Dạng bài tập áp dụng: Phương pháp tăng giảm khối lượng - Định luật bảo toàn

Câu 1: Khối lượng hh muối sunfat khan (gam) thu được là:

 A. 2 B. 2,4 C. 3,92 D. 1,96

Câu 2: Thể tích tối thiểu (lít) đã dùng là: A. 0,3 B. 0,1 C. 0,03 D. 0,01

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dạng bài tập áp dụng: Phương pháp tăng giảm khối lượng - Định luật bảo toàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạng bài tập áp dụng: Phương pháp tăng giảm khối lượng - Định luật bảo toàn
Cho 0,52 gam hh 2 kim loại tan hoàn toàn trong (loãng) dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). 
Câu 1: Khối lượng hh muối sunfat khan (gam) thu được là:
 A. 2 B. 2,4 	C. 3,92 	D. 1,96
Câu 2: Thể tích tối thiểu (lít) đã dùng là: A. 0,3 	B. 0,1 	C. 0,03 	D. 0,01
Câu 3: Khi lấy 3,33g muối clorua của một kim loại chỉ có hoá trị II & một lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối clorua nói trên, thấy khác nhau 1,59g. Kim loại trong 2 muối nói trên là:
 A. Mg 	B. Ba 	C. Ca 	D. Zn 
Câu 4: Cho 1,53 gam hh Mg, Fe, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn hh sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
 A. 2,95 	B. 3,9 	C. 2,24 	D. 1,85 
Câu 5: Hoà tan m gam hh A gồm Fe & kim loại M (có hoá trị không đổi) trong dd HCl dư thì thu được 1,008 lít khí (đktc) & dd chứa 4,575g muối khan. Tính m.
 A. 1,38 	B. 1,83 	C. 1,41 	D. 2,53
Câu 6: Cho 14,5 gam hh Mg, Fe, Zn vào loãng dư tạo ra 6,72 lít (đktc). Khối lượng (gam) muối sunfat thu được là:
 A. 43,9 	B. 43,3 	C. 44,5 	D. 34,3
Câu 7: Cho hh 3 muối tan trong dd HCl 1M vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Thể tích (ml) dd HCl đã dùng là:
 A. 200 	B. 100 	C. 150 	D. 400
Câu 8: Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hh B khối lượng 12g gồm . Cho B t/d hoàn toàn với dd HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Tính m. 
 A. 9,72 	B. 10,08 	C. 12,47 	D. ĐA khác
Câu 9: Nung m gam sắt trong không khí, sau một thời gian người ta thu được 104,8g hh rắn A gồm . Hoà tan hoàn toàn A trong HNO3 dư, thu được dd B & 12,096 lít hh khí (đktc) có tỷ khối so với He là 10,167. Tính m.
 A. 72 	B. 69,54 	C. 91,28 	D. ĐA khác
Câu 10: Hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong PNC nhóm II. Hoà tan hoàn toàn 3,6g hh A trong HCl thu được khí B. Cho toàn bộ lượng khí B hấp thụ hết bởi 3 lít, thu được 4g kết tủa. 2 kim loại trong muối cacbonat là:
 A. Mg, Ca 	B. Ca, Ba 	C. Be, Mg 	D. A, C
Câu 11: Cho 1,35g hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dư được 1,12 lít NO và NO2 có khối lượng mol trung bình là 42,8. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:
 A. 9,65 	B. 7,28 	C. 4,24 	D. 5,69
Cho a gam hh A gồm có số mol bằng nhau t/d hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dd HNO3 khi đun nóng nhẹ được dd B & 3,136 lít hh khí C (đktc) gồm có tỷ khối so với H2 bằng 20,143. 
Câu 12: a nhận giá trị là:
 A. 46,08 	B. 23,04 	C. 52,7 	D. 93
Câu 13: Nồng độ mol dd HNO3 đã dùng là:
 A. 1,28 B. 4,16 	C. 6,2 	D. 7,28
Câu 14: Có 5,56g hh A gồm Fe & một kim loại M có hoá trị không đổi. Chia A làm hai phần bằng nhau. P1 hoà tan hết trong dd HCl được 1,568 lít H2. Hoà tan hết P2 trong dd HNO3 loãng thu được 1,344 lít NO duy nhất & không tạo ra NH4NO3.
 A. Mg 	B. Ba 	C. Ca 	D. ĐA khác 
Câu 15: Hoà tan 3,734g hh gồm Zn & Al vào 275 ml dd HNO3, thu được dd A & 1,12 lít hh khí D (đktc) gồm NO & N2O, có tỷ khối so với H2 là 16,75. Cô cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
 A. 16,909 	B. 14,32 	C. 21,84 	D. ĐA khác
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 9,41g hh 2 kim loại Al & Zn vào 530 ml HNO3 2M ta thu được dd A & 2,464 lít hh 2 chất khí N2O và NO (đktc) nặng 4,28g.
Khối lượng mỗi kim loại trong 9,41g hh trên là:
 A. 2,34; 4,55 	B. 4,86; 2,275 	C. 2,34; 2,275 	D. 4,86; 4,55
