Chuyên đề về Hệ phương trình
Chuyên đề về Hệ phương trình
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề về Hệ phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y ⎧ − − + =⎪ − − + =⎨⎪ − − + =⎩ Giải . Viết lại hệ ph−ơng trình d−ới dạng : ( ) ( ) ( ) 2 3 2 3 2 3 1 3 3 1 3 3 1 3 3 x z z z y x x x z y y y ⎧ − = −⎪⎪ − = −⎨⎪ − = −⎪⎩ (I) Từ đó, dễ thấy nếu ( ), ,x y z là nghiệm của hệ đã cho thì phải có x, y, z 1 3 ≠ ± . Bởi thế : (I) ⇔ 3 2 3 2 3 2 3 (1) 1 3 3 (2) 1 3 3 (3) 1 3 z z x z x x y x y y z y ⎧ −=⎪ −⎪⎪ −=⎨ −⎪⎪ −=⎪ −⎩ (II) Đặt tgx α= với ; 2 2 π πα ⎛ ⎞∈ −⎜ ⎟⎝ ⎠ (4) và sao cho 1 tg , tg3 , tg9 3 α α α ≠ ± (5). Khi đó từ (2), (3), (1) sẽ có : tg3 , tg9y zα α= = và tg27x α= 7 Từ đây dễ dàng suy ra ( ), ,x y z là nghiệm của (II) khi và chỉ khi tg3 , tg9y zα α= = , tgx α= , với α đ−ợc xác định bởi (4), (5) và tg tg27α α= (6). Lại có : ( ) ( )6 26 k k Zα π⇔ = ∈ Vì thế α thoả mãn đồng thời (4) và (6) khi và chỉ khi 26 kπα = với k nguyên thoả mãn : 12 12k− ≤ ≤ . Dễ dàng kiểm tra đ−ợc rằng, tất cả các giá trị α đ−ợc xác định nh− vừa nêu đều thoả mãn (5). Vậy tóm lại hệ ph−ơng trình đã cho có tất cả 25 nghiệm, đó là : 3 9 , , , 0, 1,... 12 26 26 26 k k k x tg y tg z tg k π π π⎛ ⎞= = = = ± ±⎜ ⎟⎝ ⎠ " 5. Giải hệ ph−ơng trình : 1 1 1 3 4 5 1 x y z x y z xy yz zx ⎧ ⎛ ⎞⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ = + = +⎪ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎨ ⎝ ⎠⎪ + + =⎩ Giải. Nhận xét : 0; , ,xyz x y z≠ cùng dấu . Nếu ( ), ,x y z là một nghiệm của hệ thì ( ), ,x y z− − − cũng là nghiệm của hệ, nên chúng ta sẽ tìm nghiệm , ,x y z d−ơng . Đặt ( )0tg ; tg ; tg 0 , , 90x y zα β γ α β λ= = = < < . Hệ ( ) ( ) 1 1 1 3 tg 4 tg 5 tg 1 tg tg tg tg tg tg tg tg tg 1 2 α β γα β γ α β β γ γ α ⎧ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ = + = +⎪ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎨ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎪ + + =⎩ (1) 2 2 21 tg 1 tg 1 tg 3 4 5 tg tg tg α β γ α β γ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + +⇔ = =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 3 4 5 sin2 sin2 sin2α β γ⇔ = = Từ (2) suy ra : ( )tg tg tg 1 tg tgγ α β β α+ = − ( ) ( )tg tgtg tg 1 tg tg co α βγ α ββ α +⇒ = = +− ( )tg tg 2 2 π πγ α β α β γ⎛ ⎞⇒ − = + ⇔ + + =⎜ ⎟⎝ ⎠ . Do ⎧ = =⎪⎪⎨⎪ < < + + =⎪⎩ 3 4 5 sin2 sin2 sin2 0 , , ; 2 2 α β γ π πα β γ α β γ nên 2 ,2 ,2α β γ là các góc của một tam giác có số đo 3 cạnh 3,4,5. Do tam giác có 3 cạnh 3,4,5 là tam giác vuông nên 0 02 