Chuyên đề Số phức luyện thi Đại học - Vũ Ngọc Vinh
Căn bậc n của số phức z có đúng n nghiệm phân biệt.
5.Số nghiệm của một đa thức:
Gauss chứng minh rằng mọi đa thức có ít nhất một nghiệm.
Đa thức P(z) bậc n có đúng n nghiệm kể cả nghiệm bội.
Nếu đa thức với hệ số thực, chúng ta có một hệ quả rất quan trọng sau đây .
Nếu a + bi là một nghiệm phức của đa thức P(z) với hệ số thực, thì a – bi cũng là một
nghiệm phức.
Ví dụ:
Argz .mỗi giá trị argument trùng với véctơ bán kính OM của điểm M Góc được giới hạn trong khoảng : 20 hoặc Ví dụ: Tìm argument của số phức i31z Giải : 3b,1a ta tìm góc 3 2 3 r bsin 2 1 r acos vậy Argz = 3 3. Bằng nhau giữa hai số phức ở dạng lượng giác: 21 21 21 rr 2k zz 4.Phép nhân ở dạng lượng giác: Nhân hai số phức ở dạng lượng giác: môđun nhân với nhau và argument cộng lại. i.sincosr.rz.z 21212121 Ví dụ: Tìm dạng lượng giác, môđun và argument của số phức : i31i1z Giải : . 3 sini 3 cos2i. 4 sin 4 cos2 i31i1z 2 2 cos sin 2 2 cos sin 4 3 4 3 12 12 i i 6. Phép chia ở dạng lượng giác: Chia hai số phức ở dạng lượng giác: môđun chia cho nhau và argument trừ ra. 2 1 2 1 r r z z i.sincos 2121 Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 5 Ví dụ: Tìm dạng lượng giác, môđun và argument của số phức : i3 i122z Giải : 6 7sini 6 7cos2 6 5sini 6 5cos 3 sini 3 cos2 i 2 1 2 32 i 2 3 2 14 i3 i322 i3 i122z PHẦN II. BỔ SUNG KIẾN THỨC – VÍ DỤ A. DẠNG MŨ CỦA SỐ PHỨC 1. Định lý Euler: sinicosez i Ví dụ: Tìm dạng mũ của số phức sau. i3z Giải : 5. 63 1 5 53 2 2 cos sin 2 2 2 6 6 i z i i i e Ví dụ: Biểu diễn các số phức sau lên mặt phẳng phức i2ez Giải : 2 2 2 cos sini iz e e e e i Môđun không thay đổi, suy ra tập hợp các điểm là đường tròn. B. DẠNG LUỸ THỪA CỦA SỐ PHỨC 1. ......ibiab3bia3abiaz abi2babiabiaz.zz biaz 33222333 222 Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 6 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0............ n nn k n k k n k n n n n n n n n z a bi C a b C a b C a b C a b C a b A Bi Ví dụ: Tính 5z của i2z Giải : 5 5 5 0 1 5 0 1 4 1 2 3 2 3 2 3 4 1 4 1 0 5 5 5 5 5 5 5 1 2 2 2 2 2 2 2 2 32 80 80 40 10 38 41 k k k k z i C i C i C i C i C i C i C i i i i i 2.Lũy thừa bậc n của số phức i: 1i.ii ii.ii 1i ii 224 23 2 1i.ii ii.ii 1i.ii ii.ii 448 347 246 45 vậy ta có qui luật sau đây . Giả sử n là số tự nhiên, khi đó rn ii , với r là phần dư của n chia cho 4. Ví dụ: T ính z c ủa 403iz Giải : Ta . 403 = 100.4 +3 1iiiz 334.100403 về bài toán dễ ta có thể làm theo cách này nhưng bài toán phức tạp ta nhờ vào công thức De Moivre . 