Chuyên đề Tích vô hướng - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu
Bài 6:
Cho có các cạnh bằng a, b, c.
a) Tính theo a, b, c. Từ đó suy ra ?
b) Gọi M là trung điểm BC và G là trọng tâm . Tính độ dài AM, từ đó suy ra độ dài AG và côsin góc nhọn tạo bởi AG và BC.
Bài 7:
Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. M là điểm tùy ý trên đường tròn nội tiếp hình vuông và N là điểm tùy ý trên cạnh BC. Tính: ?
Bài 8:
Cho có AB = 2, BC = 3, CA = 4.
TÍCH VÔ HƯỚNG Dạng 1: Tính toán liên quan đến tích vô hướng Bài 1: Cho vuông tại A có AB = a; BC = 2a. Tính: Bài 2: Cho đều có cạnh a, đường cao AH, trọng tâm G. Tính: Gọi I là điểm thỏa mãn . Chứng minh rằng: BCIG là hình bình hành, từ đó tính ? Bài 3: Cho với AB = 5cm, BC = 7cm, CA = 8cm. Tính . Suy ra số đo của góc A. Tính . Từ đó suy ra với D là điểm nằm trên cạnh CA sao cho CD = 4cm. Bài 4: Cho có AB = 6, AC = 8, BC = 11. Tính . Suy ra A là góc tù. Trên cạnh AB lấy M sao cho AM = 2, gọi N là trung điểm AC. Tính và đoạn MN. Bài 5: Cho ba vectơ thỏa và . Tính giá trị của biểu thức: ? Bài 6: Cho có các cạnh bằng a, b, c. Tính theo a, b, c. Từ đó suy ra ? Gọi M là trung điểm BC và G là trọng tâm . Tính độ dài AM, từ đó suy ra độ dài AG và côsin góc nhọn tạo bởi AG và BC. Bài 7: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. M là điểm tùy ý trên đường tròn nội tiếp hình vuông và N là điểm tùy ý trên cạnh BC. Tính: ? Bài 8: Cho có AB = 2, BC = 3, CA = 4. Tính . Gọi D là điểm trên cạnh CA sao cho CD = CA. Tính . Bài 9: Cho lục giác đều ABCDEF, tâm O cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng: Bài 10: Tam giác ABC có các cạnh AC = b, AB = c, góc BAC = và AD là phân giác của góc BAC (D thuộc cạnh BC). Hãy biểu thị qua . Tính độ dài đoạn AD. Dạng 2: Chứng minh một đẳng thức về tích vô hướng hay độ dài Bài 1: Cho , chứng minh rằng với điểm M tùy ý ta có: . Bài 2: Cho hai điểm A, B; O là trung điểm của AB, M là một điểm tùy ý. Chứng minh: Bài 3: Cho với ba trung tuyến AD, BE, CF; G là trọng tâm; M là điểm tùy ý. Chứng minh: Bài 4: Cho hai điểm M, N nằm trên đường tròn đường kính AB = 2R. Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AM và BN. Chứng minh rằng: Bài 5: Cho , gọi H là trực tâm của tam giác và M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh rằng: Bài 6: Cho ABCD là hình bình hành. Chứng minh rằng: Bài 7: Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng: . Bài 8: Cho có đường cao AH, gọi I là trung điểm của trung tuyến AM. Chứng minh rằng: Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O. Chứng minh với mọi điểm M thì: Bài10: Cho đều cạnh a, gọi M là điểm tùy ý trên đường tròn ngoại tiếp . Chứng minh rằng: . Dạng 3: Chứng minh tính vuông góc Bài 1: Cho có góc A nhọn. Vẽ bên ngoài các tam giác vuông cân đỉnh A là ABD và ACE. Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh rằng: Bài 2: Cho tứ giác ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi H, K lần lượt là trực tâm của tam giác ABD và CDO. I, J là trung điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: . Bài 3: Cho cân tại A và D là trung điểm cạnh BC, H là hình chiếu vuông góc của D trên cạnh AC và I là trung điểm của DH. Chứng minh rằng: Bài 4: Cho hình vuông ABCD, trên DC lấy điểm E, kẻ . M, N lần lượt là trung điểm của AE và DC. Chứng minh rằng: Bài 5: Cho vuông tại A. Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm B’ và C’ sao cho . Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh rằng: Bài 6: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = . Gọi K là trung điểm cạnh AD. Chứng minh rằng: Bài 7: Cho hình vuông ABCD, điểm M nằm trên đoạn AC sao cho . Gọi N là trung điểm của DC. Chứng minh rằng: vuông cân. Bài 8: Cho đều cạnh 3a. Lấy M, N, P lần lượt trên 3 cạnh BC, CA, AB sao cho BM = a, CN = 2a, AP = x. Tìm x để Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD. Hạ BH vuông góc với đường chéo AC, gọi M và N lần lượt là trung điểm của AH và CD. Chứng minh rằng: Bài 10: Cho cân tại A, O là tâm đường tròn ngoại tiếp, gọi và là đường cao của tam giác. Chứng minh rằng: Bài 11: Cho hai đường thẳng và cắt nhau tại A, trên lấy hai điểm B, B’; trên lấy hai điểm C, C’. Gọi H, H’ lần lượt là trực tâm của và . Chứng minh: . Chứng minh: . Gọi I, J lần lượt là trung điểm BC’, B’C. Chứng minh rằng: Dạng 4: Tập hợp điểm thỏa một đẳng thức về tích vô hướng hay độ dài Bài 1: Cho , tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn: , với BC = a. Bài 2: Cho hai điểm A, B cố định và một số k. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: Bài 3: Cho hai điểm A, B cố định với AB = a và số k. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: Bài 4: Cho và số k. Tìm tập hợp các điểm M thỏa: Bài 5: Cho hình bình hành ABCD và số k. Tìm tập hợp các điểm M thỏa: Bài 6: Cho đều cạnh a và số k. Tìm tập hợp các điểm M thỏa: Bài 7: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tìm tập hợp điểm M sao cho: Bài 8: Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, CD, AD. Tìm tập hợp điểm M sao cho: Bài 9: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Tìm tập hợp những điểm M sao cho: , với BC = a. Bài 10: Cho hai điểm phân biệt A, B và số dương . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA = kMB.
File đính kèm:
- BT-tichvohuong.doc