Chuyên đề Phương pháp và câu hỏi ôn tập theo chủ đề

Đồng đẳng :

 a/ Nội dung cần học : khái niệm đồng đẳng và công thức chung của các dy đồng đẳng .

· Khi niệm cc dy đồng đẳng : este , amin , aminoaxit .

· Công thức chung một số hợp chất hữu cơ :

Este

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Phương pháp và câu hỏi ôn tập theo chủ đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 c/ Viết CTCT và gọi tên ( tên bán hệ thống và tên thay thế ) các aminoaxit cĩ CTPT C3H7O2N , C4H9O2N , C4H7O2N .
Câu 2 : Viết CTCT các chất cĩ tên sau đây : isopropyl axetat , metyl metacrylat , đimetylamin ,
N- metyletanamin , axit 2-amino-3-phenylpropanoic(phenylalanin) .
Câu 3 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất cĩ CTCT :
 A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 4 : Tên gọi của este cĩ cấu tạo sau:
 A. isopropylpentanonat	 B. propyl 2-metylpropanonat
 C. isopropylisobutyrat	 D. 2-metylpropanonat propyl
Câu 5 : Cơng thức của axit 2-amino-3-metylbutanoic (valin) là:
 A. CH3C(CH3)(NH2)COOH.	B. CH3CH2CH(NH2)COOH.
 C. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.	D. CH3CH(NH2)CH(CH3)COOH.
Câu 6 : Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH cĩ tên là:
 A. Axit α - amino propanoic.	B. Alanin.
 C. Axit β - amino propanoic.	D. Axit 2 - amino propionic.
Câu 7 : Trong các tên gọi dưới đây , tên nào khơng phù hợp với hợp chất : CH3 –CH(NH2)–COOH 
 A. axit 2-aminopropanoic. B. Axit a-aminopropionic.
 C. anilin D. alanin.
Câu 8 : Trong các tên dưới đây,tên nào phù hợp với chất : 
 A. phenylamin.	 B. benzylamin.	 C. anilin.	 D. phenylmetylamin.
Câu 9 : Một chất (A) cĩ tên sai là 2,3 – đietylbutan . Chất (A) cĩ tên đúng là 
 A. 4 – etyl – 3 – metylpentan . B. 3 – metyl – 4 –etylpentan .
 C. 3,4 – đimetylhexan D. Cả A , B , C đều sai .
3/ Hồn thành phương trình và chuỗi phản ứng :
 a/ Nội dung cần học : Tính chất hĩa học và phương pháp điều chế các este , amin , aminoaxit .
 b/ Các dạng câu hỏi thường gặp : 
Tự luận : 
Hồn thành các phương trình phản ứng và chuỗi phản ứng .
Xác định loại phản ứng và loại chất .
Trắc nghiệm : 
Xác định chất đúng trong chuỗi phản ứng và phương trình phản ứng .
Xác định loại phản ứng và loại chất . Xác định chất đúng theo tính chất hĩa học .
 c/ Một số câu hỏi tham khảo : 
Câu 1 : Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit lỗng cĩ đặc điểm :
 A. Xảy ra hồn tồn	 B. Khơng thuận nghịch
 C. Xảy ra nhanh	D. Thuận nghịch
Câu 2 : Đun nĩng hỗn hợp cĩ xúc tác H2SO4 gồm etyl glycol, axit fomic, axit axetic, số lượng este tối đa thu được là :
 A. 4	B. 3	C. 5	D. 6
Câu 3 : Cho chuỗi phản ứng : 
 A B C D Natri axetat + anđêhit axetic . A là 
 A. CH2 =CH2 B. CH3–CH =CH2 C. CH3–CH3 D. CHCH 
Câu 4 : Dãy chất tham gia được phản ứng tráng bạc là:
 A. Fructozơ, axit fomic, mantozơ. B. Andehit axetic, fructozơ, saccarozơ.
 C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. D. Fomandehit, tinh bột, glucozơ.
Câu 5 : Tinh bột cĩ khả năng tham gia các phản ứng nào sau đây?
	1. Phản ứng với Cu(OH)2 .	 2. Phản ứng tráng bạc. 3. Phản ứng thủy phân.	4. Phản ứng este hĩa. 5. Phản ứng màu với dung dịch iot .
	 A. 3,5.	 B. 1,3,4.	 C. 2,3,5.	 D. 3,4,5. 
Câu 6 : Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cĩ thể tham gia vào:
	A. phản ứng thủy phân. B.phản ứng tráng bạc .
	C. phản ứng với Cu(OH)2 . D. phản ứng đổi màu dung dịch iot. 
Câu 7 : Saccarozơ cĩ thể tác dụng với chất nào sau đây ?
A. H2 (xt Ni, t0)	 B. Dd AgNO3 / NH3 	 C. Cu(OH)2	 D. Cả A , B , C đều đúng . 
Câu 8 : Saccarozơ cĩ thể tác dụng với chất nào sau đây ?
 A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3 C. H2O ( xúc tác enzim) D. A và C 
