Chuyên đề về Lượng giác
BÀI TẬP TỰ LUYỆN (BTTL)
1). sinx + cosx – 2sinx .cosx = 1
2). 3(cosx + sinx ) + 2sin2x + 3 = 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề về Lượng giác, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ 2 + = 1+ PT đã cho tương đương với (4) 1+ √ √ √ ( ) ( ) [ Vậy [ ’ với k VD5: √ √ (5) Giải: Nhận thấy (√ ) ( √ ) nên PT đã cho có nghiệm. Chia 2 vế của PT cho 2 2a b = √ (√ ) ta có: (5) √ √ = √ = ( ) ( ) ( ) [ ’ với k [ [ ,với k ọ N ó - Giúp N ọc Tập Tố ơ ” p p Trang 6 Vậy[ ,với k BÀI TẬP TỰ LUYỆN (BTTL) 1). √ 2). 2 = + √ 3). √ + = √ 4). (√ ) - (√ ) √ = 0 5). √ 6). - √ ( - ) 7). √ ( ) = 8). + = 2. PT Đẳng cấp bậc hai với sinx và cosx Dạng PT: (2) Cách giải : Cách 1 * Xét cosx = 0 2 x k sin2x = 1 (2) a = d (*) + Nếu (*) đúng thì 2 x k là nghiệm của PT (2) + Nếu (*) không đúng thì 2 x k không là nghiệm của PT (2) * Xét cosx 0 Chia hai vế của PT (2) cho cos2x ta đưa PT (2) về dạng : A.tan2x + B.tanx + C = 0 .Đến đây ta giải pt bậc hai theo tan . Cách 2 Ta có : a.sin2x + b.sinx.cosx + c.cos2x = d (*) Dùng các công thức : 2.sin .cos sin2x x x , 2 2 1 cos2 1 cos2 cos ,sin 2 2 x x x x Đưa PT (*) về dạng : .sin2 os2A x Bc x C ọ N ó - Giúp N ọc Tập Tố ơ ” p p Trang 7 Đến đây ta giải phương trình thuần nhất bậc nhất đối với sin và cos Ví dụ mẫu: Giải các PT sau: VD1: - √ (1) Vì = 0 không phải là nghiệm nên chia cả 2 vế của PT (1) cho ta được: (1) 1- 2√ ( ) Đặt t = tan ta có PT: √ [ √ Với t = 0 , , với k Với t = √ √ , với k VD2: (2) Giải: Ta có (1) sin ( ) - sin + = 0 [ ] = 0 [ ( ) ( ) (2.1) , với k (2.2) = 0 ( ) +2 = 0 (Vì ( ) ) Vậy PT có nghiệm là: , với k 3. PT Đối xứng Gồm 2 dạng sau: ( ) + + = 0 ( ) + + = 0 Bước 1.[ √ ( ) √ ( ) ( ) √ ( ) √ ( ) ( ) với t [ √ √ ] ọ N ó - Giúp N ọc Tập Tố ơ ” p p Trang 8 Biến đổi đưa về PT bậc 2 ẩn t. Bước 2. Giải PT bậc 2 ẩn t. Từ đó suy ra nghiệm . Chú ý: Điều kiện t [ √ √ ] để loại nghiệm Ví dụ mẫu: Giải các PT sau: VD1. ( ) - – 3 = 0 (1) Giải: Đặt sin + cos = √ ( ), với t [ √ √ ] (*) = 1+2 ( ) PT được viết thành: (1) ( ) – 3 = 0 [ ( ( ) ) ( ) Với thì: √ ( ) = 1 ( ) = √ = [ [ , k Vậy nghiệm của PT là: , , với k VD2. -1 + + = .sin2 (2) (2) -1 + ( )( ) = .sin2 Đặt sin + cos = √ ( ), với t [ √ √ ] Thì = 1+2 ( ) . Vậy PT (2) trở thành: (2) -1 + t.