Chuyên đề ôn thi Đại học môn Toán - Kiến thức cơ bản phần Đại số - Bùi Sang Thọ
3. định lý về dấu của nhị thức bậc nhất: Nhị thức bậc nhất f x ax b a ( ) = + ≠ ( 0) cùng dấu với hệ số a khi
x lớn hơn nghiệm x b
a
= − và trái dấu với hệ số a khi x nhỏ hơn nghiệm x b .
a
= −
4. định lý về dấu của tam thức bậc hai: Cho tam thức bậc hai f x ax bx c a ( ) = + + ≠ 2 ( 0)có ∆ = − b ac 2 4 .
- Nếu ∆ p 0 thì f x ( ) cùng dấu với hệ số a với mọi x∈¡ .
- Nếu ∆ = 0 thì f x ( ) cùng dấu với hệ số a với mọi .
b 2
x
a
≠ −
- Nếu ∆ f 0 thì f x ( ) có hai nghiệm x x x x 1 2 1 2 , . ( p ) Khi đó:
* f x ( ) trái dấu với hệ số a khi x nằm trong khoảng (x x 1 2 ; . )
* f x ( ) cùng dấu với hệ số a khi x nằm ngoài đoạn [x x 1 2 ; . ]
hương trình ñối xứng (loại I & II) có nghiệm ( )0 0;x y thì ( )0 0;y x cũng là một nghiệm của hệ. Do ñó ñiều kiện ñể hệ phương trình ñối xứng có nghiệm duy nhất là 0 0.x y= d) Hệ phương trình 1 1 1 2 2 2 : a x b y c a x b y c + = + = - Tính các ñịnh thức: 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 , , .x y a b c b a c D D D a b c b a c = = = - Nếu 0D ≠ thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất tính theo . x y D x D D y D = = - Nếu 00 00 yx DD DD == ∪ ≠≠ thì hệ phương trình vô nghiệm. - Nếu 0x yD D D= = = thì hệ phương trình có vô số nghiệm. Bài tập 29: Giải các hệ phương trình sau Chuyên ñề LTðH – ðại Số : Gv Bùi Sang Thọ 8 a) 2 2 5 5. x y xy x y + + = + = 1 2 2 1 x x y y = = ∪ = = b) 2 2 2 2 2 2 2 2 . x y x y y x y x − = + − = + 0 3x y x y= = ∪ = = − Bài tập 30: (TSCð – Khối A, B, D – 2008) Tìm giá trị của tham số m ñể hệ phương trình 1 3 x my mx y − = + = có nghiệm ( );x y thỏa mãn 0.xy p - Tính các ñịnh thức & tìm ñược nghiệm của hệ là 2 2 1 3 3 , . 1 1 m m x y m m + − = = + + - Từ ñiều kiện 0xy p thế trực tiếp vào ta ñược 1 3 3.m m− ∪p f Bài tập 31: (Dự bị 1 – Khối A – TSðH 2005) Giải hệ phương trình ( ) ( ) 2 2 4 1 1 . x y x y x x y y y + + + = + + + + - 2 2 2 2 2 2 4 0 4 0 2.2 x y x y x y x y Hpt xyx y x y xy + + + − = + + + − = ⇔ ⇔ = −+ + + + = - ðặt 2 0, 22 4 0 2, 2 2, 2 1, 22 1, 2 2, 1. x y S S PS P S x y x y xy P S PP x y x y + = = = − − + − = = = − ∪ = − = ⇒ ⇔ ⇒ = = − = −= − = = − ∪ = − = Bài tập 32: (ðH Sài Gòn – Khối A – 2007) Giải hệ phương trình 3 3 2 2 2 2. x y x y x y = + + = + + - Ta có: ( )( ) ( ) 3 33 2 23 3 2 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2 1 0 x y x x y x x yx y x x y x xy y x yy x y x y x x