Đại cương về Hoá học hữu cơ

I. Tính phần trăm khối lượng nguyên tố và lập CT ĐGN

1. Tính % khối lượng nguyên tố

 a) Đốt cháy 4,6g chất A thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4g H2O.

 b) Đốt cháy 7,8g chất A rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng nước vôi dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4g, bình 2 có 60g kết tủa.

 c) Đốt cháy 7,3g chất A dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi dư. Thấy có 1,12 lít khí N2 thoát ra, khối lượng bình tăng 27,5g và khối lượng kết tủa trong bình là 40g.

 d) Đốt cháy hoàn toàn 1,25g chất Y thu được 0,896 lít CO2 ở đktc và 0,54g H2O. Mặt khác đun Y với dung dịch NaOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy nước lọc cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa.

2. Lập công thức đơn giản nhất

 a) A (C, H) %C = 80%

 b) X (C, H, O) %C = 54,54%%, %H = 9,09%

 c) Y (C, H, O,N) %C = 32%%, %H = 6,67%, %O = 42,67%

 d) Đốt cháy 3,2g chất A được 4,4g CO2 và 3,6g H2O

 e) Đốt cháy 8,9g chất Z thu được 6,72 lít CO2, 6,3g H2O và 1,12 lít khí N2.

g) Đốt cháy hoàn toàn 4,1g chất A thu được 2,65g Na2CO3, 1,35g H2O và 1,68 lít CO2 (đktc).

h) Để đốt cháy hoàn toàn 4,45g hợp chất A cần dùng vừa hết 4,2 lít O2. Sản phẩm cháy gồm 3,15g H2O và 3,92 lít CO2 và N2. Các thể tích ở đktc.

 

doc1 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đại cương về Hoá học hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
I. Tính phần trăm khối lượng nguyên tố và lập CT ĐGN
1. Tính % khối lượng nguyên tố
	a) Đốt cháy 4,6g chất A thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4g H2O.
	b) Đốt cháy 7,8g chất A rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng nước vôi dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4g, bình 2 có 60g kết tủa.
	c) Đốt cháy 7,3g chất A dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi dư. Thấy có 1,12 lít khí N2 thoát ra, khối lượng bình tăng 27,5g và khối lượng kết tủa trong bình là 40g.
	d) Đốt cháy hoàn toàn 1,25g chất Y thu được 0,896 lít CO2 ở đktc và 0,54g H2O. Mặt khác đun Y với dung dịch NaOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy nước lọc cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa.
2. Lập công thức đơn giản nhất
	a) A (C, H) %C = 80%
	b) X (C, H, O) %C = 54,54%%, %H = 9,09%
	c) Y (C, H, O,N) %C = 32%%, %H = 6,67%, %O = 42,67%
	d) Đốt cháy 3,2g chất A được 4,4g CO2 và 3,6g H2O
	e) Đốt cháy 8,9g chất Z thu được 6,72 lít CO2, 6,3g H2O và 1,12 lít khí N2.
g) Đốt cháy hoàn toàn 4,1g chất A thu được 2,65g Na2CO3, 1,35g H2O và 1,68 lít CO2 (đktc). 
h) Để đốt cháy hoàn toàn 4,45g hợp chất A cần dùng vừa hết 4,2 lít O2. Sản phẩm cháy gồm 3,15g H2O và 3,92 lít CO2 và N2. Các thể tích ở đktc. 
II. Lập CTPT
Cho các chất A, B, C có CT ĐGN là CH, CH2O, C2H4O. Lập CTPT của A, B, C biết:
A có PTK bằng 78
B có tỉ khối hơi so với hidro bằng 30
4,4 gam C có thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam oxi.
Cho các chất X (C, H), Y (C, H, O), Z (C, H, N), E (C, H, O, N). Lập CTPT của X, Y, Z, E biết phần trăm khối lượng của nguyên tố và PTK là:
%C = 85,19%, M = 54
%C = 40%, %H = 6,67%, M = 180
%C = 61,02%, %N = 23,73%, phân tử chỉ có một nguyên tử nitơ.
%C = 40,82%, %N = 9,5%, %H = 6,1%, M = 147
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất A (C, H, N) thu được 0,2 mol CO2, 0,35 mol H2O và 0,05 mol N2. Lập CTPT của A.
Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam chất A thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước. Tỉ khối hơi của A so với nito bằng 1,64. Lập CTPT của A
Oxi hoá hoàn toàn chất X cần 0,375 mol oxi thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. CTPT A ?
Đốt cháy hoàn toàn 2,2g chất A được 4,4g CO2 và 1,8g nước. Xác định CTPT của A biết rằng làm bay hơi 1,1g A thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 0,4 gam khí O2.
Để đốt cháy hoàn toàn 2,85g chất X phải dùng vừa hết 4,2 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O theo tỉ lệ 44 : 15 về khối lượng. Xác định CTPT của X biết tỉ khối hơi của X đối với C2H6 bằng 3,8.
Đáp số: 
I. 	1.a) %C = 52,17%, %H = 13,04%, %O = 34,78% ; 1.b) %C = 92,3%, %H = 7,7%, 
	1.c) %C = 65,75%, %H = 15,07%, %N = 23,29%
	1d) %C = 38,4%, %H = 4,8%, %Cl = 56,8%
	2.a) CH3 ; b) C2H4O ; c) C2H5NO2 ; d) CH4O ; e) C3H7O2N ; g) C2H3O2Na ; h) C3H7O2N
II.	1. a) C6H6, b) C2H4O2, c) C4H8O2
	2. a) C4H6, b) C6H12O6, c) C3H9N, d) C5H9NO4
	3. C2H7N, 4. C2H6O, 5. C2H4O, 6. C4H8O2, 7. C6H10O2

File đính kèm:

  • docBT tinh nguyen to va CTDGN CTPT.doc
Giáo án liên quan