( ) = ( ) -2 + t.( ) = 3( ) - 3 – 3 – 1 = 0 ( )( ) = 0 [ √ √ ( ) ọ N ó - Giúp N ọc Tập Tố ơ ” p p Trang 9 Với t = 1 thì √ ( ) = 1 ( ) √ = [ [ , k Với t = √ thì √ ( ) = √ ( ) √ √ = [ [ , k , với √ √ = Vậy PT đã cho có 4 họ nghiệm: , , , k , với √ √ = VD3. √ ( ) = + (3) Điều kiện: { Lúc đó PT (3) tương đương với: (3) √ ( ) = + √ ( ) = = Đặt sin + cos = √ ( ), với t [ √ √ ] và 1 ( do mẫu phải ) Thì = 1+2 ( ) . Vậy PT (3) trở thành: (3) √ = √ - √ - 2 = 0 ( hiển nhiên t = 1 không là nghiệm ) ( √ )(√ √ ) = 0 [ √ √ ( ) Với √ √ ( ) √ ( ) , k Vậy nghiệm của PT là : , k ( ) ( ) Điều kiện: 0 Lúc đó PT (4) tương đương với : ọ N ó - Giúp N ọc Tập Tố ơ ” p p Trang 10 ( ) + – 1 = 0 ( )( ) - ( )( ) ( )( )( )( ) - ( )( )( )( ) ( )( )[ ( )( ) ( )( ) ] =0 [ ( )( ) ( )( ) ( )( ) [ ( ) ( ) [ ( ) [ ( )( ) ( ) [ ( ) ( ) ( ) (4.1) , k (4.2) √ ( ) , k Xét PT (4.3): Đặt sin + cos = √ ( ), với t [ √ √ ] và 1 Thì = 1+2 ( ) . Vậy PT (4.3) trở thành: + [ √ ( ) √ ( ) Vậy √ ( ) √ ( ) √ √ ọ N ó - Giúp N ọc Tập Tố ơ ” p p Trang 11 , k Vậy PT đã cho có các họ nghiệm sau: , với k BÀI TẬP TỰ LUYỆN (BTTL) 1). sin + cos – 2sin .cos = 1 2). 3(cos + sin ) + 2sin2 + 3 = 0 3). + = sin2 +sin 4). 2 - sin = 2 cos +cos 5). 2cos2 + + ( ) B. CÁC DẠNG VÀ KỸ THUẬT GIẢI PTLG I. DẠNG 1: SỬ DỤNG TRỰC TIẾP PTLG CƠ BẢN Phương pháp: Dùng một số phép biến đổi đưa về phương trình lượng giác cơ bản để giải Ví dụ mẫu: Giải các PT sau: ( ) ( )( ) √ ( Đề ĐH Khối A 2009 ) Giải: Điều kiện: sin và sin (*). Với điều kiện trên PT đã cho tương đương: ( ) √ ( )( ) cos √ = sin2x + √ cos2x cos( ) = cos( ) x = hoặc x = . Với k Kết hợp điều kiện (*), ta được nghiệm là: x = . Với k √ ( Đề ĐH Khối D 2009 ) Giải: PT đã cho tương đương: √ ( ) √ sin( ) = sinx hoặc ọ N ó - Giúp N ọc Tập Tố ơ ” p p Trang 12 Vậy: x = hoặc x = + k2 .( Với k ) sinx +cosx.sin2x + √ = 2( ). ( Đề ĐH Khối B 2009 ) Giải: PT đã cho tương đương với: ( )sinx +cosx.sin2x +√ sinx.cos2x + cosxsin2x + √ sin3x + √ cos( ) = cos4x 4x = 3x- hoặc 4x = -3x + . Vậy : x = hoặc x = .