Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở - Môn Sinh học
I. TRANH ẢNH (Có thể thay thế tranh bằng đĩa CD, tiêu bản, phim hoặc mô hình )
Bộ tranh lớp 6
CSSH1001 Đặc điểm chung của thực vật.
CSSH1002 Một số cây có hoa, cây không có hoa.
CSSH1003 Cấu tạo tế bào thực vật.
CSSH1004 Các lọai rễ, các miền của rễ và cấu tạo miền hút của rễ.
CSSH1005 Thí nghiệm về nhu cầu muối khoáng của cây.
CSSH1006 Một số lọai rễ biến dạng.
CSSH1007 Hình dạng ngoài của thân và các loại thân cây.
CSSH1008 Các loại thân biến dạng.
CSSH1009 Cấu tạo trong của thân cây và sự vận chuyển các chất trong thân.
.8 CSSH1029 Cây phát sinh động vật Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 2.9 CSSH1030 Bộ xương cá Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 2.10 CSSH1031 Sự sinh sản và phát triển của ếch. Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 2.11 CSSH1032 Bộ xương ếch Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 2.12 CSSH1033 Bộ xương thằn lằn (hoặc tắc kè) Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 2.13 CSSH1034 Bộ xương chim bồ câu Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 2.14 CSSH1035 Bộ xương thú (thỏ) Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 2.15 CSSH1036 Cấu tạo của Tôm Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 2.16 CSSH1037 Một số đại diện của ngành thân mềm (Bào ngư; Vẹm xanh; Ốc tù và; Hến; Hàu; Mực; Hà đá) Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 2.17 CSSH1038 Một số đại diện của ngành chân khớp (lớp giáp xác; lớp hình nhện; lớp sâu bọ) Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 2.18 CSSH1039 Một số đại diện của lớp bò sát (bộ rùa; bộ có vảy; bộ đầu mỏ; bộ cá sấu) Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 2.19 CSSH1040 Một số đại diện của lớp chim (nhóm chim chạy, nhóm chim bơi, nhóm chim bay) Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 2.20 CSSH1041 Một số đại diện của lớp thú (bộ thú huyệt; bộ thú túi; bộ dơi; bộ cá voi) Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 2.21 CSSH1042 Một số đại diện của lớp thú (bộ ăn sâu bọ; bộ gặm nhấm; bộ ăn thịt; bộ linh trưởng; các bộ móng guốc) Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 2.22 CSSH1043 Một số hình thức di chuyển (bay; bò; bơi; đi chạy; nhảy đồng thời bằng hai chân sau; leo trèo chuyền cành bằng cách cầm nắm). Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 3 Bộ tranh lớp 8 8 3.1 CSSH1044 Cấu tạo tế bào động vật Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). 3.2 CSSH1045 Cấu tạo bắp cơ Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). 3.3 CSSH1046 Cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). 3.4 CSSH1047 Cấu tạo bộ não Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). 3.5 CSSH1048 Bộ phận thần kinh giao cảm và đối giao cảm Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). 3.6 CSSH1049 Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). 3.7 CSSH1050 Cơ quan phân tích thính giác Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). 3.8 CSSH1051 Cơ quan phân tích thị giác Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). 3.9 CSSH1052 Điều hoà, phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). 3.10 CSSH1053 Các loại mô Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). 3.11 CSSH1054 Cấu tạo máu Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). 3.12 CSSH1055 Hướng dẫn thao tác: Sơ cứu băng bó cho người gãy xương Gồm 2 tranh, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). 