43 x 130mm, bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt chiếc 6 x Nhiều bài 25 Ống đong hình trụ 20ml Kích thước Φ 18 x 170mm, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế nhựa, được chia vạch đo đến 1mm, độ chính xác 0,5ml. Dung tích 20ml chiếc 6 x Nhiều bài 26 Ống sinh hàn (loại thẳng) và ống chưng cất phân đoạn Ống sinh hàn Φ 28 mm dài 300mm, tổng chiều dài 470mm; bằng thủy tinh trung tính, trong suốt. Ống trưng cất phân đoạn gồm ống thân Φ 38 mm dài 200mm có nhánh Φ 6mm dài 40mm và 60 viên bi thuỷ tinh kích thước bi từ Φ 7mm đến Φ 9mm . Bộ 1 x Nhiều bài 27 Bình cầu có nhánh (loại 250ml) Kích thước bình Φ 84mm, cổ bình Φ 27 mm, nhánh nối Φ 6mm, dài 40mm, tổng chiều dài 170mm, được vê miệng; Vật liệu thuỷ tinh trung tính, trong suốt, chịu nhiệt. Dung tích 250ml. chiếc 6 x Nhiều bài 28 Giá để ống nghiệm (hai tầng) Kích thước (180x110x56)mm dầy 2,5mm có gân cứng, có 5 lõ, Φ19mm và có 5 cọc cắm côn từ Φ7mm xuống Φ10mm, có 4 lỗ Φ12mm; Vật liệu nhựa ABS mầu ghi sáng, không cong vênh, không ngót, chịu hoá chất chiếc 6 x Nhiều bài 29 Dụng cụ điều chế chất khí từ chất rắn và chất lỏng Bình thuỷ tinh tam giác 250ml có nút cao su hai lỗ khi nút vào bình phải khít; Phễu chiết quả lê 60ml bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt. chiếc 1 x Nhiều bài 30 Lưới inox Kích thước (100 x 100)mm có hàn ép các góc chiếc 1 x Nhiều bài 31 Nút cao su các loại (gồm 5 loại) Đáy lớn Φ22mm, đáy nhỏ Φ15mm, cao 25mm; Đáy lớn Φ28mm, đáy nhỏ Φ23mm, cao 25mm, lỗ giữa Φ6mm; Đáy lớn Φ19m, đáy nhỏ Φ14mm, cao 25mm; Đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm;Đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm, có lỗ Φ6mm. Yêu cầu cao su chịu hoá chất, độ đàn hồi cao. bộ 6 x Nhiều bài 32 Cân hiện số Độ chính xác 0,1 đến 0,01g. Khả năng cân tối đa 240g. chiếc 1 x Nhiều bài 33 Muỗng đốt hoá chất cỡ lớn Đường kính muỗng 15mm, dài 300mm; Vật liệu Inox chiếc 6 x Nhiều bài 34 Muỗng đốt hoá chất cỡ nhỏ Đường kính muỗng 10mm, dài 210mm; Vật liệu Inox chiếc 6 x Nhiều bài 35 Kẹp đốt hoá chất cỡ lớn Kích thước dài 245mm; Vật liệu Inox Φ5,5mm chiếc 6 x Nhiều bài 36 Kẹp đốt hoá chất cỡ nhỏ Kích thước dài 205mm; Vật liệu Inox Φ4,7mm chiếc 6 x Nhiều bài 37 Ống dẫn bằng cao su Kích thước Φ6 x 1000mm, dầy 1mm; cao su mềm chịu hoá chất, không bị lão hoá. chiếc 6 x Nhiều bài 38 Giấy lọc Kích thước Φ120mm độ thấm hút cao hộp 1 x Nhiều bài 39 Thìa xúc hoá chất Thuỷ itnh dài 160mm, thân Φ5mm chiếc 6 x Nhiều bài 40 Dụng cụ thí nghiệm thử tính dẫn điện (cỡ lớn) Gồm một hộp hình hộp bằng nhựa PS-HI kích thước (80 x 38 x 32)mm, dầy 2mm, có nắp trượt; có 2 pin 1,5V và 1 đèn LED báo sáng; Hai chân bằng đồng Φ4mm dài 55mm. chiếc 1 x Nhiều bài 41 Dụng cụ thí nghiệm thử tính dẫn điện (cỡ nhỏ) Gồm một hộp hình hộp bằng nhựa PS-HI kích thước (66 x 25 x 20)mm, dầy 2mm, có nắp trượt; có 1 pin 1,5V và 1 đèn LED báo sáng; Hai chân bằng đồng Φ4mm dài 55mm. chiếc 6 x Nhiều bài 42 Kính bảo vệ mắt Nhựa trong chịu hoá chất chiếc 1 x Nhiều bài 43 Găng tay cao su Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá chất chiếc 1 x Nhiều bài 44 Áo choàng trắng (áo blu) Mầu trắng, vải cotton chiếc 1 x Nhiều bài III HOÁ CHẤT - Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh trung tính có nắp kín (theo mẫu đã duyệt) - Trên mỗi lọ đều có tem nhãn đảm bảo bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng và được ghi đầy đủ các nội dung: tên hoá chất (công thức hoá