Chuyên đề Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số - Văn Thành Hải
Yêu cầu 1 hs phát biểu lại các bước tìm cực trị hs
Treo bảng phụ tóm tắt kiến thức
Ghi bài tập 1 lên bảng, phân nhóm
Gọi 3 nhóm cử đại diện lên bảng trình bày
Hoàn thiện bài giải
Chú ý: hs trùng phương
Nếu a.b<0 thi hs có 3 cực trị
Nếu a.b>0 thì hs có 1 cực trị x=0
vuông tại A, ta có SB2=SA2+AB2=>SA2=SB2-AB2=2a2 =>SA=a VS.ABCD=.a2.a=.a3(đvtt) Công thức tính thể tích khối chóp? Yêu cầu hs vẽ hình Muốn tính thể tích ta cần tìm những gì? Yêu cầu 2 hs lên bảng Nhận xét V=Bh Hs lên bảng vẽ hình Tìm diện tích đáy và đường cao Hs lên bảng tính đường cao và 1 hs lên tính diện tích đáy 25’ Bài 2: cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC=a.Tính thể tích hình chóp. VS.ABCD=Bh Với B=SABCD=a.a=a2 (đvdt) Do SA (ABCD) nên SA là đường cao Xét SAC vuông tại A, ta có SC2=SA2+AC2=>SA2=SC2-AC2= =>SA=a VS.ABCD=.a2.a=(đvtt) Hướng dẫn giống bài trên Đường chéo trong hình vuông tính thế nào? Nhận xét Cạnh nhân căn bậc hai của 2 1 hs tính đ.cao và 1 hs tính thể tích 20’ Tiết 2 Bài 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy, SA=AB=BC=a. Tính thể tích khối chóp. VS.ABC=Bh Với B== (đvdt) do SA (ABC) nên SA là đường cao VS.ABC=a= (đvtt) Yêu cầu hs vẽ hình Công thức thể tích Công thức tính diện tích tam giác vuông? Nhận xét 1 hs lên bảng vẽ hình VS.ABC=Bh Nửa tích 2 cạnh góc vuông Hs lên bảng tích thể tích 20’ Bài 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, các cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60 độ. Tính thể tích khối chóp. Kẻ SH(ABC). Do ABC đều nên H là trọng tâm của tam giác=>SH là đường cao. *Tính đường cao SH: Ta có AI=a, AH=AI=a =>SH=AH.sin600=a *Tính diện tích tam giác đáy (đvdt) * V=Bh=a= (đvtt) Yêu cầu hs vẽ hình Công thức thể tích Phát biểu hệ thức lượng giác trong tam giác vuông SAH? Trong tam giác đều đường cao tính thế nào? Nhận xét 1 hs lên bảng vẽ hình VS.ABC=Bh Cạnh nhân căn bậc hai của 3 chia 2 Hs lên bảng tích thể tích IV. Củng cố: (4’) Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác vuông, tam giác đều; công thức tính thể tích khối chóp. V. Dặn dò: (1’) Xem lại công thức tính thể tích, các bài tập đã giải. Bổ sung: Tiết 17,18_Tuần 9 NS: 29,30/9/2010 ND: 6,7/10/2010 I. Mục tiêu: Nắm vững và tính được lũy thừa với số mũ nguyên dương, nguyên âm, hữu tỉ, vô tỉ. II. Chuẩn bị: GV Sgk+giáo án+bảng phụ. HS Học kĩ kiến thức về hàm số lũy thừa, các tính chất. III. Nội dung: TG Nội Dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 20’ Tiết 1 Bài 1: Tính a. Yêu cầu hs nhắc lại lũy thừa với số mũ nguyên âm, hữu tỉ, các t/c lũy thừa với số mũ hữu tỉ Hs đứng tại chỗ phát biểu b. Treo bảng phụ Bài này sử dụng công thức nào? Theo dõi c. Bài này sử dụng công thức nào? am.an=am+n am;an=am-n 20’ Bài 2: Cho a ,b là các số dương. Hãy viết và rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa Yêu cầu hs cho biết công thức áp dụng cho từng bài Phát biểu Phân nhóm Nhóm 1,2,3 câu a,b Chấm điểm tập 4 hs hoàn thành nhanh nhất Nhóm 4,5,6 câu c,d Đại diện nhóm treo bảng Nhóm 1 câu a Yêu cầu hs nhận xét Hoàn thiện lời giải Nhóm 2 câu b Nhóm 4 câu c Nhóm 5 câu d 15’ Tiết 2 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a. với a = 0,09 Hướng dấn: tương tự bài 2 Phân nhóm Nhóm 1,2 câu a Nhóm 1 trình bày câu a (chỉ định hs bất kì