Câu 17: Hoà tan 5,37g hh gồm 0,02 mol AlCl3 & một muối halogenua của kim loại M hoá trị II vào nước, thu được dd A. Cho A t/d vừa đủ với thu được 14,35g kết tủa. Lọc lấy dd, cho t/d với NaOH dư, thu kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi được 1,6g chất rắn.
Muối halogenua kim loại M là: 
 A. 	B. CuCl2	C. CuI2	D. 
Câu 18: 1- A là oxit của kim loại M (hoá trị n) có chứa 30% oxi theo khối lượng. CTPT của A là:
 A. FeO 	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. Cả Fe2O3 v à Fe3O4thoả mãn
Câu 19: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam oxit A ở nhiệt độ cao một thời gian người ta thu được 6,72g hh gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hoà tan hoàn toàn hh này vào dd HNO3 dư thấy tạo thành 0,448 lít khí B duy nhất có tỷ khối so với H2 bằng 15. m nhận giá trị là:
 A. 5,56 	B. 6,64 	C. 7,2 	D. 8,81
 Hỗn hợp A gồm 2 kim loại hoạt động X và Y có hoá trị không đổi. Chia 4,04 gam A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dd loãng chứa HCl và H2SO4 tạo ra 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 chỉ tạo ra khí NO duy nhất. (20,21)
Câu 20: Thể tích (lít) NO thoát ra ở đktc là:
 A. 0,747 	B. 1,746 	C. 0,323 	D. 1,494
Câu 21: Khối lượng (gam) muối nitrat thu được là: 
 A. 2,18 	B. 4,22 	C. 4,11 	D. 8,22
Câu 22: Hoà tan 10 gam hh 2 muối cacbonat kim loại hoá trị I và II bằng dd HCl thu được dd X và 0,672 lít CO2 (đktc). Khi cô cạn dd X thu được khối lượng muối khan là:
 A. 103,3 gam 	B. 10,33 gam 	C. 11,22 gam 	D. 23,2 gam
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 5 gam hh 2 kim loại bằng dd HCl thu được dd A và khí B. Cô cạn dd A thu được 5,71 gam muối khan. Thể tích (lít) khí B thoát ra (đktc) là:
 A. 2,24 	B. 0,224 	C. 1,12 	D. 0,112
Câu 24: Nung m gam hh X gồm 2 muối cacbonat trung tính của 2 kim loại N và M đều có hoá trị II. Sau một thời gian thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và còn lại hh rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dd HCl dư thu thêm được 3,36 lít CO2 (đktc). Phần dd đem cô cạn thu được 32,5 gam muối khan. Giá trị của m là:
 A. 22,9 	B. 29,2 	C. 35,8 	D. ĐA khác
Câu 25: Cho hh X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn trong nước thu được dd Y và 2,24 lít H2 (đktc). Trung hoà dd Y bằng dd HCl 1M. Thể tích (ml) dd HCl cần dùng là:
 A. 50 	B. 100 	C. 150 	D. 200
Câu 26: Hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn có khối lượng m gam. Chia X thành 2 phần, trong đó phần 2 có khối lượng gấp đôi phần 1. Cho phần 1 tác dụng với 200 ml dd H2SO4 1M thu được V lít H2 (đktc). Cho phần 2 tác dụng với 800 ml dd H2SO4 1M thu được 13,44 lít H2 (đktc). Thể tích V (lít) thu được là:
 A. 4,48 	B. 5,6 	C. 3,36 	D. 1,12
Nhúng một thanh sắt nặng 100g vào 500 ml CuSO4 0,08M & Ag2SO4 0,004M. Giả sử tất cả Cu, Ag thoát ra đều bám vào thanh sắt. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra & cân lại được 100,48g. (27,28)
Câu 27: Khối lượng (gam) chất rắn A thoát ra bám lên thanh sắt là:
 A. 1,712 	B. 34,4 	C. 25,6 	D. 3,44
Câu 28: Hoà tan hết chất rắn A bằng HNO3 đặc. Thể tích (lít) NO2 bay ra (ở 27oC; 1 atm) là:
 A. 1,526 	B. 1,08 	C. 15,26 	D. 10,75
Câu 29:Hoà tan hoàn toàn m gam hh X gồm Fe, Cu, Ag vào HNO3 thu được dd Y chỉ chứa 3 chất tan của 3 kim loại, đồng thời giải phóng ra 11,648 lít hh Z gồm NO2 & NO (đktc), có tỷ khối so với H2 bằng 21,4. Cho NH3 dư vào 1/2 dd Y, lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 4g chất rắn. Điện phân 1/2 dd Y với điện cực trơ tới khi dd vừa hết ion Cu2+ thì khối lượng catot tăng 9,128g. Số gam mỗi kim loại có trong m gam X là:
 A. 2,8; 6,4; 5,4 	B. 5,6; 11,776; 6,48 
 C. 8,4; 9,6; 6,48 D. Kết quả khác. 
Caâu 30: Oxi hoaù 6 g ancol ñôn chöùc no X thu ñöôïc 5,8 g andehit. Coâng thöùc caáu taïo cuûa X laø:
 A. CH3CH2OH	B. CH3CH2CH2OH	C. CH3CHOHCH3	D. CH3OH
Caâu 31: Moät bình caàu dung tích 448 ml ñöôïc naïp ñaày oxi roài caân. Phoùng ñieän ñeå ozon hoaù, sau ñoù

File đính kèm:

  • docPhuong_phap_tang_giam_khoi_luong_-_Dinh_luat_bao_toan.doc
Giáo án liên quan