xy y = + + = + + = = + + ⇔ ⇔ − + + = − − = + + = + + + + + = - Giải hệ 3 1 22 2 cho ta 1 2. x xx y x y yx y = − = = + + ∪ = − == - Hệ 3 2 2 2 2 1 0 x y x x xy y = + + + + + = vô nghiệm vì 2 2 1 0x xy y+ + + = có ( )23 1 0y∆ = − + p nên vô nghiệm. Bài tập 33: (Cð Kinh Tế ðối Ngoại – Khối A, D) ðịnh m ñể hệ phương trình 2 2 1 x y xy m x y xy m + + = + = − vô nghiệm. - ðặt x y S xy P + = = thì hệ phương trình thành 1 1 1 1 1. S P m S S m SP m P m P + = = = − ⇔ ∪ = − = − = - Hệ vô nghiệm ( ) ( ) 2 2 1 4 1 0 4 0 5 4 3. 1 4 0 m S P m m − − ⇔ − ⇔ ⇔ − − p p p p p Bài tập 34: (TSðH – Khối B – 2003) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 3 2 3 . y y x x x y + = + = - Nhận xét: Do vế phải dương nên ñiều kiện của x, y là 0, 0.x yf f Chuyên ñề LTðH – ðại Số : Gv Bùi Sang Thọ 9 - ( )( ) 2 2 2 2 3 2 0 3 0 ... 1. 3 03 2 yx y x y Hpt x y xy x y x y xy x yxy x = + − = ⇔ ⇒ − + + = ⇔ ⇔ ⇔ = = + + == + CÁC BÀI TOÁN TRONG ðỀ TSðH & Cð Bài tập 35: Giải các phương trình sau: a) (TSðH – Khối D – 2006) ( )22 1 3 1 0 .x x x x− + − + = ∈ ¡ 1, 2 2x x= = − b) (Cð Tài Chánh – Hải Quan – 2007) 3 7 1 2.x x+ − + = 1, 3x x= − = c) (TSðH – Khối D – 2005) 2 2 2 1 1 4.x x x+ + + − + = 3x = d) (TSðH – Khối A – 2002) 24 4 2 12 2 16.x x x x+ + − = − + − 5x = e) (Dự bị 1 – Khối B – TSðH 2005) 3 3 5 2 4.x x x− − − = − 2, 4x x= = f) (Dự bị 1 – Khối B – TSðH 2006) 23 2 1 4 9 2 3 5 2.x x x x x− + − = − + − + 2x = g) (Dự bị 2 – Khối D – TSðH 2006) 22 7 2 1 8 7 1.x x x x x+ − = − + − + − + 4, 5x x= = h) (ðH Sài Gòn – Khối B – 2007) 2 23 5 10 5 .x x x x− + = − 2, 3x x= = Bài tập 36: Giải các bất phương trình a) (Cð Kinh Tế TPHCM) 1 1 4.x x− + + ≤ 65 1 16 x≤ ≤ b) (Cð Bán Công Hoa Sen – Khối D – 2007) 2 4 3.x x x− −f 9 2 x f c) (TSðH – Khối A – 2005) 5 1 1 2 4.x x x− − − −f 2 10x≤ ≤ d) (TSðH – Khối A – 2004) ( )22 16 7 3 . 3 3 x x x x x − − + − − − f 10 34x −f e) (TSðH – Khối D – 2002) ( )2 23 2 3 2 0.x x x x− − − ≥ 1 3 2 2 x x x≤ − ∪ ≥ ∪ = f) (Dự bị 2 – Khối B – TSðH 2005) 28 6 1 4 1 0.x x x− + − + ≤ 1 1 4 2 x x= ∪ ≥ g) (Dự bị 1 – Khối D – TSðH 2005) 2 7 5 3 2.x x x+ − − ≥ − 2 14 1 5 3 3 x x≤ ≤ ∪ ≤ ≤ h) (ðH Cao Thắng – 2007) Giải bất phương trình 2 25 10 1 7 2 .x x x x+ + ≥ − − 3 1x x≤ − ∪ ≥ Bài tập 37: Giải các hệ phương trình sau a) (TSðH – Khối D – 2008) ( ) 2 22 , . 2 1 2 2 xy x y x y x y x y y x x y + + = − ∈ − − = − ¡ 5 2 x y = = b) (TSðH – Khối A – 2006) 3 . 