Dạng 1 : Phương pháp bảo toàn khối lượng 1 (tiếp)

Câu 1:Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO , ZnO trong 500 ml dung

dịch axit H2SO4loãng 0,1 M vừa đủ . Sau phản ứng , hỗn hợp muối sunfat khan thu được

khi cô cạn dung dịch có khối lượng là ?

ĐS : 6,81 gam

pdf29 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Dạng 1 : Phương pháp bảo toàn khối lượng 1 (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gam 
Câu 2 :Nung nóng muối 37.6 g Cu(NO3)2 thu đuợc 26.8 gam chất rắn và hỗn hợp khí A . 
Hoà tan khí A vào 500 ml H2O thu đựoc dung dịch B , Tính PH của dung dịch B . 
 ĐS : PH = 0,7 
Câu 3 : ( Đại học khối A - 2006 ) 
Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín , sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn 
và hỗn hợp khí X . Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y . 
Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra và tính PH của dung dịch Y . 
 A.1 B.2 C.3 D.4 
Câu 4 :Cho một luồng khí H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng . Sau phản ứng thấy thu 
được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là . 
 A.60 B.80 C.90 D.75 
Câu 5 :( Đại học khối A - 2007 )Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức , kế tiếp nhau 
trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na , thu được 24,5 gam chất rắn . Hai ancol 
đó là . 
A.C3H5OH và C4H7OH B.C2H5OH và C3H7OH 
C.C3H7OH và C4H9OH D.CH3OH và C2H5OH 
Câu 6 :Dẫn V lít khí ở đktc hỗn hợp X gồm Axêtilen và Hiđro đi qua ống sứ đựng bột 
Niken nung nóng , thu được khí Y . Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 ( hoặc Ag2O ) trong 
dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa . Khí ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 g 
Br2 và còn lại khí Z . Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc và 4,5 
gam nước . Gía trị của V bằng . 
A.11,2 l B.13,44 l C.5,6 l 
 D.8,96 l 
Câu 7 :Cho 9,86 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một cốc chứa 430 ml dung dịch H2SO4 
1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thêm tiếp vào cốc 1,2 lít dung dịch hỗn hợp gồm 
Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M , khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn rồi lọc lấy kết tủa và 
nung đến lượng không đổi thì thu được 26,08 gam chất rắn . Tính khối lượng mỗi kim loại 
trong hỗn hợp đầu . 
ĐS.Mg : 7,26 , Zn : 2,6 
Câu 8 :Ôxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O2 có mặt xúc tác thu được 5,6 gam hỗn 
hợp X gồm anđêhit , rượu dư và nước . Tên của rượu và hiệu suất phản ứng là . 
A.Mêtanol , 75% B.Etanol , 75% C.Propanol-1 , 80% D.Metanol , 
 Page | 14 
80% 
Câu 9 :Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối 
hơi đối với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4M , rồi cô cạn dung dịch vừa 
thu được , ta được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo este là . 
A.HCOOC2H5,CH3COOCH3 B.C2H5COOCH3,CH3COOC2H5 
 C.HCOOC3H7,CH3COOC2H5 D.HCOOC3H7,CH3COOCH3 
Câu 10 :Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch NaOH a M thu 
được dung dịch có khả năng hấp thụ tối đa 2,24 lít CO2 đktc . Tính giá trị của a . 
A.0,4 B.0,5 C.0,6 D.0,8 
Câu 11 :Dẫn 5,6 lít khí CO2 đktc vào bình chứa 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a M , 
dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M . Gía trị của a 
là . 
A.0,75 B.1,5 C.2 D.2,5 
DẠNG 8 : BÀI TOÁN CO2 
Câu 1:Cho 1,568 lít CO2 đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH . 
Hãyxác định khối lượng muối sinh ra ? 
Câu 2 :Cho 1,568 lít CO2 đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH . Hãy 