90 45 z tg 1γ = ⇒ γ = ⇒ = γ = 2 2 2tg 3 2x 3 1 tg2 x 1 tg 4 1 x 4 3 αα = = ⇔ = ⇒ =− α − 2 2 2tg 4 2y 4 1 tg2 y 1 tg 3 1 y 3 2 ββ = = ⇔ = ⇒ =− β − 8 Tuyển tập các bμi toán hay II . Hệ ph−ơng trình 2 ẩn. " 1. Giải hệ ph−ơng trình : 4 2 2 2 698 (1) 81 3 4 4 0 (2) x y x y xy x y ⎧ + =⎪⎨⎪ + + − − + =⎩ Giải : Giả sử hệ ph−ơng trình có nghiệm . Ta thấy (2) t−ơng đ−ơng với : ( ) ( )22 3 2 0x y x y+ − + − = Để ph−ơng trình này có nghiệm đối với x ta phải có : ( ) ( )2 2 73 4 2 0 1 3 y y yΔ = − − − ≥ ⇔ ≤ ≤ (3) Mặt khác ph−ơng trình (2) cũng t−ơng đ−ơng với : ( )2 24 3 4 0y x y x x+ − + − + = Để ph−ơng trình này có nghiệm đối với y ta phải có : ( ) ( )2 2 44 4 3 4 0 0 3 x x x xΔ = − − − + ≥ ⇔ ≤ ≤ (4) Từ (3) và (4) ta có : 4 2 256 49 697 698 81 9 81 81 x y+ ≤ + = < , không thoả mãn (1). Vậy hệ ph−ơng trình đã cho vô nghiệm . ) 2. ( Đề thi HSG Quốc Gia năm 1995-1996.Bảng A ) Giải hệ ph−ơng trình : 1 3 1 2 1 7 1 4 2 x x y y x y ⎧ ⎛ ⎞+ =⎪ ⎜ ⎟+⎪ ⎝ ⎠⎨ ⎛ ⎞⎪ − =⎜ ⎟⎪ +⎝ ⎠⎩ " 3. ( Đề thi HSG Quốc Gia năm 1995-1996.Bảng A ) Hãy biện luận số nghiệm thực của hệ ph−ơng trình với ẩn x, y : 3 4 2 2 2 3 22 x y y a x y xy y b ⎧ − =⎨ + + =⎩ Giải . Điều kiện có nghĩa của hệ : x, y R∈ . Viết lại hệ d−ới dạng : ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 2 2 2 1 2 y x y a y x y b ⎧ − =⎪⎨ + =⎪⎩ Xét các tr−ờng hợp sau : è Tr−ờng hợp 1 : 0b = . Khi đó : ( ) 02 y y x =⎧⇔ ⎨ = −⎩ và do vậy : Hệ đã cho ⎡⇔ ⎢⎣ ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 2 3 3 2 0y I y x y a y x II y x y a =⎧⎪⎨ − =⎪⎩ = −⎧⎪⎨ − =⎪⎩ 9 Có (II) 4 22 y x x a = −⎧⇔ ⎨− =⎩ Từ đó : + Nếu 0a ≠ thì (I) và (II) cùng vô nghiệm, dẫn đến hệ vô nghiệm . + Nếu 0a = thì (I) có vô số nghiệm dạng ( ), 0x R y∈ = , còn (II) có duy nhất nghiệm ( )0, 0x y= = . Vì thế hệ đã cho có vô số nghiệm . è Tr−ờng hợp 2 : 0b ≠ . Khi đó, từ (1) và (2) dễ thấy , nếu ( ),x y là nghiệm của hệ đã cho thì phải có x, y >0 . Vì thế ( ) ( )2 3bx y y ⇔ = − . Thế (3) vào (1) ta đ−ợc : 3 3 2by y y a y ⎡ ⎤⎛ ⎞⎢ ⎥− − =⎜ ⎟⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦ Đặt 0y t= > . Từ (4) ta có ph−ơng trình sau : ( ) ( )3 32 2 6 2 9 3 2 0 5bt t t a t b t a t t ⎡ ⎤⎛ ⎞⎢ ⎥− − = ⇔ − − + =⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦ Xét hàm số : ( ) ( )39 3 2 f t t b t a t= − − + xác định trên [ )0;+∞ có : ( ) ( ) [ )28 3 2 2 f' 9 9 0, 0;t t b t t a t= + − + ≥ ∀ ∈ +∞ . Suy ra hàm số ( )f t đồng biến trên [ )0; +∞ , và vì thế ph−ơng trình (5) có tối đa 1 nghiệm trong [ )0; +∞ . Mà ( ) 3 f 0 0b= − , nên ph−ơng trình (5) có duy nhất nghiệm, kí hiệu là 0t trong ( )0; +∞ . Suy ra hệ có duy nhất nghiệm 2 20 0 0 , b x t y t t ⎛ ⎞= − =⎜ ⎟⎝ ⎠ . Vậy tóm lại : + Nếu 0a b= = thì hệ đã cho có vô số nghiệm . ` + Nếu a tuỳ ý , 0b ≠ thì hệ đã cho có duy nhất nghiệm . + Nếu 0, 0a b≠ = thì hệ đã cho vô nghiệm . " 4. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ ph−ơng trình : 2 2 2 2 2 1x xy y x xy y m ⎧ + − =⎨ + + =⎩ (1) có nghiệm . Giải . + Với 0y = hệ trở thành 2 2 2 1x x m ⎧ =⎨ =⎩ . Hệ có nghiệm khi 1 2 m = + Với 0y ≠ , đặt x t y = , hệ trở thành 2 2 2 2 1 2 1 1 t t y m t t y ⎧ + − =⎪⎪⎨⎪ + + =⎪⎩ ⇔ ( ) 2 2 2 2 1 2 1 (2) 1 2 1 t t y t t m t t ⎧ + − =⎪⎨⎪ + + = + −⎩ Vậy hệ PT (1) có nghiệm ( ),x y khi và chỉ khi hệ PT (2) có nghiệm ( ),t y . 10 Xét hệ (2), từ 2 2 1 2 1t t y + − = suy ra 2 1 2 1 0 1 2 t t t t ⇔ ⎢ >⎢⎣ . Do đó hệ (2) có nghiệm ( ),t y 2 2 1 2 1 t t m t t + +⇔ = + − có nghiệm ( ) 1 , 1 , 2 t ⎛ ⎞∈ −∞ − ∪ +∞⎜ ⎟⎝ ⎠ . Xét hàm số ( ) 2 2 1 f 2 1 t t t t t + += + − trên khoảng ( ) 1, 1 , 2 ⎛ ⎞−∞ − ∪ +∞⎜ ⎟⎝ ⎠ . Ta có : ( ) ( ) 2 22 6 2 f' 2 1 t t t t t + += − + − , ( ) 3 7 f' 0 3 7 t t t ⎡ = − −= ⇔ ⎢ = − +⎢⎣ Lập bảng biến thiên : t −∞ 3 7− − 3 7− − −∞ f’(t) - 0 + + 0 - f(t) 1 2 +∞ 14 5 7 28 11 7 + + −∞ −∞ +∞ 1 2 Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy để hệ có nghiệm : 14 5 7 28 11 7 m +≥ + . " 5. Giải hệ ph−ơng trình : ( ) ( )( ) ( ) 3 3 2 3 1 1 2 3 2 x y x y ⎧ + =⎪⎨ − =⎪⎩ Giải . Rõ ràng nếu 3 2y = hệ vô nghiệm. Với 3 2y ≠ , từ (2) suy ra 3 3 2 x y = − , thay vào (1) ta có : ( ) ( )33 27 2 3 1 2 y y + = − (3) . Xét hàm số : ( ) ( )( )33 27 2 3 f 1 2 y y y += − − , ta có : ( ) ( )( ) 3 2 33 81 8 6 2 f' 2 y y y y + += − − Suy ra : ( ) f' 0 1y y= ⇔ = − Ta có bảng biến thiên : y −∞ -1 +∞ f’(y) + 0 - - f (y) 0 −∞ −∞ +∞ −∞ -1 1 2 3 2 11 Nhìn vào bảng biến thiên suy ra pt(3) không có nghiệm trên các khoảng ( ); 1−∞ − và ( )31; 2− . Ph−ơng trình có 1 nghiệm 1y = − và 1 nghiệm trong khoảng ( )3 2, +∞ Dễ thấy 2y = là 1 nghiệm thuộc khoảng ( )3 2, +∞ . Vậy hệ ph−ơng trình đã cho có 2 nghiệm : ( )1; 1− − và 1 ; 2 2 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . ) 6. ( Đề thi HSG Quốc Gia năm 2004 –Bảng B ) Giải hệ ph−ơng trình sau : 3 2 2 2 3 49 8 8 17 x xy x xy y y x ⎧ + = −⎨ − + = −⎩ " 7. ( Đề thi HSG Quốc Gia năm 1998-1999 –Bảng A ) Giải hệ ph−ơng trình : ( ) ( ) 2 1 2 2 1 3 2 1 4 .5 1 2 4 1 ln 2 0 x y x y x y y x y x − − + − +⎧ + = +⎪⎨ + + + + =⎪⎩ Giải . ĐK: 2 2 0y x+ > Đặt 2t x y= − thì ph−ơng trình thứ nhất của hệ trở thành : ( ) 11 1 1 4 1 21 4 .5 1 2 5 5 t t t t t t + − + + ++ = + ⇔ = (1) Vế trái là hàm nghịch biến, vế phải là hàm đồng biến trên nên t=1 là nghiệm duy nhất của (1). Vậy 1 2 1 2 y x y x +− = ⇒ = thế vào ph−ơng trình thứ hai của hệ ta đ−ợc : ( ) ( )3 22 3 ln 1 0 2y y y y+ + + + + = Vế trái là hàm đồng biến do đó y =-1 là nghiệm duy nhất của (2). Đáp số : 0, 1x y= = − . " 8. ( Đề thi HSG Quốc Gia năm 2000-2001 –Bảng B ) Giải hệ ph−ơng trình : 7 2 5 2 2 x y x y x y x y ⎧ + + + =⎪⎨ + + − =⎪⎩ Giải : ĐK có nghĩa của hệ ph−ơng trình : { }min 7 ,2x x y≥ − Đặt : 7x y a+ = và 2x y b+ = . Từ hệ ph−ơng trình đã cho ta có hệ : ( ) ( ) 5 1 2 2 a b b x y ⎧ + =⎪⎨ + − =⎪⎩ Nhận thấy : 2 2 5a b x− = . Kết hợp với (1) suy ra : ( )5 2 x b −= , thế vào (2) ta đ−ợc : ( )5 2 2 1 3 2 x x y x y − + − = ⇔ = − Thế (3) vào (2) ta có : 11 77 5 2 1 2 2 y y y −− + − = ⇒ = Thế vào (3) suy ra nghiệm của hệ là: 10 77,x = − 11 77 2 y −= . 12 ) 9. Cho hệ ph−ơng trình 2 ẩn x, y : ( ) ( ) ( ) 2 4 23 3 8 2 2 4 43 3 3 3 1 1 1 2 k x x x yx k x x x k x y x ⎧ + + + =⎪⎨⎪ + + + + − =⎩ 1. Xác định k để hệ ph−ơng trình có nghiệm . 2. Giải hệ ph−ơng trình với k = 16. " 10. ( Đề thi HSG Quốc Gia năm 1995-1996 –Bảng A ) Giải hệ ph−ơng trình : 1 3 . 1 2 1 7 . 1 4 2 x x y y x y ⎧ ⎛ ⎞+ =⎪ ⎜ ⎟+⎪ ⎝ ⎠⎨ ⎛ ⎞⎪ − =⎜ ⎟⎪ +⎝ ⎠⎩ Giải . ĐK có nghĩa của hệ : 0, 0x y≥ ≥ và 2 2 0x y+ ≠ . Dễ thấy , nếu ( ),x y là nghiệm của hệ đã cho thì phải có x >0, y>0 . Do đó : Hệ đã cho 1 2 1 3 1 4 2 1 7 x y x x y y ⎧⎛ ⎞+ =⎪⎜ ⎟+⎝ ⎠⎪⇔ ⎨⎛ ⎞⎪ − =⎜ ⎟⎪ +⎝ ⎠⎩ ⇔ ( ) ( ) 1 1 2 2 1 3 7 1 2 2 1 2 3 7 x y x y x y ⎧ = −⎪ +⎪⎨⎪ = +⎪⎩ Nhân (1) với (2) theo vế ta đ−ợc : ( )( ) ( )( )1 1 8 21 7 3 6 7 4 0 6 3 7 xy x y y x y x y x y x x y x y = − ⇔ = + − ⇔ − + = ⇔ =+ ( vì x >0, y>0) Thay vào (2) và giải ra ta đ−ợc : 11 4 7 22 8 7 , 21 7 x y + += = .Thử lại ta thấy thoả mãn yêu cầu bt. Iii. Hệ ph−ơng trình 3 ẩn. ) 1. ( Đề thi HSG Tỉnh Quảng Ngãi 1995-1996) Giải hệ ph−ơng trình : 3 2 3 2 3 2 6 12 8 0 6 12 8 0 6 12 8 0 y x x z y y x z z ⎧ − + − =⎪ − + − =⎨⎪ − + − =⎩ ) 4. Giải hệ ph−ơng trình : 2 3 2 3 2 3 12 48 64 12 48 64 12 48 64 x x y y y z z z x ⎧ − + =⎪ − + =⎨⎪ − + =⎩ " 5. Giải hệ ph−ơng trình : 19 5 2001 19 5 2001 19 5 2001 1890 1890 1890 x y z z y z x x z x y y ⎧ + = +⎪ + = +⎨⎪ + = +⎩ Giải . Chúng ta sẽ chứng minh hệ ph−ơng trình trên có nghiệm duy nhất 0x y z= = = . 13 Giả sử ( ), ,x y z là một nghiệm của hệ ph−ơng trình khi đó ( ), ,x y z− − − cũng là một nghiệm của h
File đính kèm:
- HePTtuTHTT.pdf