Công thức Toán 11
I.1.HÀM SỐ LG
I.1.1.Góc và cung LG: y
I.1.1.1.Góc LG
Góc LG (Ox,Oy) theo thứ tự này là góc quét bởi z
tia Oz theo một chiều nhất định từ Ox đến Oy.
Ox: tia gốc; Oy: tia ngọn O x
CÔNG THỨC TOÁN 11 I.LƯỢNG GIÁC (LG) I.1.HÀM SỐ LG I.1.1.GÓC VÀ CUNG LG: Y I.1.1.1.GÓC LG GÓC LG (OX,OY) THEO THỨ TỰ NÀY LÀ GÓC QUÉT BỞI Z TIA OZ THEO MỘT CHIỀU NHẤT ĐỊNH TỪ OX ĐẾN OY. I.1.1.2.Đường tròn LG Đường tròn có bán kính bằng đơn vị (R=1) và trên đó ta đã chọn một chiều (ngược chiều kim đồng hồ) làm chiều dương (+) được gọi là đường tròn LG. I.1.1.3.Cung LG CUNG LG AB VỚI A,B LÀ HAI ĐIỂM TRÊN ĐƯỜNG TRÒN LG LÀ CUNG VẠCH BỞI ĐIỂM M DI CHUYỂN TRÊN ĐƯỜNG TRÒN LG THEO MỘT CHIỀU NHẤT ĐỊNH TỪ A ĐẾN B. OX: TIA GỐC; OY: TIA NGỌN O X B + M -1 O A 1 I.1.1.4.SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LG SỐ ĐO CỦA GÓC LG: SĐ(OX,OY)=A0+K3600 TRONG ĐÓ 0<A0<3600 HAY SĐ(OX,OY)=a+K2p TRONG ĐÓ 0<a<2p SỐ ĐO CỦA CUNG LG: SĐAB=SĐ(OA,OB). (KỴZ) I.1.1.5.CÔNG THỨC ĐỔI ĐƠN VỊ l=Ra A CÓ ĐƠN VỊ LÀ ĐỘ; a CÓ ĐƠN VỊ LÀ RADIAN (RAD) KHI ĐÓ TA CÓ: HAY I.1.1.6.ĐỘ DÀI CỦA MỘT CUNG TRÒN I.1.2.HÀM SỐ LG SIN TAN AM=a+k2p (kỴZ) ta định nghĩa: *Nhận xét: . M cot I.1.2.1.ĐỊNH NGHĨA S B P T -1 O A COS Q 1 I.1.2.2.GIÁ TRỊ CỦA CÁC HÀM SỐ LG *BẢNG CÁC GIÁ TRỊ: GÓC HÀM 0 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 SIN 0 1 0 COS 1 0 -1 TAN 0 1 || -1 0 COT || 1 0 -1 || *DẤU CỦA CÁC HÀM SỐ LƯƠNG GIÁC: GÓC HÀM 00<a<900 900<a<1800 1800<a<2700 2700<a<3600 SIN + + - - COS + - - + TAN + - + - COT + - + - I.1.2.3.CÁC HỆ THỨC LG CƠ BẢN I.1.2.4.CÁC CUNG LIÊN KẾT Cung đối Cung bù Cung hơn kém p Cung phụ Cung hơn kém Đặc biệt I.1.2.5.KHẢO SÁT HÀM SỐ LG 1.MIỀN XÁC ĐỊNH Y=SINU XÁC ĐỊNH KHI U XÁC ĐỊNH; Y=TANU XÁC ĐỊNH KHI Y=COSU XÁC ĐỊNH KHI U XÁC ĐỊNH; Y=COTU XÁC ĐỊNH KHI (KỴZ) 2.CHU KỲ CHU KỲ CỦA Y=SIN(AX+B), Y=COS(AX+B) LÀ: ; CHU KỲ CỦA Y=TAN(AX+B), Y=COT(AX+B) LÀ: . I.1.3.CÔNG THỨC LG Công thức cộng: Công thức nhân: Tích thành tổng: cosa.cosb =[cos(a-b)+cos(a+b)] sina.sinb =[cos(a-b)-cos(a+b)] SINA.COSB =[SIN(A-B)+SIN(A+B)] Tổng thành tích: Công thức hạ bậc: cos2a =(1+cos2a) SIN2A =(1-COS2A) Biểu diễn các hàm số LG theo I.2.PHƯƠNG TRÌNH I.2.1.PHƯƠNG TRÌNG LG CƠ BẢN * sinu=sinv * cosu=cosvÛu=±v+k2p * tanu=tanvÛu=v+kp * cotu=cotvÛu=v+kp . I.2.2.MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LG THƯỜNG GẶP 1.PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC: A.PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC: ĐỂ GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH NÀY TA DÙNG CÁC CÔNG THỨC LG ĐỂ ĐƯA PHƯƠNG TRÌNH VỀ PHƯƠNG TRÌNH LG CƠ BẢN. B.PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC: LÀ NHỮNG PHƯƠNG TRÌNH CÓ DẠNG A.SIN2X+B.SINX+C=0 (HOẶC A.COS2X+B.COSX+C=0, A.TAN2X+B.TANX+C=0, A.COT2X+B.COTX+C=0) ĐỂ GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH NÀY TA ĐẶT T BẰNG HÀM SỐ LG. 2.PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX: Dạng: asinx+bcosx=c. Đk để phương trình có nghiệm là . Cách 1: Chia hai vế phương trình cho a rồi đặt , ta được: sinx+tanacosx= sinx+cosx= sin(x+)=. Cách 2: Chia hai vế phương trình cho, ta được: Đặt: . Khi đó phương trình tương đương: hay . Cách 3: Đặt . 3.PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT BẬC HAI ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX: Dạng: asin2x+bsinxcosx+ccos2x=0 (*). Cách 1: + Kiểm tra nghiệm với . + Giả sử cosx¹0: chia hai vế phương trình cho cos2x ta được: atan2x+btanx+c=0. Nếu phương trình có dạng asin2x+bsinxcosx+ccos2x=d thì biến đổi d=d(sin2x+cos2x) rồi đưa về phương trình (*). Cách 2: Áp dụng công thức hạ bậc. 4.PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX: Dạng: a(sinx± cosx)+ bsinxcosx=c. Cách giải: Đặt t= sinx± cosx. Điều kiện | t |. II.DÃY SỐ_CẤP SỐ II.1.Dãy số II.1.1.Định nghĩa Dãy số là hàm số với đối số nguyên dương. Kí hiệu: (un) hay u0; u1; ;un; trong đó u0 là số hạng đầu tiên, un là số hạng thứ n. Ví dụ: Xét dãy số với n>0 có u1=1; u2=; ;un= II.1.2.Tính tăng, giảm (un) tăng Û unun+1, "n Cách xác định tính tăng giảm của dãy số: *Cách 1: Chứng minh trực tiếp unun+1) *Cách 2: Lập hiệu số T:=un+1-un Nếu T>0Þ (un) tăng Nếu T<0Þ (un) giảm *Cách 3: (un>0) Lập tỉ số H:= Nếu H>1Þ (un) tăng Nếu H<1Þ (un) giảm II.1.3.Dãy bị chặn (un) bị chặn trên Û $M: unM, "nỴN. (un) bị chặn dưới Û $m: unm, "nỴN. (un) bị chặn Û (un) vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới. II.2.Cấp số II.2.1.Cấp số cộng (CSC) II.2.1.1.Định nghĩa (hằng số d được gọi là công sai) II.2.1.2.Công thức 1.Số hạng tổng quát 2.Tính chất các số hạng của CSC 3.Tổng n số hạng đầu của CSC II.2.2.Cấp số nhân (CSN) II.2.2.1.Định nghĩa (hằng số q được gọi là công bội) II.2.2.2.Công thức 1.Số hạng tổng quát 2.Tính chất các số hạng của CSN (n³2) 3.Tổng n số hạng đầu của CSN (q¹1) III.GIỚI HẠN III.1.Giới hạn của dãy số a.Định nghĩa: a được gọi là giới hạn của dãy số un nếu ">0 bé tuỳ ý $Nsao cho "n>N ta có |un-a|<. Kí hiệu:. b.các giới hạn cơ bản: limC=C; (C_hằng số) ;(keN) . c.Tính chất: d.Cách tính: *Dạng: lim (p(n),q(n) là các đa thức) thì chia tử và mẫu cho u với số mũ cao nhất (hoặc đặt u với số mũ cao nhất làm thừa số trước khi lấy lim). *Dạng: lim[] ta nhân biểu thức liên hợp trước khi lấy lim. III.2.Giới hạn của hàm số a.Định nghĩa: L được gọi là giới hạn của hàm số f(x) khi x®x0 nếu ">0 bé tuỳ ý $d>0 sao cho 0<x<x0<d ta có | f(x)-L|<. Kí hiệu:. b.Tính chất: c.Cách tính: *Nếu thì *Nếu thì với a là số lớn nhất trong các số mũ của biến x. *Giới hạn hàm căn thức: cách tìm tương tự cách tìm giới hạn của dãy số chứa căn thức. * Giới hạn hàm LG: ta có: ;. Bằng các phép biến đổi LG đưa về một trong các dạng có chứa các giới hạn cơ bản trên. *Cách tính giới hạn trái, phải: . Khi đó: Điều kiện để $gh: III.3.Hàm số liên tục_ứng dụng III.3.1.Hàm số liên tục . Các hàm đa thức, hữu tỉ, LG là liên tục trên tập xác định. III.3.2.