Chuyên đề Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số - Nguyễn Phú Khánh
2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu :
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I
• Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng I thì f x ' 0 ( ) ≥ với mọi x I ∈ ;
• Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng I thì f x ' 0 ( ) ≤ với mọi x I ∈ .
3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu :
Giả sử I là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn , f là hàm số liên tục
trên I và có đạo hàm tại mọi điểm trong của I ( tức là điểm thuộc I nhưng
không phải đầu mút của I ) .Khi đó :
• Nếu f x ' 0 ( ) > với mọi x I ∈ thì hàm số f đồng biến trên khoảng I ;
• Nếu f x ' 0 ( ) < với mọi x I ∈ thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I ;
• Nếu f x ' 0 ( ) = với mọi x I ∈ thì hàm số f không đổi trên khoảng I .
Chú ý :
• Nếu hàm số f liên tục trên a b ; và có đạo hàm f x ' 0 ( ) > trên khoảng
(a b ; ) thì hàm số f đồng biến trên a b ; .
x f x∈ . 2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu : Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I • Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng I thì ( )' 0f x ≥ với mọi x I∈ ; • Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng I thì ( )' 0f x ≤ với mọi x I∈ . 3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu : Giả sử I là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn , f là hàm số liên tục trên I và có đạo hàm tại mọi điểm trong của I ( tức là điểm thuộc I nhưng không phải đầu mút của I ) .Khi đó : • Nếu ( )' 0f x > với mọi x I∈ thì hàm số f đồng biến trên khoảng I ; • Nếu ( )' 0f x < với mọi x I∈ thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I ; • Nếu ( )' 0f x = với mọi x I∈ thì hàm số f không đổi trên khoảng I . Chú ý : • Nếu hàm số f liên tục trên ;a b và có đạo hàm ( )' 0f x > trên khoảng ( );a b thì hàm số f đồng biến trên ;a b . • Nếu hàm số f liên tục trên ;a b và có đạo hàm ( )' 0f x < trên khoảng ( );a b thì hàm số f nghịch biến trên ;a b . • Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn ;a b . * Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng ( );a b thì nó đồng biến trên đoạn ;a b . Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 6 * Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng ( );a b thì nó nghịch biến trên đoạn ;a b . * Nếu hàm số f không đổi trên khoảng ( );a b thì không đổi trên đoạn ;a b . 4. Định lý mở rộng Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I . • Nếu '( ) 0f x ≥ với x I∀ ∈ và '( ) 0f x = chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc I thì hàm số f đồng biến trên khoảng I ; • Nếu '( ) 0f x ≤ với x I∀ ∈ và '( ) 0f x = chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc I thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I . 1.2 DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Dạng 1 : Xét chiều biến thiên của hàm số . Xét chiều biến thiên của hàm số ( )y f x= ta thực hiện các bước sau: • Tìm tập xác định D của hàm số . • Tính đạo hàm ( )' 'y f x= . • Tìm các giá trị của x thuộc D để ( )' 0f x = hoặc ( )'f x không xác định ( ta gọi đó là điểm tới hạn hàm số ). • Xét dấu ( )' 'y f x= trên từng khoảng x thuộc D . • Dựa vào bảng xét dấu và điều kiện đủ suy ra khoảng đơn điệu của hàm số. Ví dụ 1: Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 2 1. 1 x y x + = − 2 2 1 2. 2 x x y x − + − = + Giải: 2 1. 