của nhóm lên trình bày) b. với b = 27 Nhóm 3,4 câu b Nhóm 3 trình bày câu b (chỉ định hs bất kì của nhóm lên trình bày) c. với b = 1,3 Chấm điểm tập 3 hs bất kì Nhận xét và hoàn chỉnh bài giải Nhóm 5,6 câu c Nhóm 5 trình bày câu c (chỉ định hs bất kì của nhóm lên trình bày) 15’ Bài 4: Tính giá trị của biểu thức Gọi 2 hs lên bảng làm Gv quan sát và sửa sai cho hs khác Hs1 câu a Hoàn thiện bài giải Hs 2 câu b Nhận xét bài trên bảng 15’ Bài 5: Đơn giản các biểu thức sau Pp giải bài này là gì? Phân nhóm Phân phối và áp dụng tính chất Nhóm 1,2 câu a Nhóm 1 trình bày câu a (chỉ định hs bất kì của nhóm lên trình bày) Chấm điểm tập hs Nhóm 3,4 câu b Nhóm 3 trình bày câu b (chỉ định hs bất kì của nhóm lên trình bày) Nhận xét và hoàn chỉnh bài giải Nhóm 5,6 câu c Nhóm 5 trình bày câu c (chỉ định hs bất kì của nhóm lên trình bày) IV. Củng cố: (4’) Nhắc lại các t/c của lũy thừa với số hữu tỉ, mũ âm, các tính chất của lũy thừa. V. Dặn dò: (1’) Về nhà xem lại các bài tập đã giải, xem lại các t/c của lũy thừa số mũ thực, ôn tập kĩ hàm số lũy thừa và hs mũ Tiết 19,20_Tuần 10 NS: 6,7/10/2010 ND: 13,14/10/2010 I. Mục tiêu: Tìm được TXĐ của hs lũy thừa, tính được đạo hàm của hàm lũy thừa. Khảo sát và vẽ đồ thị của hs lũy thừa, hs mũ. II. Chuẩn bị: GV Sgk+giáo án+bảng phụ. HS Học kĩ kiến thức về hàm số lũy thừa, hs mũ. III. Nội dung: TG Nội Dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 15’ Tiết 1 Bài 1: Tìm TXĐ của các hs sau a. y= 3(x-1)-3 hs xđ ó(x-1)30 óx1 TXĐ: D=R\{1} Nhắc lại TXĐ của hs y= nguyên dương: TXĐ là R b. y= hs xđ óx2-3x-4>0 óx 4 TXĐ: D=(-;-1) U (4;+) Treo bảng phụ Phân nhóm Nhóm 1,2,3 câu a Nhóm 4,5,6 câu b nguyên âm: TXĐ là R\{0} không nguyên : TXĐ là (0;+) 15’ Bài 2: Tính đạo hàm của các hs mũ sau a. y= Nhắc lại công thức tính đạo hàm của hs lũy thừa dạng hàm hs hợp Phân công nhóm Nhóm 1,2 câu a b. y= Nhóm 3,4 câu b c. y= Gọi 1 hs bất kĩ của mỗi nhóm treo bảng và giải thích Hoàn chỉnh lời giải Nhóm 5,6 câu c Các nhóm nhận xét 15’ Bài 3: khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hs a. y= TXĐ: D= (0;+) y'=: hs đb trên (0;+) Đồ thị không có tiệm cận BBT: Nêu các bước khảo sát và vẽ đồ thị hs Nhận xét và hoàn chỉnh bài giải Hs phát biểu tại chỗ 1 hs khác lên bảng khảo sát 1 hs nhận xét 15’ Tiết 2 Bài 3: khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hs b. y= và y= trên cùng hệ trục tọa độ Xét hs y= TXĐ: D= R y'=; y’=0óx=0 BBT: Xét hs y= TXĐ: D= (0;+) y'=: hs đb trên (0;+) Đồ thị không có tiệm cận BBT: Hướng dẫn hs vẽ đồ thị Hs 1 lên bảng khảo sát đ/v hs y=x4 Hs2 lên bảng khảo sát đ/v hs y= Hs 3 lên bảng vẽ đồ thị theo hướng dẫn 15’ Bài 4: khảo sát và vẽ đồ thị của hs a. y=(0,4)x TXĐ: D= R y'=(0,4)x . ln0,4<0 : hs nb trên R TCN: y=0 (trục hoành Ox) BBT: Các bước khảo sát hs mũ Nhóm 1,2,3 câu a b. y=3x TXĐ: D= R y'= 3x . ln3>0 : hs đb trên R TCN: y=0 (trục hoành Ox) BBT: Hoàn chỉnh bài giải Nhóm 4,5,6 câu b Đại diện 2 nhóm treo bảng, 2 hs bất kì đại diện nhóm giải thích Các nhóm khác nhận xét 10’ Bài 5: Tính đạo hàm của các hs sau a. y= ; Công thức nào? b. y=; Công thức nào? c. y=; 4 hs lên bảng tính đạo hàm; hs còn lại nhận xét d. y=; Nhận xét và hoàn chỉnh bài giải IV. Củng cố: (4’) Nhắc lại các bước khảo sát và vẽ đồ thị của hs mũ, hs lũy thừa; công thức tính đạo hàm của hs mũ, hs lũy thừa. V. Dặn dò: (1’) Về nhà xem lại