Câu 9 : Saccarozơ cĩ thể tác dụng với chất nào sau đây ?
	(1) Cu(OH)2 ; (2) AgNO3/NH3 ; (3) H2/Ni, t0 ; (4) H2SO4 lỗng , nĩng 
	A. (1), (4)	 B. (2), (3)	 C. (1), (2)	 D. (3), (4)
Câu 10 : Cho sơ đồ chuyển hĩa sau : Tinh bột X Y Axit axetic . X và Y lần lượt là :
	 A. glucozơ và ancol etylic.	B. mantozơ và glucozơ.
	 C. glucozơ và etyl axetat.	D. ancol etylic và andehit axetic.
Câu 11 : Chất X là một hidrocacbon cĩ phản ứng thủy phân sau : 
	X + H2O 2Y . X cĩ CTPT là :
	A. C6H12O6	 B.(C6H10O5)n	 C. C12H22O11	 D. Khơng xác định được .
Câu 12 : Cacbohiđrat X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH cho dd màu xanh , đun nĩng lại tạo ra kết tủa đỏ gạch . X là chất nào sau đây ?
	A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ 	 D. A , C đều đúng .
Câu 13 : Trong cơng nghiệp điều chế ruột phích người ta thường dùng phản ứng nào sau đây :
	A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
	B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
	C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
	D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. 
Câu 14 : Chất X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra 2 chất: Y cĩ cơng thức C2H3O2Na và chất Z cĩ cơng thức C2H6O . X thuộc loại:
 A. Axit. B. Este. C. Anđehit. D. Axit hoặc este.
Câu 15 : Trong các phản ứng este hĩa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo
chiều thuận khi ta :
 A. cho ancol dư hay axit dư B. dùng chất hút nước để tách nước
 C. chưng cất ngay để tách este ra D. Tất cả đều đúng
Câu 16 : Khi xà phịng hĩa vinyl axetat thì thu được
 A. CH2 = CH – OH B. CH2 = CH2 C. CH CH D. CH3 – CHO
Câu 17 : Từ chuỗi phản ứng sau : C2H6O X axit axetic Y .
Cơng thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
 A. CH3CHO , CH3COOC2H5 B. CH3CHO , CH3CH2COOCH3
 C. CH2=CH2 , CH3COOCH3 D. CH3CHO , CH3CH2COOH
Câu 18 : Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng cĩ tính khử , nhưng khi đun nĩng với dd H2SO4
lại cĩ thể cho phản ứng tráng gương. Đĩ là do :
 A. đã cĩ sự tạo thành anđehit sau phản ứng . 
 B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
 C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ
 D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ
Câu 19 : Chất nào tạo được kết tủa đỏ gạch khi nung nĩng với Cu(OH)2 ?
 A. HCHO B. HCOOH C. HCOOCH3 D. Tất cả đều đúng 
Câu 20 : Dãy các chất nào sau đây đều cĩ phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit ?
 A. tinh bột , xenlulozơ , glucozơ B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
 C.tinh bột , xenlulozơ , fructozơ.	D.tinh bột , saccarozơ , fructozơ. 
Câu 21 : Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit , đun nĩng khơng tạo glucozơ . Chất đĩ là :
 A. Protein B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 22 : Trong cơ thể, protein chuyển hĩa thành :
 A. Aminoaxit. B. Axit béo. C. Glucozơ .	 D. Axit hữu cơ.
Câu 23 : Anilin cho được phản ứng với : 
 A. dd NaOH và dd Br2 B. dd NaOH và dd HCl 
 C. dd HCl và dd Br2 D. Câu A và B
Câu 24 : Cho chuỗi phản ứng : C6H6 X Y Z. X, Y, Z lần lượt là :
 A. C6H5NO2 , C6H5NH2 , C6H5NH3OH B. C6H5(NO2)3 , C6H5(NH2)3 , C6H2(NH3OH)3
 C. C6H5NO2 , C6H5NH3Cl , C6H5NH2 D. C6H4(NO2)2 ; C6H4(NH2)2 , C6H4(NH3OH)2
Câu 25 : Glixin cĩ thể tác dụng với tất cả các chất của nhĩm nào sau đây (điều kiện xem như cĩ đủ) 
 A. HCl , KOH , dd Br2 B. C2H5OH , HCl , NaOH
 C. HCHO, H2SO4 , KOH D. C6H5OH , HCl , Cu(OH)2
Câu 26 : Trong cơ thể, protit chuyển hĩa thành :
 A. Aminoaxit.	 B. Axit béo. C. Glucozơ .	 D. Axit hữu cơ.
Câu 27 : Chất nào sau đây cĩ tính bazơ yếu nhất ?
 A. NH3.	 B. C6H5NH2.	 C. CH3CH2CH2NH2.	 D. CH3CH2NH2.