1 1 4 x y xy x y + − = + + + = 3 3 x y = = c) (TSðH – Khối B – 2002) 3 2. x y x y x y x y − = − + = + + 1 3 2 1 1 2 x x y y = = ∪ = = 0 . 0 0 0 B A B B A = ≥ ⇔ ≥ f Chuyên ñề LTðH – ðại Số : Gv Bùi Sang Thọ 10 d) (Dự bị 2 – Khối A – TSðH 2005) 2 1 1 3 2 4. x y x y x y + + − + = + = 2 1 x y = = − e) (Cð Bán Công Hoa Sen – Khối A – 2007) 2 2 6 20. x y y x x y y x + = + = 1 4 4 1 x x y y = = ∪ = = f) (TSðH – Khối A – 2008) ( ) 2 3 2 4 2 5 4 5 1 2 . 4 x y x y xy xy x y xy x + + + + = − + + + = − 3 3 5 41 3 2 25 16 xx y y == ∪ = − = − g) (TSðH – Khối B – 2008) 4 3 2 2 2 2 2 9 . 2 6 6 x x y x y x x xy x + + = + = + 4 17 4 x y = − = − h) (TSðH – Khối A – 2003) 3 1 1 2 1. x y x y y x − = − = + 1 1 5 1 2 x x y y = − ± ∪ = = = k) (Dự bị 1 – Khối A – TSðH 2006) ( ) ( )( ) ( ) 2 2 1 4 , . 1 2 x y y x y x y x y x y + + + = ∈ + + − = ¡ 1 2 2 5 x x y y = = − ∪ = = l) (Dự bị 2 – Khối B – TSðH 2006) ( )( ) ( )( ) ( ) 2 2 2 2 13 , . 25 x y x y x y x y x y − + = ∈ + − ¡ 2 2 3 3 x x y y = = − ∪ = = − m) (Dự bị 1 – Khối D – TSðH 2006) ( ) ( ) ( ) 2 2 22 2 3 , . 7 x xy y x y x y x xy y x y − + = − ∈ + + = − ¡ 0 2 1 0 1 2 x x x y y y = = = − ∪ ∪ = = = − 7. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit: a) Phương trình mũ: - Dạng cơ bản: Với 0 1a ≠p thì ( ) ( ) log .f x aa b f x b= ⇔ = - ðưa về cùng cơ số: Với 0 1a ≠p thì ( ) ( ) ( ) ( ).f x g xa a f x g x= ⇔ = - ðặt ẩn phụ: ðặt ( ) , 0.xt a tϕ= f ðưa về phương trình ẩn t ñã biết cách giải. - ðoán nghiệm & chứng minh nghiệm ñó là duy nhất: Sử dụng tính ñơn ñiệu của hàm số mũ. b) Bất phương trình mũ: - Nếu 1a f thì ( ) ( ) ( ) ( ).f x g xa a f x g x⇔f f - Nếu 0 1ap p thì ( ) ( ) ( ) ( ).f x g xa a f x g x⇔f p c) Phương trình lôgarit: ðiều kiện tồn tại ( )loga f x là ( ) 0 0 1. f x a ≠ f p - Dạng cơ bản: Với 0 1a ≠p thì ( ) ( )log .ba f x b f x a= ⇔ = - ðưa về cùng cơ số: Với 0 1a ≠p thì ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 log log . a a f x g x f x g x f x g x ∪ = ⇔ = f f - ðặt ẩn phụ: ðặt ( )log .at f x= ðưa về phương trình ẩn t ñã biết cách giải. Chuyên ñề LTðH – ðại Số : Gv Bùi Sang Thọ 11 - ðoán nghiệm & chứng minh nghiệm ñó là duy nhất: Sử dụng tính ñơn ñiệu của hàm số lôgarit. d) Bất phương trình lôgarit: - Nếu 1a f thì ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 log log . a a g x f x g x f x g x ⇔ f f f - Nếu 0 1ap p thì ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 log log . a a f x f x g x f x g x ⇔ f f p Bài tập 38: Giải các phương trình sau a) (ðH Kế Toán HN – 1999) 1 4 24 2 2 16.x x x+ + ++ = + 2 0xt x= ⇒ = b) (ðHDL Kỹ Thuật Công Nghệ - Khối D – 1999) ( ) ( )2 3 2 3 4.x x− + + = ( )2 3 1 x t x= − ⇒ = ± c) (ðH Cần Thơ – Khối D – 1997) 3.16 2.81 5.36x x x+ = Chia hai vế cho 16 0, 1 2x x x⇒ = = d) (ðH An Ninh – Khối D, G – 2000) ( ) 27 6. 