Chuyên đề Ôn thi Đại học - Vũ Ngọc Vinh
Bài 20: Cho hàm số: y =
(C) và đường thẳng (d): y = ax + b.
Giả sử đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị hàm số (C) tại M. A và B là giao điểm của (d) với các tiệm cận của (C)
Chứng minh rằng M là trung điểm của AB.
Bài 22: Cho hàm số: y =
(1), m là tham số.
1. Khảo sát hàm số (1) khi m = –1
2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị cùng với gốc toạ độ O tạo thành một
tam giác vuông tại O.
Bài 22: Chứng minh rằng đồ thị hàm số y = x4 – (m2 +10)x2 + 9 luôn cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt và trong đó có hai
giao điểm nằm trong khoảng (–3 ; 3) và hai giao điểm nằm ngoài khoảng (–3 ; 3).
Bài 23: Cho hàm số: y = x3 – mx2 + m3
1. Xác định m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
2. Xác định m để đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC.
C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Hãy xác định m sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành có diện tích phần phía trên và phần phía dưới trục hoành bằng nhau. Bài 12: Cho hàm số: y = x3 – 3x (1) 1. Khảo sát hàm số (1). 2. Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng y = m(x +1) +2 luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại một điểm A cố định. Hãy xác định các giá trị của m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm A, B, C khác nhau sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại B và tại C vuông góc với nhau. Bài 13: Cho hàm số: y = x3 –3(a–1)x2 + 3a(a–2)x +1, (a là tham số) Với các giá trị nào của a thì hàm số đồng biến trên tập hợp các giá trị của x sao cho: 1 2 Bài 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x2 –3x + + 3 có ba điểm cực trị. Khi đó chứng minh rằng cả ba điểm cực trị này đều nằm trên đường cong y = 3(x–1)2. Bài 15: Cho hàm số: y = . Tìm điểm M trên đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ M đến giao điểm của hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. Bài 16: Cho hàm số: y = (C) 1. Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên đồ thị (C) đến các tiệm cận là một hằng số không đổi. 2. Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị (C) một điểm sao cho khoảng cách giữa chúng nhỏ nhất. Bài 16: Cho hàm số y = x2 + 2x + a – 4. Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [–2 ; 1] đạt giá trị nhỏ nhất Bài 17: Cho hàm số: y = x3 – mx2 – x + m +1 1. Khảo sát hàm số khi m = 0 2. Trong tất cả các tiếp tuyến với đồ thị của hàm số đã khảo sát, hãy tìm tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 2 3. Chứng minh rằng với mọi m, hàm số đã cho luôn luôn có cực đại và cực tiểu. Hãy xác định m sao cho khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu là nhỏ nhất. Bài 18: Cho hàm số: y = . Tìm các giá trị của m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho cắt các trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 18. Bài 19: Cho hàm số: y = 1. Khảo sát hàm số khi m = 1, gọi là đồ thị (C) 2. Chứng minh rằng tiếp tuyến tại mọi điểm của đồ thị (C) luôn cắt hai tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích không đổi. Bài 20: Cho hàm số: y = (C) và đường thẳng (d): y = ax + b. Giả sử đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị hàm số (C) tại M. A và B là giao điểm của (d) với