học), trọng lượng (hoặc thể tích) hoá chất, nồng độ, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và cảnh báo về an toàn. - Đối với các hoá chất độc như H2SO4 đặc, Br...phải có cách thức đóng gói trong các thùng gỗ có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng Nhiều bài 1 Lưu huỳnh bột kg 0.3 x Nhiều bài 2 Phốt pho đỏ kg 0.1 x Nhiều bài 3 Đồng phoi bào kg 0.1 x Nhiều bài 4 Đồng bột kg 0.2 x Nhiều bài 5 Đồng dây, đường kính 0,5mm kg 0.1 x nhiều bài 6 Nhôm bột kg 0.1 x Nhiều bài 7 Nhôm lá hoặc phoi bào kg 0.3 x Nhiều bài 8 Magie (băng, dây) kg 0.1 x Nhiều bài 9 Brom kg 0.2 x Nhiều bài 10 Iốt kg 0.1 x Nhiều bài 11 Sắt bột kg 0.2 x Nhiều bài 12 Kẽm viên kg 0.4 x Nhiều bài 13 Natri kg 0.05 x Nhiều bài 14 Đồng (II) oxit kg 0.2 x Nhiều bài 15 Canxi oxit kg 0.3 x Nhiều bài 16 Mangan dioxit kg 0.2 x Nhiều bài 17 Natri hidroxit kg 0.3 x Nhiều bài 18 Dung dịch amoniac lít 0,2 x Nhiều bài 19 Axit clohidric 37% lít 1 x Nhiều bài 20 Axit sunfuric 98% lít 1 x Nhiều bài 21 Axit axetic 65% kg 0.3 x Nhiều bài 22 Bạc nitrat kg 0.02 x Nhiều bài 23 Đồng sunfat kg 0.5 x Nhiều bài 24 Đồng clorua kg 0.3 x Nhiều bài 25 Bariclorua kg 0.1 x Nhiều bài 26 Kali pemanganat kg 0.5 x Nhiều bài 27 Sắt (III) clorua kg 0.1 x Nhiều bài 28 Canxi clorua kg 0.1 x Nhiều bài 29 Natri cacbua kg 0,1 x Nhiều bài 30 Natri cacbonat kg 0.2 x Nhiều bài 31 Natri axetat kg 0.2 x Nhiều bài 32 Natri sunfat kg 0.2 x Nhiều bài 33 Kali clorat kg 0.1 x Nhiều bài 34 Kali nitrat kg 0.1 x Nhiều bài 35 Kali cacbonat kg 0.2 x Nhiều bài 36 Canxi cacbonat kg 0,5 x Nhiều bài 37 Rượu etylic 96 độ lít 0.5 x Nhiều bài 38 Natri hidrocacbonat kg 0.2 x Nhiều bài 39 Cồn đốt lít 2 x Nhiều bài 40 Giấy phenolphtalein hộp 1 x Nhiều bài 41 Giấy quỳ tím hộp 1 x Nhiều bài 42 Nước cất lít 2 x Nhiều bài 43 Benzen lít 0.2 x Nhiều bài 44 Glucozơ (kết tinh) kg 0.2 x Nhiều bài 45 Thùng đựng hoá chất lỏng Làm bằng gỗ thông (hoặc gỗ cao su) dầy 10mm, kích thước thân thùng C x R x D (200 x 220 x 360)mm nắp thùng C x R x D (34 x 220 x 360)mm; thân và nắp thùng có bản lề và khoá cài, ghép thùng theo mộng mang cá. Trên thùng phải có dán nhãn tên hoá chất và tem an toàn theo quy định: nơi sản xuất, cung cấp và cảnh báo an toàn. chiếc 1 x 46 Thùng đựng hoá chất rắn Gỗ thông (hoặc gỗ cao su) dầy 10mm, kích thước thân hộp D x R x C (530 x 260 x 170)mm, nắp hộp D x R x C (530 x 260 x 34)mm; thân và nắp hộp có bản lề và khoá cài, ghép thùng theo mộng mang cá. Trên thùng phải có dán nhãn tên hoá chất và tem an toàn theo quy định: nơi sản xuất, cung cấp và cảnh báo về an toàn. IV MÔ HÌNH MẪU VẬT 1 Bộ mô hình phân tử hoá học 1.1 Mô hình phân tử dạng đặc - Gồm 53 quả mầu sắc đúng quy định của SGK. Hydrô Ф32: mầu trắng, 17 quả; Cacbon nối đơn Ф45: mầu đen, 9 quả; Các bon nối đôi, nối ba Ф45: mầu ghi, 10 quả; Oxy nối đơn Ф45: mầu đỏ, 6 quả; Oxy nối đôi Ф45: mầu da cam, 4 quả; Clo mầu xanh lá cây, 2 quả; Lưu huỳnh, mầu vàng, 2 quả; Nitơ Ф45: mầu xanh coban, 3 quả. Có 13 nắp bán cầu (2 đen, 3 ghi, 2 đỏ, 1 xanh cây, 1 xanh cô ban, 1 vàng, 3 trắng). Vật liệu nhựa PS- HI; sản phẩm nhẵn bóng mầu tươi dễ lắp ghép. - Hộp đựng kích thước (410x355x62)mm bằng gỗ MDF dầy 6mm sơn phủ PU bóng, trong được chia thành 42 ô đều nhau có vách ngăn bộ 1 x 1.2 Mô hình phân tử dạng rỗng - Gồm 57 quả: Loại Ф25mm gồm 24 quả mầu đen, 2 quả mầu vàng, 8 quả mầu xanh lá cây. Loại Ф19mm gồm 8 quả mầu đỏ, 8 quả mầu xanh
File đính kèm:
- Danh muc TBDH mon H9.doc