Chuyên đề về Hàm số - Bùi Anh Tuấn
Dạng 2: Một số dạng toán về cực đại cực tiểu của hàm số phân thức
• Dạng 2A. Một số kiến thức chung về cực trị của các hàm số
trong chương trình phổ thông.
• Dạng 2B. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại, cực tiểu .
• Dạng 2C. Hai điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phiá của một
đường thẳng
• Dạng 2D. Dấu của các giá trị cực đại, cực tiểu
ủa một đường thẳng • Dạng 2D. Dấu của các giá trị cực đại, cực tiểu Dạng 2A Một số kiến thức chung về cực trị của các hàm số phân thức trong chương trình phổ thông. Hàm số có Gọi tam thức trên tử số của y’ là f(x). Hàm số có cực trị khi phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt khác Ta có ĐK Hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận. Với hàm số phân thức Khi y’ = 0 ta có Do đó tọa độ các điểm cực đại, cực tiểu thoả mãn Đó chính là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu. Dạng 2A. Một số kiến thức chung về cực trị của các hàm số trong chương trình phổ thông )0(aa' '' 2 ≠ + ++ = bxa cbxaxy 2)''( '' x'22' bxa cabbabxaay + −++ = ' ' a b x o −= ≠− >∆ 0)( 0' oxf 2 '' ' v uvvuy v uy −=⇒= v' u' v u u v' vu' =⇒= ' ' . ' 2 a b x a ay += Dạng 2B Khoảng cách giữa hai điểm cực đại, cực tiểu Bài tập mẫu Cho hàm số Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị có khoảng cách nhỏ hơn 3. Giải Ta có Hàm số có cực đại, cực tiểu khi phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1. ĐK Giả sử đồ thị có điểm cực đại, cực tiểu tại A(x1 ; y1), B(x2 ; y2). Ta có y1 = 2x1 -3m – 2 ; y2 = 2x2 -3m – 2 Theo định lí Vi-et : x1 + x2 = 2 ; x1x2 = 2m-2. Dạng 2B. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại, cực tiểu − + + + = − 2x (3m 2)x m 4y x 1 − + − = − 2 2 x 2x 2m 2y ' ( x 1) 2y' 0 f(x) x 2x 2m 2 0 (x 1).= ⇔ = − + − = ≠ ∆ > ∆ = − > ⇔ ⇔ < ≠ = − ≠ ' 0 ' 3 2m 0 3 m f(1) 0 f(1) 2m 3 0 2 Ta có Kết hợp với điều kiện hàm số có cực trị, ta được Lưu ý 1. Khi tính giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số phân thức ta sử dụng công thức 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 2 AB (x x ) (y y ) 5(x x ) AB 5 [(x x ) 4x x ] 60 40m 51AB 3 AB 60 40m 9 m 40 = − + − = − = + − = − < < 5 1 3 m 4 0 2 v(x) u(x)y = = = u(x) u'(x)y(x) v(x) v'(x) Dạng 2B. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại, cực tiểu Lưu ý 2. Bài toán: Cho hàm số y = f(x) tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm cực đại, cực tiểu thoả mãn một điều kiện cho trước (trong đó f(x) là một hàm số bậc ba hoạc hàm số phân thức). Cách giải. • Tính ý. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. • Giả sử đồ thị có điểm cực đại, cực tiểu tại A(x1 ; y1), B(x2 ; y2). Tính y1, y2 theo x1, x2. • Ta có Sử dụng biến đổi (x1 – x2)2 = (x1 + x2)2 - 4x1x2 để áp dụng định lí Vi - et. Từ đó tìm được điều kiện của tham số. ( ) ( )= − + −2 21 2 1 2AB x x y y Dạng 2B. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại, cực tiểu Bài tập tương tự Cho hàm số Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu tại các điểm A, B sao cho OA, OB vuông góc với nhau. Giải Ta có Hàm số có cực đại, cực tiểu khi phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1. ĐK Giả sử đồ thị có điểm cực đại, cực tiểu tại A(x1 ; y1), B(x2 ; y2). Ta có y1 = 2x1 - 4 m ; y2 = 2x2 - 4m và theo định lí Vi-et : x1 + x2 = 2 ; x1x2 = 3m - 3. − + + = − 2x 4mx m 3y x 1 − + − = − 2 2 x 2x 3m 3y ' (x 1) = ⇔ = − + − = ≠2y ' 0 f(x) x 2x 3m 3 0 (x 1). ∆ > ∆ = − > ⇔ ⇔ < ≠ = − ≠ ' 0 ' 4 3m 0 4 m f(1) 0 f(1) 3m 4 0 3 Dạng 2B. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại, cực tiểu Ta có : Các giá trị trên thoả mãn ĐK Đáp số: ( ) ( ) ( ) ( ) = = ⊥ ⇔ = ⇔ + = ⇔ + − − = ⇔ − + + = ⇔ − − + = ⇔ − − = ⇔ = = − 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 2 2 OA (x ;y ), OB (x ;y ) OA OB OA.OB 0 x x y y 0 x x 2x 4m . 2x 4m 0 5x x 8m x x 16m 0 5 3m 3 16m 16m 0 1516m m 15 0 m 1; m 16 < 4 m 3 = = − 15 m 1; m 16 Dạng 2B. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại, cực tiểu Lưu ý. Bài toán: Cho hàm số y = f(x) tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu tại A, B sao cho OA, OB vuông góc với nhau.(trong đó f(x) là một hàm số bậc ba hoạc hàm số phân thức). Cách giải. • Tính ý. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. • Giả sử đồ thị có điểm cực đại, cực tiểu tại A(x1 ; y1), B(x2 ; y2). Tính y1, y2 theo x1, x2. Ta có • Biến đổi hệ thức, áp dụng định lí Vi - et. Từ đó tìm được điều kiện của tham số. Tương tự: góc AOB nhọn khi góc AOB tù khi ( ) ( )= = 1 1 2 2OA x ;y , OB x ;y , ⊥ ⇔ = ⇔ + = 1 2 1 2OA OB OA.OB 0 x x y y 0 > ⇔ + > 1 2 1 2OA.OB 0 x x y y 0. < ⇔ + < 1 2 1 2OA.OB 0 x x y y 0. Dạng 2B. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại, cực tiểu Dạng 2C Hai điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phiá của một đường thẳng Bài tập mẫu Cho hàm số Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu đồng thời hai điểm đại, cực tiểu của đồ thị nằm về hai phía của đường thẳng 2x + y – 1 = 0 (d). Giải Ta có Hàm số có cực đại, cực tiểu khi phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1. ĐK Giả sử đồ thị có điểm cực đại, cực tiểu tại A(x1 ; y1), B(x2 ; y2). Ta có y1 = 2x1 + m ; y2 = 2x2 + m. A, B nằm về hai phía của đường thẳng (d) khi: Dạng 2C. Hai điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phía của một đường thẳng + + = + 2x m x 3y x 1 + + − = + 2 2 x 2x m 3y ' (x 1) = ⇔ = + + − = ≠ −2y ' 0 f(x) x 2x m 3 0 (x 1). ∆ > ∆ = − > ⇔ ⇔ < − ≠ − = − ≠ ' 0 ' 4 m 0 m 4. f( 1) 0 f( 1) m 4 0 1 1 2 2 1 2 2 1 2 1 2 (2x y 1)(2x y 1) 0 (4x m 1)(4x m 1) 0 16x x 4(m 1)(x x ) (m 1) 0 + − + − < ⇔ + − + − < + − + + − < Theo định lí Vi-et: x1 + x2 = -2 ; x1x2 = m - 3. Thay vào BPT trên, ta được Kết hợp với ĐK m < 4, ta được ( )− − − + − < ⇔ ⇔ − − < < − + 2 2 16 m 3 8(m 1) (m 1) 0 m + 6m - 39 < 0 3 4 3 m 3 4 3 − − < < − +3 4 3 m 3 4 3 Dạng 2C. Hai điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phía của một đường thẳng Lưu ý. Bài toán: Cho hàm số y = f(x) tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu sao cho hai điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng y = ax + b (trong đó f(x) là một hàm số bậc ba hoặc hàm số phân thức). Cách giải. • Tính ý. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. Giả sử đồ thị có điểm cực đại, cực tiểu tại A(x1 ; y1), B(x2 ; y2). Tính y1, y2 theo x1, x2. • Ta có A, B nằm về hai phía của đường thẳng y = ax + b khi • Biến đổi hệ thức, áp dụng định lí Vi - et. Từ đó tìm được điều kiện của tham số. Tương tự. A, B nằm về một phía của đường thẳng y = ax + b khi Hai điểm A, B nằm về hai phía của đường f(x,y) = 0 khi f(x1,y1) f(x2,y2) 0. − + − + <1 1 2 2(ax y b )(ax y b ) 0 . − + − + >1 1 2 2(ax y b)(ax y b) 0. Dạng 2C. Hai điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phía của một đường thẳng Bài tập tương tự. Cho hàm số Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu tại A, B sao cho đoạn AB cắt cả trục hoành và trục tung. Giải Hàm số có cực đại, cực tiểu khi phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt khác -1. ĐK Giả sử đồ thị có điểm cực đại, cực tiểu tại A(x1 ; y1), B(x2 ; y2). Ta có y1 = 2x1 - 5 m +1 ; y2 = 2x2 - 5 m +1. Đoạn AB cắt cả trục hoành và trục tung khi : Theo định lí Vi-et: x1 + x2 = -2 ; x1x2 = -8m. − − + + = + 2x (5m 1)x 3m 1y x 1 + − = + 2 2 x 2x 8my ' (x 1) ( )= ⇔ = + − = ≠ −2y ' 0 f(x) x 2x 8m 0 x 1 ∆ > ⇔ > − − ≠ ' 0 1 m . f( 1) 0 8 < < 1 2 1 2 x x 0 y y 0 Dạng 2C. Hai điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phía của một đường thẳng Ta có Ta được : Kết hợp các ĐK: ta được 0< m< 1. ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) = − = − + − + < ⇔ + − + + + − + < ⇔ − − − + + − + < ⇔ − − < ⇔ − < < 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 2 2 x x 8m 0 m 0 y y 2x 5m 1 2x 5m 1 0 4x x 2 5m 1 x x 5m 1 0 4 8m 4 5m 1 5m 1 0 325m 22m 3 0 m 1. 25 > − > − < < 1 3 m ; m 0; m 1 8 25 Dạng 2C. Hai điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phía của một đường thẳng Dạng 2D Dấu của các giá trị cực đại, cực tiểu Dạng 2D. Dấu của các giá trị cực đại, cực tiểu Bài tập mẫu Cho hàm số Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số cùng âm. Giải Hàm số có cực đại, cực tiểu khi phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1. ĐK Giả sử đồ thị có điểm cực đại, cực tiểu tại (x1 ; y1), (x2 ; y2). Ta có y1 = 2x1 - m – 3 ; y2 = 2x2 - m – 3 và theo định lí Vi-et : x1 + x2 = 2 ; x1x2 = - 2m + 2. − + + + = − 2x (m 3)x 3m 1y x 1 − − + = − 2 2 x 2x 2m 2y ' (x 1) ( )= ⇔ = − − + = ≠2y ' 0 f(x) x 2x 2m 2 0 x 1 ∆ > ∆ = − > ⇔ ⇔ > ≠ = − ≠ ' 0 ' 2m 1 0 1 m . f(1) 0 f(1) 1 2m 0 2 Ta có Từ đó dễ dàng tính được Ta có yCĐ < 0, yCT < 0 khi Giải hệ trên và kết hợp với điều kiện , ta được ĐS: Dạng 2D. Dấu của các giá trị cực đại, cực tiểu + = − − = − + 1 2 2 1 2 y y 2m 2 y y m 6m 5 + = − − − ⇔ = − + > 1 2 2 1 2 y y 2m 2 0 m 1 m 1; m 5y y m 6m 5 0 > 1 m 2 < < > 1 m 1 2 m 5 Lưu ý. Bài toán : Cho hàm số phân thức, tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu đồng thời yCĐ < 0, yCT < 0. Cách giải. Tính ý. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. Giả sử đồ thị có điểm cực đại, cực tiểu tại A(x1 ; y1), B(x2 ; y2). Tính y1, y2 theo x1, x2. Tính y1+ y2 và y1y2 . Ta có yCĐ < 0, yCT < 0 khi Tương tự. Ta có : yCĐ > 0, yCT > 0 khi yCĐ , yCT trái dấu khi y1y2 < 0 + < > 1 2 1 2 y y 0 . y y 0 + > > 1 2 1 2 y y 0 . y y 0 Dạng 2D. Dấu của các giá trị cực đại, cực tiểu Bài tập tương tự. Cho hàm số . Tìm m để hàm số có cực trị tại điểm x > 1. Hãy xác định đó là điểm cực đại hay cực tiểu của đồ thị. Giải. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt khác -1. ĐK Khi ĐK trên thoả mãn, phương trình có hai nghiệm thoả mãn − + + + = + 2x (2m 5)x m 3y x 1 + − − = + 2 2 x 2x 3m 8y ' (x 1) ( )= ⇔ = + − − = ≠ −2y ' 0 f (x ) x 2x 3m 8 0 x 1 ∆ > − ≠ ' 0 . f( 1) 0 + = ⇒ < − <1 2 1 2 x x 1 x 1 x . 2 Dạng 2D. Dấu của các giá trị cực đại, cực tiểu Ta có Do đó hàm số có cực trị tại điểm x > 1 khi
File đính kèm:
- Diem cuc tri ham so ( tai lieu so 2).pdf