( Với k ) sinx( ) = 4 ( Đề ĐH Khối B 2006 ) Giải: Điều kiện: sin và cos , cos (1). Với điều kiện trên PT đã cho tương đương với: + sinx = 4 [ (Với k ), thỏa điều kiện (1). sinx + cosx = √ Giải PT √ cos( ) = √ cos9x cos9x = cos( ) [ ( ) ( ) [ , Với k 2sin4x = sinx + √ ọ N ó - Giúp N ọc Tập Tố ơ ” p p Trang 13 Giải PT sin4x = + √ cosx sin4x = sin( ) [ ( ) , k [ , k sin5x + 2 = 1 ( Đề ĐH Khối B 2013 ) Giải PT sin5x + cos2x = 0 cos( 5x + )= cos2x [ , k [ , k 2(cosx + √ ) √ ( Đề ĐH Khối B 2012 ) Giải PT cho tương đương với: 2 √ √ 2 √ √ cos2x + √ √ cos(2x - ) = cos(x+ ) 2x - = (x+ ) + k2 , (k ) x = + k2 hoặc x = k , (k ) BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1). √ + (ĐS: x = x = ) ọ N ó - Giúp N ọc Tập Tố ơ ” p p Trang 14 2). √ (ĐS: x = ; x = ) 3).cos3x. √ (ĐS: x = ) 4). ( √ ) ( ) = 1 (ĐS: x = kết hợp đk ) 5). cotx = tanx + (ĐS: x = kết hợp đk) II. DẠNG 2: ĐƯA VỀ PT TÍCH (Nhóm thừa số chung) Phương pháp: Dùng các phép biến đổi đế nhóm các thừa số chung lại với nhau tạo thành 1 PT tích. Chú ý : Giả sử PT tích số có dạng: ( ) ( ) ( ) ( ) Phương pháp giải: Một tích số bằng 0 thì phải có ít nhất một thừa số bằng 0. Do đó: (*) [ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Ta lần lươt giải các PT (1), (2), , (n). Hợp các tập nghiệm của “n” PT này là tập nghiệm của PT (*) đã cho. Ví dụ mẫu: Giải các PT sau: sinx + sin2x = sin3x Giải: + Nhận xét: các hàm số sin2x và sin3x đều có chứa thừa số sinx. Do đó ta có thể biến đổi PT trên thành một PT tích số PT sinx +2sinx.cox –(3sinx - 4 ) = 0 sinx( ) [ ( ) ( ) - Giải ( ) a có : sinx = 0 k - Giải (2): Ta thay để có 1 PT bậc hai theo cosx: 2( ) + cosx – 1 = 0 2 - cosx – 1 = 0 ọ N ó - Giúp N ọc Tập Tố ơ ” p p Trang 15 [ [ , k Vậy nghiệm của PT là: [ , k Nhưng tập nghiệm thứ hai ( ) chứa trong tập nghiệm thứ nhất ( ). Nên PT chỉ có 3 họ nghiệm: [ , k 1 + tanx = 2√ ( ) ( Đề ĐH Khối A 2013 ) Giải: Điều kiện: cosx . Phương trình đã cho tương đương với: 1 + = 2(sinx + cosx) cosx + sinx = 2cosx(sinx+cosx) = 0 (sinx + cosx)(2cosx - 1) = 0 [ ( ) ( ) PT (1) √ ( ) = 0 = k x = - , với k PT (2) x = , với k Đối chiếu điều kiện a được nghiệm: x = - , hoặc x = , với k √ = 2cosx – 1. ( Đề ĐH Khối A 2012 ) Giải: PT đã cho tương đương với: 2√ 2√ cosx(√ ) = 0 [√ ( ) ( ) ọ N ó - Giúp N ọc Tập Tố ơ ” p p Trang 16 PT (1) ( ) [ , (k ) PT (2) x = , (k ) Vậy nghiệm của PT đã cho là: x = và , với k – sinx = 0. ( Đề ĐH Khối D 2013 ) Giải: PT đã cho tương đương với: – sinx = 0 2cos2x.sinx + cos2x = 0 cos2x.