xác định khối lượng muối sinh ra ? 
Câu 3 :Cho 6 lít hỗn hợp khí CO2 và N2 đktc đi qua dung dịch KOH tạo ra được 8,07 g 
hai muối . Hãy xác định thành phần phần trăm của CO2 trong hỗn hợp bạn đầu 
Câu 4 :Cho 8 lít hỗn hợp khí CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2 % đi qua dung dịch có 
chứa 7,4 gam Ca(OH)2 . Hãy xác định số gam kết tủa thu được sau phản ứng ? 
Câu 5 :Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylíc với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng 
CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X Đun kĩ dung dịch 
X thu thêm đựơc 550 gam kết tủa . Gía trị của m là ? 
Câu 6 :Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 ở đktc vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 
a mol/l , thu được 15,76 gam kết tủa .Gía trị của a là ? 
Câu 7 :Cho 3,36 lít khí CO2 đktc vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 
0,5M . Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là ? 
Câu 8 :Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a M 
thì thu được 15 gam kết tủa . Gía trị của a là ? 
Câu 9 :Dẫn 112 ml CO2 ở đktc hấp thụ hòan toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 thu 
được 0,1 gam kết tủa . Nông độ mol của nước vôi trong là ? 
Câu 10 :Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a M thu 
được dung dịch có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M . 
Tính a ? 
 Page | 15 
C©u 11. Cho toµn 0,448 lÝt khÝ CO2 (®ktc) hÊp thô hoµn toµn bëi 200 ml dung dÞch Ba(OH)2 thu ®­îc 
1,97 gam kÕt tña. H·y lùa chän nång ®é mol/l cña dung dÞch Ba(OH)2. 
A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. ®¸p ¸n kh¸c. 
C©u 12. Cho 3,36lÝt khÝ CO2 (®ktc) hÊp thô b»ng 100 ml dung dÞch NaOH 1M vµ Ba(OH)2 1M th× thu 
®­îc bao bao nhiªu gam kÕt tña. 
A. 19,7 gam B. 24,625 gam C. 14,775 gam D. c¶ A, B ®Òu ®óng. 
C©u 13. Hçn hîp X gåm 2 muèi cacbonat cña 2 kim lo¹i thuéc 2 chu k× liªn tiÕp cña ph©n nhãm chÝnh 
nhãm II. Hßa tan hÕt 41,8 gam hçn hîp A trong dung dÞch HCl thu ®­îc khÝ B. Cho toµn bé khÝ B hÊp 
thô vµo 500 ml dung dÞch Ba(OH)2 1M. Läc bá kÕt tña , lÊy dung dÞch n­íc läc t¸c dông víi l­îng d­ 
dung dÞch Na2SO4 th× thu ®­îc 11,65 gam kÕt tña. X¸c ®Þnh c«ng thøc cña 2 muèi. 
A. BeCO3 vµ MgCO3 B. MgCO3 vµ CaCO3 C. CaCO3 vµ SrCO3 D. c¶ A, B ®Òu ®óng 
C©u 14. DÉn khÝ CO ®i qua 20 gam CuO nung nãng thu ®­îc chÊt r¾n X vµ khÝ CO2. HÊp thô hoµn toµn 
khÝ CO2 sinh ra b»ng 300 ml dung dÞch Ba(OH)2 1M th× thu ®­îc 39,4 gam kÕt tña. Cho chÊt r¾n X vµo 
dung dÞch AgNO3 d­ thu ®­îc m gam kÕt tña. TÝnh m. 
A. 43,2 gam B. 47,2 gam C. 86,4 gam D. c¶ B vµ C 
C©u 15 : Mét b×nh chøa 15 lÝt dd Ba(OH)2 0,01M. Sôc vµo dd ®ã V lÝt khÝ CO2 (®ktc) ta 
thu ®­îc 19,7g kÕt tña tr¾ng th× gi¸ trÞ cña V lµ: 
A. 2,24 lÝt B. 4,4 lÝt C. 2,24 lÝt vµ 1,12 lÝt D. 4,4 lÝt vµ 2,24 
lÝt 
Câu 16 : 2003 A 
Khử hoàn toàn 4,06 gam một ôxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại . Dẫn 
toàn bộ khi ssinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư , thấy tạo thành 7 gam kết tủa . 
Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít 
khí H2 đktc . 
1.Xác định công thức oxit kim loại 
2.Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch X và có khí 
SO2 bay ra . Hãy xác định nồng độ mol/l của muối trong dung dịch X . 
DẠNG 9 : TRUNG HÒA ĐIỆN 
Lý thuyết : 
Một dung dịch tồn tại các ion : Aa+ ( m mol ) , Bb+( n mol )  và các aninon Cc-(x 
mol ), Dd-(y mol) Ta có phương trình trung hoà điện : 
 a .m + b.n – x.c – y.d = 0 
Các ví dụ đơn giản : 
VD 1 : Dung dịch tồn tại các ion sau : 
Al3+ : 0,5 mol ; Fe3+ : 0,5 mol ; NO3
- : 0,5 mol ; SO4