Câu 28 : Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ X Y CH3COOH . Hai chất X, Y lần lượt là
A. C2H5OH và CH2=CH2.	B. CH3CHO và C2H5OH .
C. C2H5OH và CH3CHO.	D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 29 : Tinh bột , xenlulozơ , saccarozơ , mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng
A. hồ tan Cu(OH)2.	 B. thủy phân.	 C. trùng ngưng.	 D. tráng gương.
Câu 30 : Phản ứng : một mol X cộng một mol nước hai mol glucozơ. X là :
 A. Saccarozơ. 	 B. Tinh bột.	C. Mantozơ.	 D. Fructozơ.
Câu 31 : Axit amino axetic khơng phản ứng với :
 A. HCl 	 B. NaOH 	 C. C2H5OH	 D. CH3CHO
Câu 32 : Cĩ một số hợp chất sau: (1) etilen , (2) vinyl clorua , (3) axit ađipic , (4) phenol , (5) acrilonitrin , (6) buta – 1,3 – đien . Những chất nào cĩ thể tham gia phản ứng trùng hợp:
 A. (1), (2), (5), (6). 	B. (1), (2), (3), (4).
 C. (1), (4), (5), (6). 	D. (2), (3), (4), (5).
Câu 33 : Polime: ( CH2 – CH(CH3) – CH2 – C(CH3) = CH – CH2 )n được điều chế từ monome nào?
A. CH2 = CH – CH3.
B. CH2 = C(CH3) – CH = CH2.
C. CH2 = C(CH3) – CH2 – C(CH3) = CH2.
 D. CH2 = CHCH3 và CH2 = C(CH3)CH = CH2.
4/ Xác định CTCT khi biết CTPT và một dữ kiện nào đĩ của đề bài :
 a/ Nội dung cần học : Tính chất hĩa học và phương pháp điều chế các este , amin , aminoaxit .
 b/ Các dạng câu hỏi thường gặp : 
Tự luận : Cho CTPT và một dữ kiện nào đĩ của đề bài . Xác định CTCT
Trắc nghiệm : Cho CTPT và một dữ kiện nào đĩ của đề bài . Chọn CTCT đúng .
 c/ Một số câu hỏi tham khảo : 
Câu 1 : Một este cĩ CTPT C3H6O2 , cĩ phản ứng tráng bạc với dd AgNO3 trong dd NH3 , CTCT của este đĩ là 
 A. HCOOC3H7 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 
Câu 2 : Chất X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 . Khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y cĩ cơng thức C2H3O2Na . CTCT của X là 
 A. HCOOC3H7 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 
Câu 3 : Thủy phân este C4H8O2 ta được axit X và ancol Y. Oxi hĩa Y với xúc tác thích hợp ta được X. Este cĩ CTCT là:
 A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3 C. C2H5COOCH3	D. HCOOCH(CH3)CH3
Câu 4 : Hợp chất thơm X thuộc loại este cĩ cơng thức phân tử C8H8O2 . Chất X khơng được điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng , đồng thời khơng tham gia phản ứng tráng gương . CTCT thu gọn của X là 
 A. HCOOCH2C6H5 B. C6H5COOCH3 
 C. CH3COOC6H5 D. HCOOC6H4CH3 
Câu 5 : Chất hữu cơ X (C4H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, các sản phẩm thu được đều cĩ phản ứng tráng gương. CTCT của X là:
A. CH2 = CH – CH2 – COOH	B. HCOO- CH = CH – CH3
C. HCOO – CH2 – CH = CH2	D. HCOO – C(CH3) = CH2
Câu 6 : Từ este E (C4H8O2), sau khi thủy phân, trong sản phẩm thu được một chất cĩ thể điều chế trực tiếp thành xeton . Cấu tạo của E là:
A. H – COO – CH2 – CH2 – CH3	B. CH3 – COO – CH2 – CH3
C. HCOO –CH(CH3) – CH3	D. CH3 – CH2 – COO - CH3
Câu 7 : Chọn hợp chất cĩ phản ứng với NaOH và [Ag (NH3)2]OH nhưng khơng phản ứng với Na.
A. HCOOCH2CH2OH B. CH3COOCH2CH3 
C. HOC6H4CHO	 D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 8 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở (C3H6O3) tác dụng được với dung dịch kiềm tạo thành các sản phẩm đều cĩ thể tác dụng với Cu(OH)2. CTCT của X là:
A. H – COO – CH2 –CH2-OH	B. CH3 – CH(OH)-COOH
C. HO-CH2-COO-CH3	D. HO-CH2-CH2-COOH
Câu 9 : Chất nào sau đây khi tác dụng với NaOH thu được 2 muối hữu cơ và H2O.
A. CH3COOC6H4OH	B. CH3COOC6H4OOCCH3
C. HCOOCCl2CH3	 D. A, B, C đều đúng
Câu 10 : Chất X cĩ cơng thức phân tử là C4H9O2N . Biết X tác dụng với NaOH t

File đính kèm:

  • docphuong phap on tap hoa huu co theo chu de.doc
Giáo án liên quan