(2sinx + 1) = 0 [ ( ) ( ) PT (1) x = , (k ) PT (2) [ , (k ) Vậy nghiệm của PT đã cho là: x = , , và , (k ) + sinx + cosx ( Đề ĐH Khối B 2011 ) Giải: PT đã cho tương đương với: 2 + sinx + cosx (2 ) + sinx + cosx sinx(2 ) + sinx + cosx sinx(cos2x ) + sinx + cosx sinxcos2x + sinx + sinx + cosx sinxcos2x cosx= 0 cos2x(sinx ) ( 1) = 0 (sinx – 1).(cos2x + cosx) = 0 [ ( ) ( ) ọ N ó - Giúp N ọc Tập Tố ơ ” p p Trang 17 ( ) , (k ) ( ) cos2x = cos( ) x = ( ) Vậy PT đã cho có nghiệm là: x = ( ) √ . ( Đề ĐH Khối D 2012 ) Giải: PT đã cho tương đương với: √ . 2cos2x.sinx + 2cos2x.cosx √ . cos2x.(2sinx + 2cosx - √ ) = 0 [ ( ) √ ( ) PT (1) 2x = + k x = ( ) PT (2) sinx + cosx = √ cos(x - ) [ ( ) Vậy các nghiệm của PT là: x = , ( ) √ ( Đề ĐH Khối A 2011 ) Giải: Điều kiện: sinx 0 (*). Nhận xét: . Do đó PT đã cho tương đương với: (1 + sin2x + cos2x ). = 2√ 1 sin2x + cos2x = 2√ cosx ( do sinx ) 2sinx.cosx + 2 = 2√ cosx 2cosx( sinx + cosx - √ ) = 0 [ ( ) √ ( ) PT (1) thỏa mãn điều kiện (*). ọ N ó - Giúp N ọc Tập Tố ơ ” p p Trang 18 PT (2) √ ( ) = √ ( ) + , thỏa mãn điều kiện (*). Vậy nghiệm của PT đã cho là: + ( ) sin2x 2cos x sin x 1 0 tan x 3 . ( Đề ĐH Khối D 2011 ) Giải: Điều kiện: , √ (*) Với điều kiện trên PT đã cho tương đương với: sin2x + 2cosx – sinx -1 = 0 2sinx.cosx +2cosx – sinx -1 = 0 2cosx(sinx + 1) – (sinx + 1) = 0 (sinx + 1)( 2cosx – 1) = 0 [ ( ) ( ) PT (1) + ( ) PT (2) + ( ) Đối chiếu điều kiện (*), vậy nghiệm của PT đã cho là: + ( ) BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1). 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4 (ĐS: x = x = ) 2). ( ) (ĐS: x = x = ) 3). 3 – tanx(tanx + 2sinx) + 6cosx = 0 (ĐS: + ) 4). 2sinx(1+cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx (ĐS: + + ) 5). ( ) (ĐS: + + ) III. DẠNG 2: ĐƯA VỀ PT BẬC 2, 3 HOẶC TRÙNG PHƯƠNG Phương pháp: Dùng các phép biến đổi để đưa về PT bậc 2, 3 hoặc trùng phương theo ẩn là 1 hàm số lượng giác. ọ N ó - Giúp N ọc Tập Tố ơ ” p p Trang 19 Ví dụ mẫu: Giải các PT sau: 2 + = 2 Giải: Điều kiện cos x Cách 1: PT đã cho tương đương với: 2 + = 2 2 . + 2(1 - ) + 1 - = + 1 - + – 1 = 0 [ ( ạ ) – 1 = 0 cos2x = 0 2x = x = ( ) Chú ý : Đối với PT ta không nên giải trực tiếp theo PT bậc hai vì khi giải có tới 4 ng
File đính kèm:
- CD LGIAC2.pdf