1 x y x + = − * Hàm số đã cho xác định trên khoảng ( ) ( );1 1;−∞ ∪ +∞ . * Ta có: ( )2 3 ' 0, 1 1 y x x -= < ∀ ≠ − * Bảng biến thiên: x −∞ 1 +∞ 'y − − y 1 −∞ +∞ 1 Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 7 Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( );1−∞ và ( )1;+∞ . 2 2 1 2. 2 x x y x − + − = + * Hàm số đã cho xác định trên khoảng ( ) ( ); 2 2;−∞ − ∪ − +∞ . * Ta có: ( ) 2 2 4 5 ' , 2 2 x x y x x − − + = ∀ ≠ − + 5 ' 0 1 x y x = − = ⇔ = * Bảng biến thiên : x −∞ 5− 2− 1 +∞ 'y − 0 + + 0 − y +∞ +∞ −∞ −∞ Vậy, hàm số đồng biến trên các khoảng ( )5; 2− − và ( )2;1− , nghịch biến trên các khoảng ( ); 5−∞ − và ( )1;+∞ . Nhận xét: * Đối với hàm số ( . 0)ax by a c cx d + = ≠ + luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. * Đối với hàm số 2 ' ' ax bx c y a x b + + = + luôn có ít nhất hai khoảng đơn điệu. * Cả hai dạng hàm số trên không thể luôn đơn điệu trên . Bài tập tương tự : Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 2 1 1. 1 x y x − = + 2 4 3 2. 2 x x y x + + = + 1 3. 3 x y x + = 2 3 4. 1 x y x = + 2 2 4 3 5. 2 2 4 x x y x x − + = − − 2 2 2 2 6. 2 1 x x y x x + + = + + Ví dụ 2: Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 3 21. 3 24 26y x x x= − − + + 4 22. 6 8 1y x x x = − + + Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 8 Giải: 3 21. 3 24 26y x x x= − − + + * Hàm số đã cho xác định trên . * Ta có : 2' 3 6 24y x x= − − + 2 4 ' 0 3 6 24 0 2 x y x x x = − = ⇔ − − + = ⇔ = * Bảng xét dấu của 'y : x −∞ 4− 2 +∞ 'y − 0 + 0 − + Trên khoảng ( )4;2− : ' 0y y> ⇒ đồng biến trên khoảng ( )4;2− , + Trên mỗi khoảng ( ) ( ); 4 , 2;−∞ − +∞ : ' 0y y< ⇒ nghịch biến trên các khoảng ( ); 4 ,−∞ − ( )2;+∞ . Hoặc ta có thể trình bày : * Hàm số đã cho xác định trên . * Ta có : 2' 3 6 24y x x= − − + 2 4 ' 0 3 6 24 0 2 x y x x x = − = ⇔ − − + = ⇔ = * Bảng biến thiên : x −∞ 4− 2 +∞ 'y − 0 + 0 − y +∞ −∞ Vậy, hàm số đồng biến trên khoảng ( )4;2− , nghịch biến trên các khoảng ( ); 4−∞ − và ( )2;+∞ . 4 22. 6 8 1y x x x = − + + * Hàm số đã cho xác định trên . * Ta có: 3 2' 4 12 8 4( 1) ( 2)y x x x x= − + = − + 2 2 ' 0 4( 1) ( 2) 0 1 x y x x x = − = ⇔ − + = ⇔ = * Bảng xét dấu: x −∞ 2− 1 +∞ 'y − 0 + 0 + Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 9 Vậy,hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; )− +∞ và nghịch biến trên khoảng ( ; 2)−∞ − . Nhận xét: * Ta thấy tại 1x = thì 0y = , nhưng qua đó 'y không đổi dấu. * Đối với hàm bậc bốn 4 3 2y ax bx cx dx e= + + + + luôn có ít nhất một khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến. Do vậy với hàm bậc bốn không thể đơn điệu trên . Bài tập tương tự : Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 3 21. 3 2y x x= − + 3 22. 3 3 2y x x x= + + + 4 213. 2 1 4 y x x= − + − 4 24. 2 3y x x= + − 5 345. 8 5 y x x= − + + 5 4 21 3 36. 2 2 5 4 2 y x x x x= − + − 7 6 577. 9 7 12 5 y x x x= − + + Ví dụ 3 : Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 21. 2y x x= − 2 32. 3y x x= − 23. 1y x x= − 24. 1 2 3 3y x x x= + − + + Giải: 21. 2y x x= − . * Hàm số đã cho xác định trên mỗi nửa khoảng ( );0 2; −∞ ∪ +∞ . * Ta có: ( ) ( ) 2 1 ' , ;0 2; 2 x y x x x − = ∀ ∈ −∞ ∪ +∞ − . Hàm số không có đạo hàm tại các điểm 0, 2x x= = . Cách 1 : + Trên khoảng ( );0−∞ : ' 0y < ⇒ hàm số nghịch biến trên khoảng ( );0−∞ , + Trên khoảng ( )2;+∞ : ' 0y > ⇒ hàm số đồng biến trên khoảng ( )2;+∞ . Cách 2 : Bảng biến thiên : x −∞ 0 2 +∞ 'y − || || + y Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 10 Vậy , hàm số nghịch biến trên khoảng ( );0−∞ và đồng biến trên khoảng ( )2;+∞ 2 32. 