3.13 CSSH1056 Hướng dẫn tao tác: Sơ cứu cầm máu Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). 3.14 CSSH1057 Hướng dẫn thao tác: Hô hấp nhân tạo. Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). 4 Bộ tranh lớp 9 9 4.1 CSSH1058 Sơ đồ sự di truyền màu hoa ở đậu Hà Lan - Sơ đồ giải thích lai một cặp tính trạng của Menden Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 4.2 CSSH1059 Nhiễm sắc thể ở kì giữa và chu kì tế bào Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 4.3 CSSH1060 Sơ đồ mối quan hệ ADN (gen)--> ARN--> prôtêin Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 4.4 CSSH1061 Bộ nhiễm sắc thể nam giới và bộ nhiễm sắc thể nữ giới. Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 4.5 CSSH1062 Một số dạng biến đổi về số lượng cấu trúc nhiễm sắc thể Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 4.6 CSSH1063 Một số giống bò: bò Hà Lan, bò Sind, bò vàng Thanh Hoá. Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 4.7 CSSH1064 Một số giống gà: gà Tam Hoàng, gà Đông Cảo, gà ri, gà chọi, gà mía. Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 4.8 CSSH1065 Một số giống vịt: vịt bầu, vịt cỏ, vịt Ô Môn Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 4.9 CSSH1066 Một số giống cá: cá rô đồng, cá diếc, cá chép, cá rô phi. Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 4.10 CSSH1067 Nhiễm sắc thể (hành tây) ở các kì chụp dưới kính hiển vi quang học. Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 4.11 CSSH1068 Sơ đồ nguyên lí hầm khí sinh học (biogas) Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 4.12 CSSH1069 Một lưới thức ăn của hệ sinh thái rừng. Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. II. DỤNG CỤ (Có thể thay thế mô hình bằng đĩa CD, hoặc tranh) II.1. Mô hình Yêu cầu chung là đảm bảo an toàn, dễ dàng tháo lắp để quan sát các bộ phận của mỗi mô hình (thiết bị). 5 CSSH2070 Cá chép Bằng nhựa, thạch cao hoặc vật liệu thông dụng 7 6 CSSH2071 Ếch Bằng nhựa, thạch cao hoặc vật liệu thông dụng 7 7 CSSH2072 Châu chấu Bằng nhựa, thạch cao hoặc vật liệu thông dụng 7 8 CSSH2073 Thằn lằn Bằng nhựa, thạch cao hoặc vật liệu thông dụng 7 9 CSSH2074 Thỏ nhà Bằng nhựa, thạch cao hoặc vật liệu thông dụng 7 10 CSSH2075 Chim bồ câu Bằng nhựa, thạch cao hoặc vật liệu thông dụng 7 11 CSSH2076 Nửa cơ thể người Chiều cao tối thiểu 700mm. Bằng nhựa, tháo lắp dễ dàng, chân đế vững, có đánh số thứ tự và có bản chú thích kèm theo 8 12 CSSH2077 Bộ xương người Chiều cao tối thiểu 800 mm 8 13 CSSH2078 Cấu tạo mắt người Bằng nhựa 8 14 CSSH2079 Cấu tạo tai người Bằng nhựa 8 15 CSSH2080 Cấu tạo tuỷ sống Bằng nhựa 8 16 CSSH2081 Tim Bằng nhựa 8 17 CSSH2082 Cấu trúc không gian ADN Bằng nhựa 9 18 CSSH2083 Nhân đôi ADN Bằng nhựa 9 19 CSSH2084 Tổng hợp Prôtêin Bằng nhựa 9 20 CSSH2085 Tổng hợp ARN Bằng nhựa 9 21 CSSH2086 Phân tử ARN Bằng nhựa 9 II.2. Dụng cụ 22 CSSH2087 Kính hiển vi Loại thông dụng, độ phóng đại 900-1500 lần; Chỉ số phóng đại vật kính (10x, 40x, 100x); Chỉ số phóng đại thị kính (10x, 16x); Khoảng điều chỉnh thô 50mm, điều chỉnh tinh từ 1,8mm đến 2,2mm; Có gương tụ sáng đường kính 50mm; Vùng điều chỉnh bàn di mẫu có độ chính xác 0,1mm. 6,7,8,9 23 CSSH2088 Bộ đồ mổ (dao mổ, kéo mũi thẳng, kéo mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác) Loại thông dụng 6,7,8 24 CSSH2089 Kính lúp Loại thông dụng (kính lúp cầm tay,
File đính kèm:
- Sinh hoc THCS 21.7.doc