các tiệm cận của (C) Chứng minh rằng M là trung điểm của AB. Bài 22: Cho hàm số: y = (1), m là tham số. 1. Khảo sát hàm số (1) khi m = –1 2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác vuông tại O. Bài 22: Chứng minh rằng đồ thị hàm số y = x4 – (m2 +10)x2 + 9 luôn cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt và trong đó có hai giao điểm nằm trong khoảng (–3 ; 3) và hai giao điểm nằm ngoài khoảng (–3 ; 3). Bài 23: Cho hàm số: y = x3 – mx2 + m3 1. Xác định m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x 2. Xác định m để đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC. Bài 24: Cho hàm số: y = (C) Tìm trên đường thẳng x =1 những điểm sao cho từ đó kẻ được hai tiếp tuyến tới (C) và 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau. Bài 25: Dựng đường thẳng qua hai cực trị của hàm số y = và tính khoảng cách giữa hai cực trị. Bài 26: Cho y = 2x3– 3x2 (C) 1. Từ (C) vẽ: y = 2x3– 3x2 2. Tìm GTLN, GTNN của: y = 2sinx3– 3sin2x 3. Chứng minh đồ thị có tâm đối xứng. Bài 27: Tuỳ theo giá trị của tham số m, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (x + my – 2)2 + (4x + 2(m – 2)y – 1)2 Bài 28: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = Bài 29: Cho các số x, y, z thuộc [0 ; 1] và thoả mãn điều kiện x + y + z = Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = cos(x2 + y2 +z2) Bài 30: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: y = 2(1 + sin2x.cos4x) – (cos4x – cos8x) Bài 31: Giả sử x và y là các số thay đổi thoả mãn: x> 0, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = Bài 32: Cho 3 x 6. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = Bài 33: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = cosA + cosB + cosC , trong đó A, B, C là các góc của 1 tam giác bất kỳ CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 3 PHẦN 2. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ Dạng 1: Phương trình chứa dấu căn: 1. x2 + 3x + 1 = (x+3) 2. x + = 2 + 3x 3. = 5 4. = 2x + 2 5. + = 1 6. 7. + 2x = 3(2 + ) 8. = 2(x–1)4(2x2– 4x +1) 9. 10. – = 2 – 2x + 2 Dạng 2: Phương trình lượng giác: 11. 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4 12. sin2x + 2tgx = 3 13. 3sinx + 2cosx = 2 + 3 tgx 14. sin3x = cosx.cos2x.(tg2x + tg2x) 15. cos3x cos3x – sin3xsin3x = cos34x + 16. sin4x + sin4(x + ) + sin4(x – ) = 17. 48 – (1 + cotg2x.cotgx) = 0 18. sin = sin 19. sin2x – cos2x = 3sinx + cosx – 2 20. 4sin3xcos3x + 4cos3xsin3x + 3 cos4x = 3 21. tg2x.cotg2x.cotg3x = tg2x – cotg22x + cotg3x 22. 23. + 2tg2x + 5 tgx + 5cotgx + 4 = 0 24. sin4 + cos4 = 1 – 2sinx 25. tg2x = 26. cos + cos + 4sinx = 2 + (1–sinx) 27. sin2x + 2cos2x = 1 + sinx – 4cosx 28. 3cotg2x + 2 sin2x = (2 + 3 )cosx 29. 2cos2x + sin2x.cosx + cos2x.sinx = 2(sinx + cosx) 30. sin2x + cos2x + tgx = 2 31. tg2x – tgx.tg3x = 2 32. cos3x – sin3x = cos2x – sin2x 33. 3tg2x – 4tg3x = tg23x.tg2x 34. cos3x – 2cos2x + cosx = 0 35. 6sinx – 2cos3x = 5sin2x.cosx 36. 2tg2x + + 5tgx + 5cotgx + 4 = 0 37. sin2x + sin23x – 3cos22x = 0 38. cos3x + = 2(1 + sin22x) 39. 1+ cos4x – sin4x = 2cos2x với < 2 40. Dạng 3: Phương trình logarit: 41. log2x + 2log7x = 2 + log2x.log7x 42. – 36 = 0 43. = 2 44. log3x+7(9 + 12x + 4x2) + log2x+3(6x2 + 23x +21) = 4 45. log2( +4) = x – 46. log2(3x–1) + = 2 + log2(x+1) 47. logx[log3( –6)] = 1 48. log3( –4. – 2) = 3x + 1 49. 