Đại học, cao đẳng 2007 – 2011 phần este

Câu 1: (ĐH A-2007) Một este có CTPT là C4H6O2 khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic ( axetan đehit ). CTCT thu gọn của este đó là

 A. CH¬2=CHCOOCH3 B. HCOOCH=CHCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOC(CH3)2=CH2

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đại học, cao đẳng 2007 – 2011 phần este, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Y là.
A. HCOOCH2CH3 và CH3COOC2H5 	B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 	D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 
Câu 7: (CĐ-2007) Đun 12 gam axit axetic với 13,8 g etanol có H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là. 
A. 50 % 	B. 75 % 	C. 55 % 	D. 62,5 % 
Câu 8: (CĐ-2007) Một chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có phân tử khối là 146. X không tác dụng với Na kim loại. Lấy 14,6 gam X tác dụng với 100 ml dd NaOH 2M thu được 1 muối và 1 rượu. CTCT của X là công thức nào sau đây. 
A. C2H4(COOCH3)2	B. (CH3COO)2C2H4 	C. (C2H5OOC)2 	D. cả A, B, C đều đúng 
Câu 9: (CĐ- 2007) Đun nóng 21,8 gam chất X với 0,25 lít dd NaOH 1,2M thu được 24,8 gam muối của axit một lần axit và một lượng ancol Y. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 2,24 lit ở đktc. X có CTPT là. 
A. C2H4(OOCCH3)2 	B. C3H5(OOCCH3)3 	C. C3H6(OOCCH3)2 	D. Tất cả đều sai 
Câu 10: (CĐ -2007) Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng CTPT C4H8O2 đều tác dụng với NaOH là 
A. 3	B. 4 	C. 5 	D. 6 
Câu 11: (CĐ -2007) Một chất có CTPT C5H10O2 có thể tác dụng với NaOH không tác dụng với Na, vậy số đồng phân mạch thẳng có thể là
A. 2 	B. 3 	C. 4 	D. 5
Câu 12: (CĐ-2007) Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam chất hữu cơ X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên gọi của X là.
A. iso propyl axetat 	B. etyl axetat 	C. metyl propionat 	D. etyl propionat 
Câu 13: (ĐH A-2008) Este X có đặc điểm sau: Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y ( tham gia phản ứng tráng gương ) và chất Z ( có số nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử C trong X ). Phát biểu nào sau đây không đúng. 
	A. Chất X thuộc este no, đơn chức 	B. Chất X tan vô hạn trong nước
	C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oc thu được anken 	D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra 2 mol CO2 và 2 mol H2O 
Câu 14: (ĐH A-2008) Cho sơ đồ phản ứng sau: C3H4O2 + NaOH X + Y. và X + H2SO4 loãng Z + T. Biết Y và Z đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là.
A. HCOONa, CH3CHO 	B. HCHO, CH3CHO 	C. HCHO, HCOOH 	D. CH3CHO, HCOOH
Câu 15: (ĐH B-2008) Hợp chất hữu cơ no, đa chức X Có CTPT là C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. CTCT thu gọn của X là. 
A. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5 	B. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5 
C. CH3OOC-CH2-COOC3H7 	D. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5 
Câu 16: (ĐH B-2008) Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã tham gia phản ứng. Tên gọi của este đó là.
A. Etyl axetat 	B. Metyl axetat 	C. Metyl fomiat 	D. n-propyl axetat
Câu 17: (CĐ-2008) Cho chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4 tác dụng với dd NaOH, toc theo phương trình phản ứng:
C4H6O4 + 2NaOH 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO nung nóng. Sau phản ứng tạo thành a mol chất T ( biết Y, Z, T là các chất hữu cơ ). Khối lượng của T là.
A. 58 	B. 82 	C. 44 	D. 118
Câu 18: (CĐ-2008) Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dd KOH 1M, đun nóng. Cô cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X là. 
A. CH2=CHCH2COOCH3 	B. CH2=CHCOOC2H5 	C. C2H5COOCH=CH2 	D. CH3COOCH=CH-CH3 
Câu 19: (CĐ-2008) Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Tính thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 400 ml 	B. 300 ml 	C. 200 ml	D. 150 ml
Câu 20: (CĐ-2008) Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với Na đun nóng nhưng không phản ứng với Na. CTCT của X1 và X2 lần lượt là.
A. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3 	B. HCOOCH3, CH3COOH 	
C. CH3COOH, HCOOCH3 	D. CH3COOH, CH3COOCH3
Câu 21: (CĐ-2008) Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd KOH 1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic và 1 ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm.
A. Một este và một ancol 	B. Một axit và một este 	C. Một axit và một ancol 	D. Hai este 