0,7 7. 100 x x x = + ( ) 0,70,7 log 7 x t x= ⇒ = e) (ðH Tổng Hợp – Khối A – 1995) 23 4 5 . x x − = 2x = f) (ðH Bách Khoa HN – 1999) ( ) ( ) 2lg 100lg 10 lg4 6 2.3 . xx x− = HD: lg lg 2lg lg lg lg lg 24 6 2 24.4 6 18.9 0 4 18 0 4. 18 0 10 . 9 9 3 3 x x x x x x xpt x − ⇔ − − = ⇔ − − = ⇔ − − = ⇒ = g) ( ðHQG HN – Khối D – 2000) 8.3 3.2 24 6 .x x x+ = + HD: ( ) ( ) ( )( )8.3 3.2 8.3 3 .2 8 3 3 2 . 3 3 3 3 2 8 0 1, 3.x x x x x x x x xpt x x⇔ + = + ⇔ − = − ⇔ − − = ⇒ = = h) (Bộ ñề TSðH) ( )2 23.25 3 10 .5 3 0.x xx x− −+ − + − = 2 55 2, 2 log 3xt x x−= ⇒ = = − Bài tập 39: Giải các phương trình sau a) (ðHDL Kỹ Thuật Công Nghệ - 1999) ( ) ( )9 3log 8 log 26 2 0.x x+ − + + = 1, 28x x= = b) (ðH Huế - Khối D – 1999) ( )4log 2 .log 2 1.xx + = HD: ( ) ( ) 2 2 lg 2 lg 2 . 1 lg 2 2lg lg 2 2. lg 4 lg x pt x x x x x x x + ⇔ = ⇔ + = = ⇔ + = ⇔ = c) (ðH An Giang – Khối D – 2000) ( ) ( )4 2 2 4log log log log 2.x x+ = HD: ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 log log log log 2 log log 1 log log 2 ... 16. 2 2 2 pt x x x x x ⇔ + = ⇔ − + = ⇔ ⇔ = d) (ðH Bách Khoa HN – Khối A – 2000) ( ) ( )2 34 82log 2 2 log 4 log 4 .x x x+ + = − + + HD: ( ) ( ) ( ) ( )22 2 2 2 2 2log 2 log 4 log 4 log 4 log 4 2 log 16 2,2 2 6.pt x x x x x x⇔ + + = − + + ⇔ + = − ⇔ = − e) (ðH Huế - Khối A – 2000) ( )2log 9 2 3.xx + − = HD: ( ) 3 32 2log 9 2 log 2 9 2 2 ... 0, 3.x x x xpt x x− −⇔ − = ⇔ − = ⇔ ⇔ = = f) (ðHQG HN – Khối B – 2000) ( )5 7log log 2 .x x= + HD: ( )lg 2lg 0. lg 5 lg 7 xx pt + ⇔ − = Chứng minh 5x = là nghiệm duy nhất. Nhớ rằng: 2log 2 log , 0a ax x x= ≠ Chuyên ñề LTðH – ðại Số : Gv Bùi Sang Thọ 12 g) 1 lg 0,01.xx − = (Lấy lôgarit cơ số 10 hai vế rồi dùng ẩn phụ lgt x= ) h) 1 5 5 1 log 5 125 log 6 1 . 2 x x + = + + Bài tập 40: Giải các bất phương trình sau a) (ðH GTVT – 1997) 12.4 2 0.x x+− + f 0x p b) (ðH An Giang – Khối D – 2000) ( ) ( ) 12,5 2. 0, 4 1,6 0.x x+− + p ( ) ( ) 12,5 0, 4 1x xt t x−= ⇒ = ⇒ −p c) (ðH Y Dược TPHCM – 2001) 2 1 1 1 1 3 12. 3 3 x x + + f 1 1 1 0 3 x t x = ⇒ − p p d) (ðH Bách Khoa – 1995) ( )22log 3 2.x x+ ≤ 4 3 0 1x x− ≤
File đính kèm:
- ChuyenDe-LTDH-DaiSo-2009.pdf