3.De Moivre : Cho r > 0, cho n là số tự nhiên. Khi đó ta: nsinincosrsinicosr n n Ví dụ: Sử dụng công thức de Moivre’s, tính: 2525 i1z Giải : 4 sini 4 cos2 i 2 1 2 12i1z vậy . 4 25sini 4 25cos2i1z 252525 = 4 sini 4 cos24096 4.Định nghĩa căn bậc n của số phức: Căn bậc n của số phức z là số phức w, sao cho wn = z, trong đó n là số tự nhiên sinicosbiaz Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 7 n 2ksini n 2kcosrz sinicosrz n k nn ; với 1n,....3,2,1k Căn bậc n của số phức z có đúng n nghiệm phân biệt. 5.Số nghiệm của một đa thức: Gauss chứng minh rằng mọi đa thức có ít nhất một nghiệm. Đa thức P(z) bậc n có đúng n nghiệm kể cả nghiệm bội. Nếu đa thức với hệ số thực, chúng ta có một hệ quả rất quan trọng sau đây . Nếu a + bi là một nghiệm phức của đa thức P(z) với hệ số thực, thì a – bi cũng là một nghiệm phức. Ví dụ: 1) Tìm đa thức bậc 3 với hệ số thực nhận i3z1 và i5z2 Giải : Vì i3z1 và i5z2 là hai nghiệm nên i3z1 và i5z2 cũng hai nghiệm. vậy không tồn tại đa thức bậc 3 thỏa ycbt PHẦN III. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP A. CÁC DẠNG TOÁN z x yi 3 18 26z i 3 2 3 2 3 3 18 18 26 3 26 x xy x yi i x y y 2 3 3 218 3 26 3x y y x xy 0y tx x 1 3 t 3z i 1 2z z 1 2 1 21 3z z z z 1 2z z 1 1 1 2 2 2z a b i z a b i 2 2 2 2 1 1 2 2 2 2 1 2 1 2 1 3 a b a b a a b b Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 8 1 1 2 22 1a b a b 2 2 1 2 1 2 1 21 1a a b b z z 2 8 1 63 16 0z i z i 2 216 1 63 16 63 16 1 8i i i i 1 5 12z i 2 3 4z i 33 5 1 2 9 14x i y i i 33 5 1 2 3 5 11 2 3 11 5 2x i y i x i y i x y x y i 3 11 9 5 2 14 x y x y 172 61 x 3 61 y 2z z z a bi a b R 2z z 2 2 2 2 a b aa bi a bi ab b 1 30 0 1 0 2 2 a b 1 30 1 2 2 z z z i 2 2 2 2 3 3 3 0 x yx x y x y R x yy x y 2 2 2 2 2 2 3 3 33 3x y x y i x yi i x yix yi x yi x y x y x y z x yi z C : 2 3 33 3i z iz z zz 2z i 1z i 2 1 1 1x y . Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 9 3 4z z i 1z i z i z x yi x y 3 4z z i 2 2 2 23 4 6 8 25x y x y x y 6 8 25x y z x yi x y R 1 1 1z i z i z i x y i x y i z i 2 2 2 21 1 0x y x y y 1 3 2i z 1 2z z a bi a b R x yi x y 2 21 2 1 4z a b 1 3 2i z 3 2 1 3 2 3 x a b x yi i a bi y a b 3 1 3 3 3 1 x a b y a b 2 2 2 23 3 4 1 16x y a b 2 23 3 16x y 3 3I 11 2 z 2 1 1z Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 10 11 2 z 2 1 1z z a bi a b R 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2 2 11 2 4 1 0 12 2 0 21 4 1 a b a b a a b a ba b a b 2 2 2 22 1 0a b a 0z 3 3 1 2z z 1 2z z 1 2z z 1 2 1 2z z z z 3 3 3 1 1 13z z z z zz 3 3 3 1 1 1 13 2 3z z z z z z zz 