Chuyên đề Sắt và hợp chất của Fe
Câu 1: Cấu hình electon của ionn Fe3+(Z=26)là:
A. 1s22s22p63s23p6354s0. B. 1s22s22p63s23p6374s0.
C. 1s22s22p63s23p6344s2. D. 1s22s22p63s23p6334s2.
Câu 2: Muốn khử dung dịch Fe3+ thành dung dịch Fe2+, ta phải thêm chất naò sau đây vào dung dịch Fe3+?
A. Zn. B. Na. C. Cu. D. Ag.
Phiếu học tập: sắt và hợp chất của Fe Câu 1: Cấu hình electon của ionn Fe3+(Z=26)là: A. 1s22s22p63s23p6354s0. B. 1s22s22p63s23p6374s0. C. 1s22s22p63s23p6344s2. D. 1s22s22p63s23p6334s2. Câu 2: Muốn khử dung dịch Fe3+ thành dung dịch Fe2+, ta phải thêm chất naò sau đây vào dung dịch Fe3+? A. Zn. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 3: Để 28 g bột Fe ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên 34,4 g.Tính % khối lượng Fe đã bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là Fe3O4. A. 48,8%. B. 81,4%. C. 60%. D. 99,9%. Câu 4: Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hh khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan là bao nhiêu gam? A. 0,56g. B. 1,12g. C. 1,68g. D. 2,24g. Câu 5: Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chưá 0,08mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi phả ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 3,6g. B. 4,84g. C. 5,96g. D. 9,68g. Câu 6: Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh Fe? A.tăng 0,08g. B. giảm 0,08g. C. tăng 0,8g. D. giảm 0,56g. Câu 7: Cho 0,04mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam? A. 1,12g. B. 4,32g. C. 6,48g. D. 7,84g. Câu 8: hòa tan 2,16g FeO trong lượng dư dd HNO3 loãng thu được Vl(đktc) khí NO duy nhất. V bằng bao nhiêu? A. 0,224 lít. B. 0,448 lít. C. 0,336 lít. D. 2,240 lít. Câu 9: Hòa tan 3,04 g hh bột kim loại Fe và Cu trong HNO3 loãng thu được 0,896 lít (đktc) khí NO duy nhất , thành % khối lượng mỗi kim loại là bao nhiêu? A. 36,2g Fevà 63,8g Cu. B. 36,8g Fe và 63,2g Cu. C. 63,2g Fe và 36,8g Cu. D. 33,2g Fe và 66,8g Cu. Câu 10: Hỗn hợp bột Fe, Al, Al2O3. nếu ngâm 16,1g hh trong dd NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và còn 1 chất rắn đem hòa tan bằng dd HCl 2M thì cần 100ml dd HCl. Thành% theo khối lượng mỗi chất trong hh là bao nhiêu? A. 35,34%Al; 37,48%Fevà 27,18% Al2O3. B. 33,54%Al; 33,78%Fe; 32,68% Al2O3. C. 34,45%Al; 38,47%Fevà 27,08% Al2O3. D. 32,68%Al; 33,78%Fe; 33,54% Al2O3. Câu 11: Hòa tan 10g hh bột Fe và FeO bằng 1 lượng dd HCl vừa đủ . Dung dịch thu được cho tác dụng với ddNaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn cân nặng 12g. Thành% theo khối lượng mỗi chất trong hh là? A. 22% Fe và 78% FeO. B. 28% Fe và 72% FeO. C. 56% Fe và 44% FeO. D. 64% Fe và 36% FeO. Câu 12: Một oxit kim loại có công thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 16,8g kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M bằng HNO3 đặc, nóng thu được muối của M hóa trị III và 0,9mol khí NO2. MxOy có công thức phân tử nào sau đây? A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO. Câu 13:Cho 20g hh Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít(đktc) khí H2 thoát ra. Dd thu được nếu đem cô cạn thì lượng muối khan thu được? A. 52,5 g. B. 60 g. C. 56,4 g. D. 55,5 g. Câu 14: Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 loãng được dd X. Cho 1 luồng khí Cl2 đi chậm qua dd X để phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd sau phản ứng thu được mưối khan. Khối lượng muối khan là giá trị nào sau đây? A. 18,5 g. B. 19,75 g. C. 18,75 g. D. kết quả khác. Câu 15: Khi hòa tan cùng 1 lượng kim loại R với dd HNO3 loãng và vào dd H2SO4 loãng thì thu được khí NO và H2 có thể tích bằng nhau( đo ở cùng điêu kiện) biết rằng muối nitrat thu được có khối lượng bằng 151,21% khối lượng của muối sun fat. R là kim loạ nào sau đây ? A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Mg.
File đính kèm:
- On tap kim loai Fe.doc