Ứng dụng (chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình) Nếu f(x) liên tục trên [a;b] và f(a)f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc [a;b] * * * ĐẠI SỐ TỔ HỢP I. Quy tắc nhân Nếu muốn hoàn thành một công việc phải trải qua k giai đoạn,trong đó: 4Giai đoạn 1 có n1 cách thực hiện 4Giai đoạn 2 có n2 cách thực hiện . . . . . . . 4Giai đoạn k có nk cách thực hiện Khi đó, có tất cả n1.n2 nk cách hoàn thành công việt ấy. II. Quy tắc cộng Nếu một công việc có thể được hoàn thành theo một trong k trường hợp độc lập với nhau, trong đó: 4Trường hợp 1 có n1 cách 4Trường hợp 2 có n2 cách . . . . . . . 4Trường hợp k có nk cách Khi đó, số cách hoàn thành công việc ấy là: n1+n2+ +nk. III. Hoán vị_chỉnh hợp_tổ hợp 1.Hoán vị Một hoán vị của n phần tử khác nhau là một cách sắp xếp có thứ tự của n phần tử đó.Số hoán vị của n phần tử là: Pn=n!=1.2.3(n-1).n hay Pn=n!=n.(n-1).(n-2)! Quy ước: 0!=1!=1 2.Chỉnh hợp Cho tập hợp A có n phần tử. Một chỉnh hợp chập k của n phần tử đó là một cách sắp xếp k phần tử của tập hợp A theo một thứ tự nhất định (0<k£n) Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: 3.Tổ hợp Định nghĩa: Cho tập hợp A có n phần tử. Một tổ hợp chập k của n phần tử đó là một tập hợp con của A có k phần tử (0£k£n) Số tổ hợp chập k của n phần tử là: Tính chất: IV. Nhị thức newton Hay: Hệ quả: Tính chất: Số các số hạng của nhị thức bằng n+1. Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng số mũ của nhị thức (n-k)-k=n Số hạng tổng quát của nhị thức: Các hệ số của nhị thức cách đều hai số hạng đầu và cuối bằng nhau. ü Một số phương pháp chứng minh đẳng thức tổ hợp: 4CÁC KẾT QUẢ CẦN NHỚ: 4KHI CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC VỀ TỔ HỢP; NẾU SỐ MŨ HAI VẾ BẰNG N THÌ LIÊN HỆ ĐẾN CÁC KẾT QUẢ TRÊN; NẾU SỐ MŨ NHỎ HƠN N THÌ LIÊN HỆ ĐẾN ĐẠO HÀM; NẾU SỐ MŨ LỚN HƠN N THÌ LIÊN HỆ ĐẾN NGUYÊN HÀM; * * * ĐẠO HÀM Định nghĩa: Cho y=f(x) xác định trên khoảng (a;b) và x0Ỵ(a;b). Đạo hàm của hàm số y=f(x) tại x0 được kí hiệu là y’(x0) hoặc f’(x0) và được định nghĩa như sau: hay . Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa: Bước 1: Tính Bước 2: Lập tỉ số Bước 3: Tìm giới hạn :=y’. Quy tắc tính đạo hàm Cơng thức tính đạo hàm ĐỌC THÊM: }; ¾ Ý nghĩa hình học của đạo hàm Dạng tốn: Cho hàm số y=f(x) cĩ đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M(x0;y0). Khi đĩ phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): (*). Đạo hàm cấp cao Đạo hàm cấp 2: y’’=(y’)’ Đạo hàm cấp 3: y’’’=(y’’)’ Đạo hàm cấp 4: y(4)=(y’’’)’ .. Đạo hàm cấp n: y(n)=(y(n-1))’. * * *
File đính kèm:
- tom tat ly thuyet toan Dai 11cb New20092010.doc