1a z z 3 23 2 0 2 1 0 2a a a a a 2z 1 z i 3 4 z 1 i 4 1 z i 4 3 2 2 4 4 2 k l l 2 2 2 z cos i 10 5 10 1 3 1 3 i iA i Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 11 7 71 2 4 4 i cos i 3 2 6 6 i cos i 4 41 3 2 3 3 i cos i 5 5 1A cos i 0 2 4 2006 2008 2009 2009 2009 2009 2009S C C C C C 2009 2009 0 2 4 2008 2009 2009 2009 2009 2009 0 1 3 5 2009 2009 2009 2009 2009 1 k k k i C i C C C C C C C C i 2009 2009 1004 10042009 20091 2 2 2 4 4 i cos i i 10042S 1 ni 0 2 4 1 3 5 2 4 2 4 n n n n n n n n nC C C cos n N nC C C B. BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI Bài 1) Tính trong C a) 9 + 5i +(7-2i) b) (2+6i)(5 )i8 c ) 2i51 i2 i21)d tani1 tani1)e Giải : a) 9 + 5i +(7-2i) = 12 +3i b) (2+6i)(5 )i8 = i1458i48i30i1610 2 c) i1024i25i101i51 2 2 3 i5 3 i2i4i2 i2i2 i2i21 i2 i21)d 2 Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 12 2 2 2 2 1 tan 1 tan1 tan) 1 tan 1 tan 1 tan 1 2 tan tan cos 2 sin cos sin cos 2 sin 2 1 tan i iie i i i i i i Bài 2) Giải phương trình trong C : a) 02x2x 2 b) 07x5x 2 Giải : a) 02x2x 2 ; 1 11x 2,1 . Phương trình có hai nghiệm phức : i1x,i1x 21 b) 07x5x 2 3 2 35x 2,1 . Phương trình có hai nghiệm phức 2 i3 2 5x, 2 i3 2 5x 21 Bài 3) Tìm nghiệm thực của phương trình : a) yi7i6x b) i174yi52xi1 c) 12 i617i23yxi1ix2 Giải : a) 6y 7x b) i174yi52xi1 2 5 4 17 2 4 2 2 5 4 17 5 17 3 x xi y yi i x y x x y x y i i x y y a) 12 12 i617i23yxi1ix2 22 2 3 2 3 2 1 5 3 1 2x xi i i x xi y yi x y y i 4 1y 3 1x 12 6y21 12 17y3x51 Bài 4) Giải phương trình trong C : Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 13 a) 0i1xi1x 2 b) 01ixi21x 2 Giải : a) 0i1xi1x 2 21 4 1 4 2x i i i Gọi i24bia 2 i24abi2ba 22 2 2 22 2 2 2 2 5 2 5 2 5 244 5 2 2 2 2 5 5 21 5 2 a a ba ba b b ab a b aab b Vậy phương trình có nghiệm . 2 25i25i1 x 2,1 b) 01ixi21x 2 15i4 1i4i21 2 2 x Vậy phương trình có nghiệm : ix,i1x 21 Bài 5) Tìm đa thức bậc 4 với hệ số thực nhận i3z1 và i2z2 làm nghiệm . Giải : Đa thức cần tìm là . 5z4z9z )i2(z)i2(zi3zi3z zzzzzzzz)z(f 22 2211 Bài 6)Tìm tất cả các nghiệm của 45z36z14z4z)z(P 234 biết i2z là một nghiệm . Giải : Bởi vì đa thức với hệ số thực và 2 + i là một nghiệm, theo hệ quả ta có 2 –i là một nghiệm. P(z) có thể phân tích thành . 5z4z)i2(ziz2(z 2 P(z) có thể tách thành : 9z5z4z)z(P 22 Mà i3zi3z9z2 Vậy phương trình có 4 nghiệm : i3,i3,i2,i2 Bài 7) giải phương trình sau trong C : 0iz 9 Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 14 Giải : 9 9 9 2 2 2 20 cos sin cos sin 2 2 9 9k k k z i z i i z i
File đính kèm:
- Chuyen de _So Phuc.pdf