Câu 22: (ĐH A-2009) Xà phòng hoá một hợp chất có CTPT C10H14O6 trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là.
A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa 	B. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa
C. HCOONa, CH≡CCOONa và CH3CH2COONa 	D. CH2=CHCOONa, HCOONa và CH≡CCOONa 
Câu 23: (ĐH A-2009) Xà phòng hoá hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3CÔOCH3 bằng dd NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oc, sau khi khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là.
A. 18,00 g 	B. 8,10 g 	C. 16,20 g 	D. 4,05 g
Câu 24: (ĐH A-2009) Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là.
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 	B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 	D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 
Câu 25: (ĐH A-2009) Chất hữu cơ X có CTPT C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dd NaOH, thu được một hỗn hợp hữu cơ không làm mất màu nước Br2 và 3,4 gam một muối. Công thức của X là.
A. CH3COOC(CH3)=CH2 	B. HCOOCH=CHCH2CH3 	C. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOC(CH3)=CHCH3 
Câu 26: (ĐH B-2009) Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M thu được một muối và 336 ml hơi một ancol ( ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai chất hữu cơ trong X là.
A. HCOOH và HCOOC2H5 	B. HCOOH và HCOOC3H7 	
C. C2H5COOH và C2H5COOCH3 	D. CH3COOH và CH3COOC2H5 
Câu 27: (ĐH B-2009) Cho X là hợp chất thơm, a mol X phản ứng vừa hết với a lít dd NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a mol X phản ứng với Na dư thì sau phản ứng thu được 22,4a lit khí H2 (đktc). CTCT thu gọn của X là.
A. HO-CH2-C6H4-OH 	B. CH3C6H3(OH)2\ 	C. HOC6H4COOH 	D. HO-C6H4COOCH3 
Câu 28: (ĐH B-2009) Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cấn vừa đủ 3,976 lít khí O2 (đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức phân tử của hai este trong X là.
A. C3H6O2 và C4H8O2 	B. C2H4O2 và C5H10O2 	C. C3H4O2 và C4H6O2 	D. C2H4O2 và C3H6O2 
Câu 29: (ĐH B-2009) Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dd NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khi CO2 thu được vượt quá 0,7 lit (đktc). CTCT của X là.
A. HCOOC2H5 	B. HOOC-CHO 	C. CH3COOCH3 	D. CHO-CH2CH2-OH
Câu 30: (CĐ-2009) Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đcC) tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. CTCT của X là.
A. CH2=CHCH2COOCH3 	B. CH3COOCH=CHCH3 	C. C2H5COOCH=CH2 	D. CH2=CHCOOC2H5 
Câu 31: (CĐ-2009) Số đồng phân cấu tạo có cùng CTPT C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là.
A. 3 	B. 2 	C. 4 	D. 1 
Câu 32: (CĐ-2009) Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X, Y đều tác dụng với Na, X tác dụng được NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X, Y lần lượt là.
A. C2H5COOH và HCOOC2H5 	B. HCOOc2H5 và HOCH2COCH3 
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO 	D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO 
Câu 33: (CĐ-2009) Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gan KOH, thu được muối của axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai chất hữu cơ đó là.
A. một este và một axit 	B. Hai axit 	C. Hai este 	D. Một este và một ancol
Câu 34: (ĐH A-2010) Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là.
A. HCOOH, CH3COOH 	B. CH3COOH, C2H5COOH 	C. C2H5COOH, C3H7COOH 	D. HCOOH, C2H5COOH 
Câu 35: (ĐH A-2010) Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là.
A. 7,20 	B. 6,66 	C. 8,88 	D. 10,56 
Câu 36: (ĐH A-2010) Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H6 dung dịch Br2 X NaOH Y CuO, t0 Z O2, xt T CH3OH, t0, xt E ( Este đa chức )
Tên gọi của Y là 
A. propan-1,3-điol 	B. propan-1,2-điol 	C. propan-2-ol 	D. glixerol
Câu 37: (ĐH B-2010) Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng CTPT C5H10O2, phản ứng được với NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là.
A. 4 	B. 5 	C. 8 	D. 9 
Câu 38: (ĐH B-2010) Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là.
A. C2H5OCO-COOCH3 	B. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5 
C. CH3OCO-CH2-COOC2H5 	D. CH3OCO-COOC3H7 
Câu 39: (CĐ-2010) Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là.
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6 	B. HCOOCH3 và 6,7 	C. CH3COOCH3 và 6,7 	D. HCOOC2H5 và 9,5 
Câu 40: (CĐ-2010) Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu dược sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là.
A. CH3COOCH2CH2Cl 	B. CH3COOCH

File đính kèm:

  • docDe DH CD 20072011 Phan Este.doc