Đại số 8 - Tiết 21 kiểm tra 1 tiết: Chương 1
I - MỤC TIÊU
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 15 theo phân phối chương trình.
2. Mục tiêu
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về chương1.
-Đánh giá kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài tập,
- GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100%
Ngày soạn: 7/11/13 Ngày kiểm tra: 14/11/13 Tiết 21 KIỂM TRA 1 TIẾT: Chương 1 Đại số 8 I - MỤC TIÊU 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 15 theo phân phối chương trình. 2. Mục tiêu - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về chương1. -Đánh giá kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài tập, - GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100% III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nhân, chia đơn thức, đa thức Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1câu 1 điểm 33,3% 2câu 2 điểm 66,7% 3 câu 3điểm 30% Hằng đẳng thức đáng nhớ Viết được các hằng đẳng thức đáng nhớ Dùng hằng đẳng thức triển khai được các biểu thức đơn giản Biết vận dụng hằng đẳng thức để chứng minh biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1câu 1,75điểm 50% 1câu 0, 75điểm 21% 1câu 0,5điểm 29% 3 câu 3điểm 30% Phân tích đa thức thành nhân tử Biết vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Biết phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x Biết vận dụng p2 thêm bớt hạng tử để PTĐTTNT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2câu 2điểm 50% 2câu 2,điểm 50% 4câu 4 điểm 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1,75 điểm 17,5% 2câu 1,75điểm 17,5 % 7câu 6,5 điểm 65 % 10 câu 10 điểm * Đề kiểm tra: Câu 1: ( 2,5 điểm) 1, Viết CT 7 hằng đẳng thức đáng nhớ 2, Áp dụng, tính: ( a + 3)2 Câu 2: Thực hiện phép tính (3 điểm) a) 2x.(x – 1) b) (5x + 4)(x + 2) c) (15x4y2 – 5x3y2 + 10xy4) : 5xy2 Câu 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử (3 điểm) a) x(x + y) + 2(x+y) b) 4x2 – 100 c) x7+ x2 +1 =0 Câu 4 : Tìm x (1điểm) x(x + 1) - 3x -3= 0 Câu 5 : Chứng minh biểu thức P = x2 + x + 1 > 0 với mọi số thực x (0,5 điểm) * Đáp án và biểu điểm: Câu Đáp án Điểm 1 1, Viết đúng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ 2, ( a + 3)2 = a2 + 6a + 9 1,75 0,75 2 a. 2x2 – 2x b. 5x2 + 10x + 4x + 8 = 5x2 + 14x + 8 c. 3x3 – x2 + 2y2 1 1 1 3 a. (x + y)(x + 2) b. 4(x2 – 25) = 4(x – 5 )(x + 5) c. x7 + x2 + 1 = (x7 – x) + (x2 + x + 1 ) = x(x6 – 1) + (x2 + x + 1 ) = x(x3 - 1)(x3 + 1) + (x2 + x + 1 ) = x(x – 1)(x2 + x + 1 ) (x3 + 1) + (x2 + x + 1) = (x2 + x + 1)[x(x – 1)(x3 + 1) + 1] = (x2 + x + 1)(x5 – x4 + x2 - x + 1) 1 1 1 4 x(x + 1) - 3(x+1) = 0 (x + 1)(x - 3) = 0 x + 1 = 0 hoặc x - 3 = 0 x = -1 hoặc x = 3 1 5 P = x2 + x + 1 =x2 + x +1/4+3/4= (x+1/2)2+3/4 3/4 với mọi số thực x=> (x+1/2)2+3/4 > 0 0,5
File đính kèm:
- de kt dai so 8 chuong 1.doc