Dạng cơ bản của giới hạn hàm số
PHẦN II : GIỚI HẠN HÀM SỐ
A - Các kiến thức cần nhớ.
1) Định nghĩa
Cho hàm số f(x) xác định trên K có thể trừ điểm aK . Ta nói hàm số
f(x) có giới hạn là L ( hay dần tới L) khi x dần tới a nếu với mọi dãy số
Phần ii : Giới hạn hàm số A - Các kiến thức cần nhớ. 1) Định nghĩa Cho hàm số f(x) xác định trên K có thể trừ điểm aK . Ta nói hàm số f(x) có giới hạn là L ( hay dần tới L) khi x dần tới a nếu với mọi dãy số sao cho khi thì Ta viết : hay 2) Các định lý Định lý 1 (Cỏc phộp toỏn về giới hạn hàm số ) ( với ) Định lý 2:Nếu hàm số cú giới hạn thỡ giới hạn đú là duy nhất Định lý 3:Cho 3 hàm số g(x),f(x),h(x) cựng xỏc định trong khoảng K chứa a và g(x) ≤ f(x) ≤ h(x). Nếu thỡ Định lý 4: Nếu Nếu Định lý 5:(giới hạn đặc biệt) ; ; ; *Cỏc dạng vụ định: 1) Dạng 2) Dạng 3) Dạng 4) Dạng Phương pháp chung : Khử dạng vô định +) Phân tích ra thừa số +) Nhân với biểu thức liên hợp thường gặp có biểu thức liên hợp có biểu thức liên hợp có biểu thức liên hợp có biểu thức liên hợp +) Đặt biến phụ +) Thêm bớt một số hoặc một biểu thức ..... B- Các dạng toán . I ) dạng cơ bản Dạng I : Phân tích ra thừa số Ví dụ 1 Tìm giới hạn sau : Giải : M= M= Ví dụ 2 Tìm giới hạn sau : Giải : Đây là dạng . Ta có Do nên Lưu ý : Đây là bài toán cơ bản nhưng học sinh rất dễ viết sai khi viết : Dạng II Thêm bớt nhân liên hợp Ví dụ 3 Tìm giới hạn sau : Giải : Nhân các biểu thức liên hợp Rút gọn và Kq : N = 5 Ví dụ 4 Tìm giới hạn sau : Giải : Đây là dạng Ta chuyển về các dạng vô định khác . Xét các giới hạn sau : Đặt Ta có Nhân với biểu thức liên hợp và Vậy Ta có bài toán tổng quát : Dạng III Đặt biến phụ Ví dụ 5 Tìm giới hạn sau : Giải : Đặt khi thì Ta có : Dạng tổng quát : Tìm giới hạn Giả sử .Tính II/ Giới hạn dạng : và Tổng quát : (*) với 1) Các bài toán cơ bản : Các giới hạn cơ bản ( với ): 2) Phương pháp a) Phương pháp : B1) Nhận dạng giới hạn . B2) Sử dụng các công thức lượng giác ; nhân với biểu thức liên hợp Thêm bớt ;đặt biến phụ ....... . B3) Đưa bài toán về đúng dạng (*) . B4) Tìm kết quả . b) Yêu cầu : +) Học sinh nhớ các công thức lượng giác - Công thức cộng - Công thức nhân đôi ; nhân ba ; hạ bậc - Công thức biến tổng thành tích ; tích thành tổng +) Học sinh nhớ các biểu thức liên hợp . 3) áp dụng A- Loại 1( sử dụng các phép biến đổi lượng giác ) Phương pháp : Trong phương pháp này tác giả hướng dẫn học sinh chủ yếu bằng phương pháp sử dụng các công thức lượng giác ; thêm bớt ;nhuần nhuyễn ; đua về dạng (*) Ví dụ 1 Tìm các giới hạn sau : Giải : Ta có =1/2 ( Có thể nhân liên hợp với 1+cosx ) Ví dụ 2 Tìm các giới hạn sau : Giải : Ta có = Ví dụ 3 Tìm giới hạn sau : Giải : Làm tương tự bài 1 C = 7 Ví dụ 4 Tìm giới hạn sau : Giải : suy ra Ví dụ 5 Tìm giới hạn sau : Giải: Rút gọn Các bài tập tương tự . 1/Tính các giới hạn sau: 2/Tính các giới hạn sau: B-Loại 2 (Nhân với các biểu thức liên hợp) Phương pháp : Trong phương pháp này tác giả hướng dẫn học sinh chủ yếu bằng phương pháp sử dụng các biểu thức liên hợp ; thêm bớt nhân liên hợp chứa căn bậc 2;3 là chủ yếu .(có thể làm bằng cách khác) Ví dụ 1 Tìm giới hạn sau : Giải : Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp suy ra KQ: C = Ví dụ2 Tìm giới hạn sau : Giải : Thêm bớt và nhân liên hợp . B=5/2 Các bài tập tương tự . Tính các giới hạn sau: C-Loại 3 (đặt biến phụ) Phương pháp : Trong phương pháp này tác giả hướng dẫn học sinh chủ yếu bằng phương pháp sử dụng các biến phụ Ví dụ 1 Tìm giới hạn sau : GiảI: Đặt x-1= y Ta có x=y+1 và khi : thì Ta có Ví dụ 2 Tìm giới hạn sau : Giải: Đặt Ta có và khi : thì Ta có Ví dụ 3 Tìm giới hạn sau : Giải : Đặt Ta có x= 1-y và thì Các bài tập tương tự . Tính các giới hạn sau: (Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ đổi biến) III/ Giới hạn dạng: Phương pháp : Dạng tổng quát 1) Nếu và thì 2) Nếu và thì ta có ngay kết quả . 3) Nếu A=1 và thì ta đặt f(x)=1+h(x) Ta có : Kết quả : ( -bất kỳ) 4) Đặc biệt : và Tổng quát : với với T=0 nếu Ta có kết quả sau : nếu nếu Ví dụ 1 Tìm giới hạn : Giải : Ví dụ 2 Tìm giới hạn : Giải : Xét giới hạn: Vậy Ví dụ 3 Tìm giới hạn : Giải : Ta có Đặt và thì Khi đó rút gọn KQ: C=1 Bài Tập Tính các giới hạn iV/ Giới hạn dạng Mũ và lôgarit: Phương pháp : +) Dạng tổng quát : +) Dạng cơ bản: ; +) Kết quả : Ví dụ 1 Tìm giới hạn : Giải : Ta có Ví dụ 2 Tìm giới hạn : Giải : Ta có Ví dụ 3 Tìm giới hạn : Giải : Ta có Ví dụ 4 Tìm giới hạn : Giải : Ta có Ví dụ 5 Tìm giới hạn : Giải : Ta có Ví dụ 6 Tìm giới hạn : Giải : Ta có
File đính kèm:
- 6 DANG CO BAN CUA GIOI HAN HAM SO.doc