các bài tập đã giải, ôn tâp các pp giải phương trình mũ Tiết 21,22_Tuần 11 NS: 13/10/2010 ND: 20,21/10/2010 I. Mục tiêu: Nắm được các dạng và giải được phương trình mũ. Rèn luyện kĩ năng giải phương trình mũ. II. Chuẩn bị: GV Sgk+giáo án+bảng phụ. HS Học kĩ kiến thức về hàm số lũy thừa, hs mũ. III. Nội dung: TG Nội Dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 25’ Tiết 1 Bài 1: Giải các phương trình sau: a/ (0,75)2x-3=(4.)5-x (2x-3=( (2x-3=( 2x-3=x-5 x=-2 _Nêu các phương pháp giải pt mũ _treo bảng phụ Theo em đối với 3 bài này ta dùng phương pháp nào? Gv hướng dẫn Phân nhóm cho hs giải N1,2 câu a N3,4 b N5,6 c _gọi 3 hs trong 3 nhóm lên bảng làm _gọi 2hs chấm điểm _gọi 3 hs nhận xét? _hoàn thiện lời giải Hs phát biểu _đưa về cùng cơ số _đặt ẩn phụ _lấy logarit 2 vế _pp đưa cùng cơ số Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ Hs1 câu a Hs2 b Hs3 c Nhận xét b/ (2) x2-5x-6=0 x=-1;x=6 c/ x2-2x-3=-x-1 x2-x-2=0 x=-1;x=2 20’ Bài 2: Giải các phương trình: a/2x+4+2x+2=5x+1+3.5x 20.2x=8.5x x= b/ giải (2) x=0 _để giải bài này ta dùng pp nào? _đưa về phương trình mũ cơ bản _ _phân nhóm cho hs làm? _gọi 2 nhóm lên trình bày? Gọi hs nhận xét? _hoàn thiện lời gải Hs suy nghĩ trả lời N1,2,3 câu a N4,5,6 câu b Tiết 2 Bài 3: Giải các phương trình sau: 10’ a/ (1) Đặt t= (1) t2-3t+2 =0 vàcó mối liên hệ gì? _ta dùng phương pháp nào để giải? _va()2 Pp đặt ẩn phụ 10’ b/ Đặt t=4>0 (2) _phân nhóm cho hs làm? _gọi 2 nhóm lên trình bày? Gọi hs nhận xét? _hoàn thiện lời gải yêu cầu hs nhận xét và e-2x có liên hệ gì nếu đặt t=e2x _theo em đối với câu d ta làm như thế nào? N1,2,3 câu a N4,5,6 câu b Hs nhận xét t=e2x thì 1 hs lên bảng giải pp logarit hoá 1 hs lên bảng giải 10’ c/ Đặt t= (3) t- Với t=4 ta có 10’ d/ lấy logarit cơ số 2 hai vế ta có x(x+1+log)=0 IV. Củng cố: (4’) Nêu các cách giải những phương trình sau: (cùng cơ số) (ẩn phụ) (đưa về dạng ax=b) (cùng cơ số) V. Dặn dò: (1’) Về nhà xem lại các bài tập đã giải, ôn tâp các pp giải phương trình logarit, giải các ph.trình trên Bổ sung: Tiết 23,24_Tuần 12 NS: 21/10/2010 ND: 28,29/10/2010 I. Mục tiêu: Nắm được các dạng và giải được phương trình logarit. Rèn luyện kĩ năng giải phương trình logarit. II. Chuẩn bị: GV Sgk+giáo án+bảng phụ. HS Học kĩ kiến thức về hàm số logarit, phương trình logarit. III. Nội dung: TG Nội Dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 Bài 1: Giải các phương trình sau: 10’ a/ lnx+lnx+1=0(1) Điều kiện :x>0 (1) ln(x.(x+1))=0=ln 1 x(x+1)=1x2+x-1=0 _Nêu các phương pháp giải pt logarit? _Bài a,b ta dùng pp nào? _bài 3,4? _treo bảng phụ tóm tắt cách giải Hs phát biểu _pp đưa về cùng cơ số _pp đặt ẩn phụ _logarit hoá Hs theo dõi 10’ b/ ln (x+1)+ln (x+3)=ln x+7 (2) Đk: (2) ln(x+1)(x+3)=ln(x+7) (x+1)(x+3)=x+7 x2+3x-4=0 Vậy phương trình có nghiệm x=1 phân nhóm cho hs làm? N1,2,3 câu 1 N4,5,6 câu 2 Gọi 2 nhóm trình bày kết quả? N1,2,3 câu 3 N4,5,6 câu 4 Hs trình bày kết quả: nhóm 1 câu a; nhóm 4 câu b 15’ c/ -log3x+log2x=2-logx(3) Đặt t=log x(x>0) (3) -t3+2t2=2-t t3-2t2-t+2=0 vậy pt có 3 nghiệm x=10,x=1/10,x=100 _Theo em câu c,d dùng phương pháp gì? _phân nhóm _đặt ẩn phụ _mũ hóa _nhóm 1,2,3 câu c Nhóm 4,5,6 câu d 10’ d/ Đặt t=log (x>0) _gọi 2 nhóm lên bảng làm _gọi hs nhận xét _hoàn thiện bài giải _nhóm 2 câu c; nhóm 6 câu d _các nhóm khác
File đính kèm:
- 1-32_chuyende.doc