Chuyên đề: Phương pháp tọa độ trong không gian
Cách 2: Tìm phương trình tổng quát của 2 mặt phẳng phân biệt cùng chứa đường thẳng cần tìm
Ghi chú : Trong 2 cách, thực chất của việc tìm phương trình đường thẳng là tìm phương trình 2 mặt phẳng cùng chứa đường thẳng ấy. Cái khó là phải xác định được 2 mặt phẳng phân biệt nào cùng chứa đường thẳng cần tìm. Thông thường ta hay gặp 3 giả thuyết sau :
+ Đường thẳng (Δ) đi qua điểm A và cắt đường thẳng d : Khi đó đường thẳng (Δ) nằm trong mặt phẳng đi qua A và chứa d.
+ Đường thẳng (Δ) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d : Khi đó đường thẳng (Δ) nằm trong mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d.
+ Đường thẳng (Δ) song song với d1 và cắt d2 : Khi đó đường thẳng (Δ) nằm trong mặt phẳng chứa d2 và song song với d1.
t phẳng trên và M là một điểm trên mặt phẳng α. - α cắt β Û không cùng phương. - α song song β Û - α trùng β Û Nếu A2, B2, C2, D2 ≠ 0 thì ta có cách khác : - α cắt β Û A1 : B1 : C1 ≠ A2 : B2 : C2 - α song song β Û - α trùng β Û Vấn đề 8 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG Cách 1 : Xét hệ phương trình tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2. + Hệ có một nghiệm duy nhất : d1 cắt d2. + Hệ có vô số nghiệm : d1 và d2 trùng nhau. + Hệ vô nghiệm : cùng phương Þ d1 // d2. không cùng phương Þ d1 và d2 chéo nhau. Cách 2 : + Tìm vectơ chỉ phương + Tìm điểm A Ỵ d1 và B Ỵ d2. a/ cùng phương: b/ không cùng phương ta có: * Nếu thì d1, d2 cắt nhau. * Nếu thì d1, d2 chéo nhau. Vấn đề 9 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Cách 1 : Xét hệ phương trình tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng α. + Hệ vô nghiệm : d // α. + Hệ có nghiệm duy nhất : d cắt α + Hệ vô số nghiệm : d Ì α Cách 2 : Tìm vectơ chỉ phương của d, pháp vectơ của α và tìm điểm A Ỵ d. * Nếu (không vuông góc ) thì d cắt α. * Nếu (vuơng gĩc ) thì Vấn đề 10 MẶT CẦU 1/ Phương trình mặt cầu (S) cĩ tâm I(a;b;c) và bán kính R (S): ( x - a )2 + ( y - b )2 + ( z - c )2 = R2 2/ Phương trình: x2 + y2 + z2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 với A2 + B2 + C2 – D > 0 cũng là phương trình mặt cầu (S) cĩ tâm I(- A; - B; -C ) và bán kính R = 3/ Giao của mặt cầu với mặt phẳng: (S): ( x - a )2 + ( y - b )2 + ( z - c )2 = R2 (P): Ax + By + Cz + D = 0 Phương pháp Gọi H là hình chiếu vuơng gĩc của tâm I trên mặt phẳng (P) Þ a/ Trường hợp 1: Nếu IH < R thì (S) Ç (P) = ( C ) là 1 đường trịn cĩ tâm là H và bán kính r = Vậy, phương trình đường trịn là (C): b/ Trường hợp 2: Nếu IH = R thì (S) Ç (P) = {H} và (P) là tiếp diện của (S) tại H . c/ Trường hợp 3: Nếu IH > R thì (S) Ç (P) = tức là mặt phẳng (P) và mặt cầu khơng cĩ điểm chung. CÁC BÀI TỐN ÁP DỤNG Bài 1 : Gọi (P) là mặt phẳng đi qua gốc O và có cặp VTCPa = ( 3;2;-1) , b = (4;-2;7). Lập phương trình mặt phẳng (P) . Bài 2 : Trong không gian cho 3 điểm A(2;-1;1) , B(1;-4;1) , C(1;0;1) . Lập phương trình mặt phẳng (ABC) Bài 3 : Cho 2 điểm A(2;-1;3) , B(2;1;-1) . Lập phương trình mặt phẳng trung trực (P) của AB . Bài 4 : Cho 2 điểm A (7;2;-3) , B(5;6;-4) . Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa A , B và song song với trục hoành . Bài 5 : Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(2;-1;1) và vuông góc với các mặt phẳng : 2x – z + 1 = 0 ; y = 0 . Bài 6 : Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với các mặt phẳng : 2x – y + 3z - 1 = 0 ; x+ 2y + z = 0 Bài 7 : Cho 2 điểm A(1;-1;-2) và B(3;1;1) và mặt phẳng (P) : x – 2y + 3z – 5 = 0 . Lập phưong trình mặt phẳng (Q) đi qua A , B và vuông góc với mặt phẳng (P) . Bài 8: Trong không gian Oxyz, lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) 1/ Đi qua điểm M(3,-2,5) và vuông góc với vectơ n = (4,-3,2) 2/ Đi qua điểm N(1,6,-2) và vuông góc với (D) đi qua 2 điểm A(2,-5,6), B(-1,-3,2) 3/ Đi qua điểm E(-2,3,1) và có cặp vectơ chỉ phương a = (3,-5,2) , b = (1,-4,3) 4/ Đi qua 2 điểm A(4,0,2) , B(1,3,-2) và có 1 VTCP a = ( 4,5,3) 5/ Đi qua 3 điểm không thẳng hàng A(1,-2,4) , B(3,2,-1), C(-2,1,-3) 6/ Đi qua điểm M(2,-3,4) và song song với mặt phẳng (Q): 4x – 3y + 2z – 5 = 0 7/ Cắt 3 trục tại A(2,0,0), B(0,-3,0) , C(0,0,6) 8/ Đi qua 2 điểm A(1,3,-5) , B(-2,-1,1) và song song với trục x’Ox . 9/ Đi qua điểm M(2,-5,3) và vuông góc với OM 10/ Đi qua điểm N(2,-3,4) và vuông góc với trục y’Oy 11/ (P) là mặt phẳng trung trực của AB với A(3,-2,5) , B(-5,4,7) 12/ Đi qua điểm E(-4,3,-2) và chứa trục y’Oy 13/ Đi qua 2 điểm A(2,-1,4) , B(3,2,1) và vuông góc mặt phẳng (Q) : 2x – y + 3z - 5 = 0 14/ Qua điểm M(-1,4,-3) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q) : x – 2y + z + 4 = 0 ; (R): 3x + y – 2z – 1 = 0. Bài 10: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) : Chứa trục Ox và điểm A (4,-1,2) Chứa trục Oy và điểm B (1,4,3) Chứa trục Oz và điểm C (3,-1,7) Bài 11: Viết phương trình mặt phẳng (P): a/ Song song với (Q): 3x – y – 2z + 4 = 0 và hợp với 3 mặt phẳng tọa độ 1 tứ diện cĩ thể tích bằng 8. b/ Qua M(4;2;8) và tạo cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA:OB:OC = 1:2:3 Bài 12: Viết phương trình tham số, chính tắc và tổng quát của các đường thẳng trong các trường hợp sau: 1/ Đi qua điểm (2;0;-1) và cĩ VTCP (-1;3;5) 2/ Đi qua điểm (-2;1;-1) và cĩ VTCP (0;0;-5) 3/ Đi qua 2 điểm (2;3;-1) và (1;2;4) 4/ Đi qua điểm (4;2;-2) cà song song với đường thẳng AB với A(5;3;2) và B(2;1;-2) 5/ Qua điểm (-1;4;3) và vuơng gĩc với trục z’Oz tại K 6/ Qua (3;2;-1) và song song với trục Ox. 7/ Qua (2;-5;3) và song song với đường thẳng (d’) 8/ Qua (-2;3;4) và vuơng gĩc với mặt phẳng (xOy) Bài 13: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) trong các trường hợp sau: 1/ Biết phương trình tổng quát của (d) 2/ Qua (2;-3;4) và song song với (d’) 3/ Qua (1;-2;5) và vuơng gĩc với mp (P): 4x–3y+2z+5 = 0 Bài 14: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) trong các trường hợp sau: 1/ Qua (3;2;2) và vuơng gĩc với mp(xOy) 2/ Qua (2;3;4) và vuơng gĩc với trục y’Oy tại H 3/ Qua (-1;3;5) và song song với đường thẳng (d’): 4/ (d) lần lượt là giao tuyến của mặt phẳng (Q): 2x + 4y – z + 5=0 với 3 mặt phẳng tọa độ. Bài 15: Cho tam giác ABC, với A(3;2;-1), B(1;4;-2) và C(5;-2;3). Viết phương trình tổng quát của: 1/ Trung tuyến AM 2/ Đường trung trực của BC trong tam giác ABC 3/ Đường cao AH 4/ Đường phân giác ngồi AD của gĩc A. Bài 16: Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng (d) 1/ Song song với đường thẳng(d1): và cắt hai đường thẳng (d2): và (d3): 2/ Qua (2;3;-1) và cắt hai đường thẳng (d1): ; (d2): 3/ Qua (3;1;4) và vuơng gĩc với hai đường thẳng (d1): ; (d2): BÀI 17: Tìm phương trình tổng quát của (d) trong trường hợp sau: (d) là hình chiếu vuơng gĩc của đường thẳng (d’): trên mặt phẳng(P): 2x – y + 2z+3 =0 Bài 18: Tìm phương trình tổng quát của (d) trong các trường hợp sau: (d) là hình chiếu vuơng gĩc của đường thẳng (d’): a. Trên mặt phẳng Oxy b. Trên mặt phẳng Oxz c. Trên mặt phẳng Oyz Bài:19 7,8,9 /93 (SGK) Bài 20: Cho điểm M(1;2;-1), tìm tọa độ hình chiếu của điểm M 1/ Trên đường thẳng (d): 2/ Trên đường thẳng (d): 3/ Trên đường thẳng (d): Bài 21: Cho điểm M(1;2;-1), tìm tọa độ hình chiếu của điểm M 1/ Trên mặt phẳng (P): 2x + y – 3z = 0 2/ Trên mặt phẳng Oxy 3/ Trên mặt phẳng Oxz 4/ Trên mặt phẳng Oyz Bài 22: Cho điểm M(1;2;0), và đường thẳng (d): 1/ Tìm tọa độ hình chiếu H của M trên (d) 2/ Tìm tọa độ điểm N đối xứng của M qua (d) Bài 23: Cho điểm A(2;3;1) và đường thẳng (d): Gọi H là hình chiếu của A trên (d) và B là điểm đối xứng của A qua (d). 1/ Tính AB 2/ Tính tọa độ của H và B. Bài 24: Cho đường thẳng (d): và điểm M(1;2;3) 1/ Tìm phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuơng gĩc với (d) 2/ Tính tọa độ giao điểm A của (P) và (d) 3/ Tìm phương trình đường thẳng MA 4/ Gọi N là điểm đối xứng của M qua (d), tính MN. Bài 25: Lập phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) : và vuông góc với mặt phẳng (P): x – 2y + z + 5 = 0 Bài 26 : Cho hai đường thẳng có phương trình : (d1) : (d2) : a/ Với a cho trước hãy viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua (d1) và song song với (d2) b/ Định a để tồn tại mặt phẳng (Q) đi qua (d1) và vuông góc với đường thẳng (d2) Bài 27 :Lập phương trình chính tắc của đường thẳng (d) : Bài 28 :Trong không gian tọa độ trực chuẩn Oxyz viết phương trình đường thẳng qua điểm M(2,3,-5) và song song với đường thẳng (d1) có phương trình : Bài 29 :Trong không gian tọa độ trực chuẩn Oxyz viết phương trình đường thẳng qua điểm A(3,2,1) cắt vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình : Bài 30 :Trong không gian tọa độ trực chuẩn Oxyz viết phương trình hình chiếu của đường thẳng : lên mặt phẳng : x + 2y + 3z + 4 = 0 Bài 31 :Lập phương trình đường thẳng qua điểm M(-4,-5,3) và cắt hai đường thẳng : (d1) : ; (d1) : Bài 31: Trong không gian tọa độ trực chuẩn Oxyz viết phương trình đường thẳng qua điểm A(3,2,1) vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình : và cắt đường thẳng (d’) : Bài 32: Trong không gian tọa độ trực chuẩn Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình : mặt phẳng (P) : 2x + y + z – 1 = 0 Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của (d) và (P) , vuông góc với (d) và nằm trong (P). Bài 33: Cho đường thẳng và mặt phẳng có phương trình : (d) : và mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 a/ Tìm giao điểm A giữa (d) và (P) b/ Viết phương trình đường thẳng (d’) qua A và vuông góc với (P) và nằm trong (P) . Bài 34: Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng (d) có phương trình : (P) : 6x – y + 4z – 5 = 0 ; (d) : Chứng minh (d) // ( P) Tìm khoảng cách từ (d) đến (P) . Bài 35: Chứng minh rằng đường thẳng (d) : và nằm trong mặt phẳng : 4x – 3y + 7z – 7 = 0 Bài 36 :Trong không gian tọa độ trực chuẩn Oxyz cho hai đường thẳng (d) và (d’) lần lượt có phương trình là: (d) : ; (d’) : Chứng minh rằng hai đường thẳng đó vuông góc nhau . Hai đường thẳng đó có cắt nhau không ? Bài 37 :Trong không gian tọa độ trực chuẩn Oxyz cho hai đường thẳng (d) và (d’) lần lượt có phương trình là: (d) : ; (d’) : Bài 38 :Trong không gian tọa độ trực chuẩn Oxyz cho hai đường thẳng (d) và (d’) lần lượt có phương trình là: (d) : ; (d’) : Chứng minh rằng hai đường thẳng cùng ở trong cùng một mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng này . Bài 39: Cho hai đường thẳng có phương trình : (d1) : ; (d2)
File đính kèm:
- Chuyen_de_Vecto_trong_khong_gian.doc