Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở - Môn địa lí

Hệ Mặt Trời

Lưới kinh vĩ tuyến

Vị trí của Trái Đất trên quỹ đạo quanh Mặt Trời

Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa

Cấu tạo bên trong của Trái Đất

Cấu tạo của núi lửa

Các tầng khí quyển

Các đai khí áp và các loại gió trên Trái Đất

Hình ảnh cảnh quan môi trường đới nóng

Hình ảnh cảnh quan môi trường đới lạnh

 

doc6 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 3346 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở - Môn địa lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
15
CSDL1015
Đồng bằng sông Hồng (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
16
CSDL1016
Đồng bằng sông Cửu Long (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
17
CSDL1017
Vùng đồi núi trung du (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
18
CSDL1018
Tư liệu về quần đảo Trường Sa
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
19
CSDL1019
Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
20
CSDL1020
Cồn cát Mũi Né
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
21
CSDL1021
Rừng khộp
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
22
CSDL1022
Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
23
CSDL1023
Một số động vật quý hiếm của Việt Nam
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
24
CSDL1024
Lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên Việt Nam
Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
25
CSDL1025
Hình ảnh các điểm cực trên đất liền của Việt Nam
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
26
CSDL1026
Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
27
CSDL1027
Tư liệu về quần đảo Hoàng Sa
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
II. BẢN ĐỒ
28
CSDL2028
Các nước trên thế giới
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
6
29
CSDL2029
Các khu vực giờ trên Trái Đất
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
6
30
CSDL2030
Các đới khí hậu: đới nóng, đới lạnh, đới ôn hoà
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
6,7,8
31
CSDL2031
Tự nhiên Việt Nam
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
6,8,9
32
CSDL2032
Thành phố/tỉnh (Hải Dương)
Tỉ lệ bản đồ 1 là 1:100.000, tỉ lệ bản đồ 2 là 1:200.000, tỉ lệ bản đồ 3 là 1:400.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
6
33
CSDL2033
Các dòng biển trong đại dương thế giới
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
6,7
34
CSDL2034
Phân bố lượng mưa trên thế giới
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
6
35
CSDL2035
Phân bố dân cư và đô thị thế giới
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
7
36
CSDL2036
Các môi trường địa lý
Tỉ lệ 25.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
7
37
CSDL2037
Châu Phi (tự nhiên)
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
7
38
CSDL2038
Châu Phi (hành chính)
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
39
CSDL2039
Châu Phi (kinh tế)
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
40
CSDL2040
Châu Phi (mật độ dân số và đô thị lớn)
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
7
41
CSDL2041
Châu Mỹ (tự nhiên)
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
7
42
CSDL2042
Châu Mỹ (hành chính)
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
43
CSDL2043
Châu Mỹ (kinh tế)
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
44
CSDL2044
Châu Mỹ (mật độ dân số và đô thị lớn)
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
7
45
CSDL2045
Châu Nam Cực
Tỉ lệ 1 : 11.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
7
46
CSDL2046
Châu Âu (tự nhiên)
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
7
47
CSDL2047
Châu Âu (hành chính)
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
48
CSDL2048
Châu Âu (kinh tế)
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
49
CSDL2049
Châu Âu (mật độ dân số và đô thị lớn)
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
7
50
CSDL2050
Châu Đại Dương (tự nhiên)
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
51
CSDL2051
Châu Đại Dương (kinh tế)
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
52
CSDL2052
Tự nhiên Châu Á
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
53
CSDL2053
Khí hậu Châu Á
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
54
CSDL2054
Các nước Châu Á
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
55
CSDL2055
Tự nhiên Đông Nam Á
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
56
CSDL2056
Kinh tế – xã hội Đông Nam Á
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
57
CSDL2057
Bản đồ Châu Á
Bản đồ trống, tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
58
CSDL2058
Dân cư và đô thị Châu Á
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
59
CSDL2059
Kinh tế chung Châu Á
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
60
CSDL2060
Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Đông Á
Tỉ lệ 1 : 6.500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
61
CSDL2061
Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Nam Á
Tỉ lệ 1 : 5.500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
62
CSDL2062
Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Tây Nam Á
Tỉ lệ 1 : 8.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
63
CSDL2063
Khí hậu Việt Nam
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
64
CSDL2064
Các hệ thống sông Việt Nam
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
65
CSDL2065
Đất và động, thực vật Việt Nam
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
66
CSDL2066
Hành chính Việt Nam
Tỉ lệ 1 : 2.200.000, kích thước (1140x840)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
67
CSDL2067
Địa lí tự nhiên Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
68
CSDL2068
Địa lí tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
69
CSDL2069
Địa lí tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
8
70
CSDL2070
Vùng biển và đảo Việt Nam
Tỉ lệ 1

File đính kèm:

  • docDia li THCS 21.7.doc