3y x x= − * Hàm số đã cho xác định trên nửa khoảng ( ;3]−∞ . * Ta có: ( ) ( )2 2 3 3(2 ) ' , ;0 0;3 2 3 x x y x x x − = ∀ ∈ −∞ ∪ − . Hàm số không có đạo hàm tại các điểm 0, 3x x= = . Suy ra, trên mỗi khoảng ( );0−∞ và ( )0;3 : ' 0 2y x= ⇔ = Bảng biến thiên: x −∞ 0 2 3 +∞ 'y − || + 0 − || y Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) , nghịch biến trên các khoảng ( ;0)−∞ và (2;3) . 23. 1y x x= − * Hàm số đã cho xác định trên đoạn 1;1 − . * Ta có: ( )2 2 1 2 ' , 1;1 1 x y x x − = ∀ ∈ − − Hàm số không có đạo hàm tại các điểm 1, 1x x= − = . Trên khoảng ( )1;1− : 2' 0 2 y x= ⇔ = ± Bảng biến thiên: x −∞ 1− 2 2 − 2 2 1 +∞ 'y || − 0 + 0 − || y Hàm số đồng biến trên khoảng 2 2; 2 2 − , nghịch biến trên mỗi khoảng 2 1; 2 − − và 2 ;1 2 . Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 11 24. 1 2 3 3y x x x= + − + + * Hàm số đã cho xác định trên . * Ta có: 2 2 3 ' 1 3 3 x y x x + = − + + ( ) 2 22 3 2' 0 3 3 2 3 1 3 3 2 3 x y x x x x x x x ≥ − = ⇔ + + = + ⇔ ⇔ = − + + = + Bảng biến thiên : x −∞ 1− +∞ 'y + 0 − y Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 1)−∞ − , nghịch biến trên khoảng ( 1; )− +∞ . Bài tập tương tự : Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 21. 2y x x= − 22. 1 4 3y x x x= + − − + 33. 3 5y x= − 3 24. 2y x x= − ( ) 25. 4 3 6 1y x x= − + 22 3 6. 3 2 x x y x − + = + 2 2 7. 3 x y x x + = − + Ví dụ 4 :Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 2| 2 3 |y x x= − − Giải: 2 2 2 2 3 khi 1 3 | 2 3 | 2 3 khi 1 3 x x x x y x x x x x − − ≤ − ∨ ≥ = − − = − + + − < < * Hàm số đã cho xác định trên . * Ta có: 2 2 khi 1 3 ' 2 2 khi 1 3 x x x y x x − = − + − < < Hàm số không có đạo hàm tại 1x = − và 3x = . + Trên khoảng ( )1;3− : ' 0 1y x= ⇔ = ; + Trên khoảng ( ); 1−∞ − : ' 0y < ; + Trên khoảng ( )3;+∞ : ' 0y > . Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 12 Bảng biến thiên: x −∞ 1− 1 3 +∞ 'y − || + 0 − || + y Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng( 1;1)− và (3; )+∞ , nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; 1)−∞ − và (1;3) . Bài tập tương tự : Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 21. 5 4y x x= − + 22. 3 7 6 9y x x x= − + + − + 23. 1 2 5 7y x x x= − + − + − 2 24. 7 10y x x x= + − + Ví dụ 5 : Xét chiều biến thiên của hàm số sau: 2 sin cos2y x x= + trên đoạn 0;pi . Giải : * Hàm số đã cho xác định trên đoạn 0;pi * Ta có: ( )' 2 cos 1 2 sin , 0;y x x x pi = − ∈ . Trên đoạn 0;pi : 0; cos 0' 0 1 sin 2 x x y x pi ∈ = = ⇔ ⇔ = 5 2 6 6 x x x pi pi pi = ∨ = ∨ = . Bảng biến thiên: x 0 6 pi 2 pi 5 6 pi pi 'y + 0 − 0 + 0 − y Dựa vào bảng biến thiên suy ra : hàm số đồng biến trên các khoảng 0; 6 pi và 5 ; 2 6 pi pi , nghịch biến trên các khoảng ; 6 2 pi pi và 5 ; 6 pi pi . Bài tập tương tự : Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 13 1. sin 3y x= trên khoảng 0; 3 pi . 2. cotxy x = trên khoảng ( )0;pi . 3. ( )1 1sin 4 2 3 cos2 8 4 y x x= − − trên khoảng 0; 2 pi . 4. 3 sin 3 cos 6 3 y x x pi pi = − + + trên đoạn 0;pi . Ví dụ 6: Chứng minh rằng hàm số = +2sin cosy x x đồng biến trên đoạn pi 0; 3 và nghịch biến trên đoạn pi pi ; 3 . Giải : * Hàm số đã cho xác định trên đoạn 0;pi * Ta có: ( ) ( )pi= − ∈' sin 2 cos 1 , 0;y x x x Vì ( )0; sin 0x xpi∈ ⇒ > nên trên ( ) 10; : ' 0 cos 2 3 y x x pi pi = ⇔ = ⇔ = . + Trên khoảng 0; 3 pi : ' 0y > nên hàm số đồng biến trên đoạn pi 0; 3 ; + Trên khoảng ; 3 pi pi : ' 0y < nên hàm số nghịch biến trên đoạn pi pi ; 3 . Bài tập tương tự : 1
File đính kèm:
- Chuong[1]-Bai[1]-Dang[1].pdf