50. log3 = x2 + 3x + 2 51. ln(2x–3) + ln(4–x2) = ln(2x–3) + ln(4–x2) 52. log27(x2 – 5x + 6)3 = + log9(x–3)2 53. = 6x + 2 54. = (x–1)2 55. 6. – 13. + 6. = 0 56. 5. – 7. + = 0 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 4 Dạng 4: Giải và biện luận phương trình hoặc bất phương trình theo tham số: 57. x2 – (1+m) – m – 1 = 0 58. (x+1)2 – m = 0 59. 2m(cosx + sinx) = 2m2 + cosx – sinx + 60. log (x2 + ax +1) < 1 61. loga x + log logax loga2 62. log a + log a + a + log a = 0 63. = x2 + 2mx + m Dạng 5: Hệ phương trình: 64. 65. 66. 67. 68. 69. 70. 71. Dạng 6: Bất phương trình: 72. 73. 74. 75. 76. 77. 2x2 + > 10x + 15 78. + > + Dạng 7: Tìm các giá trị của tham số để (hệ) phương trình, bất phương trình: 79. có nghiệm 80. có nghiệm x 4 81. có nghiệm 82. có nghiệm 83. có nghiệm đúng với mọi giá trị của tham số b 84. có đúng 1 nghiệm 85. có nghiệm duy nhất 86. có nghiệm với mọi x. 87. 2asinx + (a+1)cosx = có nghiệm 88. sin6x + cos6x = asin2x có nghiệm 89. (m–1)log (x–2) – (m –5)log (x–2) + m –1 = 0 có 2 nghiệm thoả mãn 2 x1 x2 4 90. có nghiệm thuộc khoảng [32 ; +) 91. (a1) có nghiệm duy nhất và giải phương trình khi đó 92. có 2 nghiệm phân biệt CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 5 93. (2sinx – 1)(2cos2x + 2sinx + m) = 3 – 4cos2x có 2 nghiệm thỏa mãn: 0 x ð. CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 6 PHẦN 3. BẤT ĐẲNG THỨC. HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC 1. Chứng minh rằng với mọi x > 0 và với mọi > 1 ta luôn có: x + – 1 x. Từ đó chứng minh rằng với ba số dương bất kỳ thì : 2. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c thoả mãn a + b + c = 1 thì 3. Cho a, b, c > 0 thoả mãn: a + b = c. Chứng minh rằng: 4. Chứng minh rằng với 3 số a, b, c thoả mãn a + b + c = 0 ta luôn có: 3 333 cba = abc 5. Cho các số thực a, b, c, d sao cho a b c 0 Chứng minh rằng: a2 – b2 + c2 (a – b + c)2 6. Cho a 1 ; b 1. Chứng minh rằng: a + b ab 7. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: (a + b + c) 9 8. Cho Chứng minh rằng: 9. Cho x,y > 0. Chứng minh rằng: 10. Cho 3 số a, b, c > 0 thoả mãn: Chứng minh: 11. Cho 3 số dương a, b, c và a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh rằng: 12. Cho x, y . Chứng minh rằng: 13. Chứng minh rằng với mọi t ta có: 14. Cho các số a, b, c thoả mãn: Chứng minh: ; ; 15. Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC Biên soạn: Vũ Ngọc Vinh 7 16. Chứng minh rằng nếu a, b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì: 3a2 + 3b2 + 3c2 + 4abc 13 17. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: cosAcosBcosC 18. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thoả mãn hệ thức: Chứng minh rằng ABC là tam giác đều. 19. Cho tam giác ABC thoả mãn: sin(A+B)cos(A–B) = 2sinAsinB Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông. 20. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn bán kính bằng 1. Chứng minh rằng tam giác ABC đều khi và chỉ khi 21. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông nếu các góc của nó thoả mãn: cos cos cos – sin sin sin = 22. Chứng minh rằng tam giác ABC đều khi sin2A + sin2B + sin2C = cos2 + cos2 + cos2 23. Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức: a + b = (atgB + btgA)tg . Chứ
File đính kèm:
- On DS_GT_LG.pdf