Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở - Môn Lịch Sử

Tập ảnh lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ thứ X

Chữ Nôm thời Quang Trung, ấn triện, tiền thời Tây Sơn

Kinh thành, lăng tẩm thời Nguyễn

Một số hiện vật ở Hoàng Thành Thăng Long

Tập tranh ảnh lịch sử Thế giới

 Tình cảnh người nông dân Pháp trước cách mạng

 Khánh thành kênh đào Xuy-ê

 Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1-5-1882 ở Niu-oóc

 Một số thành tựu về kỹ thuật thế kỷ XIX

 Cuộc biểu tình hoà bình của nhân dân Pê-tơ-rô-grát bị đàn áp

 

doc7 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở - Môn Lịch Sử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trực đánh tàu Hy Vọng
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
6.3
CSLS1014
Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
6.4
CSLS1015
Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng.
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
6.5
CSLS1016
Khởi nghĩa nông dân Yên Thế
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
7
CSLS1017
Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc với quá trình thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (1919-1930)
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
9
8
CSLS1018
Các hình thức đấu tranh thời kì 1936-1939
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
9
CSLS1019
Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám 1945
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
10
CSLS1020
Bầu cử Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (1-1946)
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
11
CSLS1021
Hoạt động của quân dân cả nước chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1953-1954)
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
12
CSLS1022
Quân dân miền Nam đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ - ngụy (1954-1975)
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
13
CSLS1023
Thắng lợi của Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
14
CSLS1024
Một số thành tựu đổi mới đất nước (1986 -2000)
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
15
CSLS1025
Một số hình ảnh kinh tế Việt Nam giai đoạn 1919 - 1929
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
16
CSLS1026
Một số thành tựu khoa học công nghệ thế giới từ 1945 đến nay
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
II. LƯỢC ĐỒ
17
CSLS2027
Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
6
18
CSLS2028
Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938
Tỉ lệ 1 : 100.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
6
19
CSLS2029
Lược đồ Bắc Việt Nam 
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 1 500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần.
6
20
CSLS2030
Lược đồ Việt Nam 
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần.
6
21
CSLS2031
Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (930 - 931)
Tỉ lệ 1. 200.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
6
22
CSLS2032
Những cuộc phát kiến lớn về địa lí thế kỉ XV – XVI
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1400x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
23
CSLS2033
Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất và lần thứ hai
Tỉ lệ 1 : 400.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
24
CSLS2034
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
25
CSLS2035
Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ (1258)
Tỉ lệ 1 : 250.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
26
CSLS2036
Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên (1285)
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
27
CSLS2037
Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên xâm lược lần thứ ba (1287 - 1288) và chiến thắng Bạch Đằng lịch sử năm 1288
Tỉ lệ 1 : 900.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
28
CSLS2038
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427)
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
29
CSLS2039
Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang
Tỉ lệ 1 : 140.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
30
CSLS2040
Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động
Tỉ lệ 1 : 20.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
31
CSLS2041
Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa
Tỉ lệ 1 : 35.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
32
CSLS2042
Lược đồ các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỉ XVI – XIX
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 3.500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần.
8
33
CSLS2043
Lược đồ thế giới từ năm 1919 đến 1945
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 35.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần.
8
34
CSLS2044
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập Hợp chúng quốc châu Mĩ (1775 - 1783)
Tỉ lệ 1 : 3.600.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
35
CSLS2045
Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc
Tỉ lệ 1 : 5.500.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
36
CSLS2046
Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Tỉ lệ 1 : 6.500.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
37
CSLS2047
Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914 - 1918)
Tỉ lệ 1 : 4.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
38
CSLS2048
Chiến tranh thế giới lần thứ hai - Chiến trường châu Á - Thái Bình Dương
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
39
CSLS2049
Tỉ lệ 1 : 20.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
40
CSLS2050
Thực dân Pháp đánh chiếm và các cuộc kháng chiến chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kì
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
41
CSLS2051
Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882)
Tỉ lệ 1 : 700.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
42
CSLS2052
Khởi nghĩa Bãi Sậy (1885 - 1889). 
Tỉ lệ 1 : 200.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống).
8
43
CSLS2053
Khởi nghĩa Hương Khê (1885 - 1895). 
Tỉ lệ 1 : 200.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống).
8
44
CSLS2054
Khởi nghĩa Ba Đình (1886 - 1887).
Tỉ lệ 1 : 450.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống).
8
45
CSLS2055
Phong trào đấu tranh của nông dân Yên Thế (1884 - 1913). 
Tỉ lệ 1 : 140.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống).
8
46
CSLS2056
Hành trình tìm đường cứu nước của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc (1911 - 1941)
Tỉ lệ 1 : 140.000, kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
47
CSLS2057
Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và Xô viết Nghệ – Tĩnh
Tỉ lệ 1: 3.000.000, kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
Tỉ lệ 1: 500.000, kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
48
CSLS2058
Cách mạng tháng Tám 1945
Tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
49
CSLS2059
Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông (1947).
Tỉ lệ 1 : 250.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống).
9
50
CSLS2060
Chiến dịch biên giới Thu - Đông 1950.
Tỉ lệ 1 : 550.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống).
9
51
CSLS2061
Chiến cuộc Đông - Xuân (1953 - 1954). 
Tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống).
9
52
CSLS2062
Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). 
Tỉ lệ

File đính kèm:

  • docLich su THCS 21.7.doc