2- : x mol 
Tính x : 
VD 2 : Dung dịch A có chứa các ion Ba2+ , Ca2+ , NO3- : 0,2 mol , Cl- : 0,2 mol . Tính thể 
tích của MgSO4 2M vừa đủ để tạo kết tủa hết với các ion có trong dung dịch . 
ĐS : V = 100 ml 
VD 3 : Dung dịch A có chứa các ion : Ca2+ : 0.2 mol , Na+: 0.2 mol và các anion Cl- : a 
 Page | 16 
mol và NO3
- b mol . Khi cô cạn thu được 36.55 gam . Tính a , b 
ĐS : a = 0.5 ; b = 0.1 
Luyện tập : 
Câu 1 : Một dung dịch tồn tại 3 ion : Al3+ ; Cu2+ ; SO4
2- tác dụng vừa đủ với 800 ml dung 
dịch Ba(OH)2 0,5M .Thu được kết tủa , nung kết tủa đó trong không khí đến khối lượng 
không đổi thu được 111,4 gam . Tính khôi lượng muối ban đầu ? Đáp số 50,2 gam 
Bài 2 : 
Một dung dịch chứa các ion Fe2+ , Cu2+ , Cl- , cho 1 lượng 600 ml dung dịch AgNO3 1M 
phản ứng vừa đủ với dung dịch trên . Thu được 82,55 gam chất rắn . Tính khối lượng 
muối ban đầu . 
Đáp số : m = 26,05 gam 
Câu 3 :Dung dịch A chứa các ion Mg2+ , Ca2+ , HCO3
- tác dụng vừa đủ với 400 ml dung 
dịch Ca(OH)2 1M . Sau phản ứng chỉ thu được kết tủa và H2O .Tính khối lượng muối ban 
đầu. 
Đáp số m = 30,8 gam . 
Câu 4 : Dung dịch Xcó chứa các ion Ca2+ , Al3+, Cl- .Để làm kết tủa hết ion Cl- trong 10 
ml dung dịch phải dùng hết 70 ml AgNO3 1M .Khi cô cạn dung dịch X thu được 35,55 
gam muối khan . Tính nồng độ mol/l của Ca2+ trong X 
Câu 5 : Trong 1 dung dịch Y có chứa các ion Zn2+ , Fe3+ , (SO4)
2- .Biết rằng dùng hết 350 
ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion dương trong 100 ml dd Y nếu , đổ thêm 
tiếp 200 ml dd NaOH thì một chất kết tủa vừa tan hết , còn lại một chất kết tủa . Tính 
nồng độ của Fe3+ trong dd Y ? 
Câu 6 : Dung dịch Ba2+ ; OH- : 0,06 và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3
- 0,04 mol 
; (CO3)
2- 0,04 mol và Na+.Khối lượng (g)kết tủa thu được sau phản ứng là ? 
Câu 7 : m gam hỗn hợp Mg , Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 1M và 
Axit H2SO4 0,5M . Thu được 5,32 lít khí H2 đktc và dung dịch Y , coi như thể tích không 
dổi . Dung dịch Y có PH là ? 
Câu 8 :Dung dịch X gồm có các ion : Mg2+, Ba2+,Ca2+ và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3
- 
Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn 
nhất . Gía trị của V(ml) là ? 
Câu 9 : 12,9 gam hỗn hợp gồm Al và Mg phản ứng với 100 ml dung dịch hỗn hơp 2 axit 
HNO3 4M và H2SO4 7M đậm đặc thu được 0,1 mol mối chất khí SO2 ,NO , N2O . Tính số 
mol kim loại Al trong hỗn hợp ban đầu ? 
Câu 10 : Một dung dịch Y có chứa các ion Zn2+ , Fe3+ , (SO4)
2- .Biết rằng dùng hết 350 
ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion dương trong 100 ml dd Y nếu , đổ thêm 
tiếp 200 ml dd NaOH thì một chất kết tủa vừa tan hết , còn lại 
Câu 11 :dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch A có chứa các ion NH4
+ ,(SO4)
2-
,NO3
- . Có 11,65 gam kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít khí thoát ra ở 
Câu 12 : dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+ , 0,03 mol K+ , x mol Cl- , y mol (SO4)
2-Tổng 
khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,345 gam . Gía trị của x và y là : 
Câu 13 :m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được 
dung dịch X .Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết 
tủa Y .Để thu được kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là ? 
 Page | 17 
Câu 14: KÕt qu¶ x¸c ®Þnh nång ®é mol/lit cña c¸c ion trong 1 dd nh­ sau: Na+: 0,05; 
Ca2+: 0,01; NO3: 0,01; Cl
-: 0,04; HCO3
-: 0,025 
Hái kÕt qu¶ ®ã ®óng hay sai 
A. Sai B. §óng 
C. Kh«ng x¸c ®Þnh ®­îc do kh«ng cho th

File đính kèm:

  • pdfBT TRON BO VE CAC PP GIAI NHANH - dc.pdf
Giáo án liên quan