Chuyên đề Ôn thi Đại học cấp tốc - Phương trình, bất phương trình hệ siêu việt - Vũ Ngọc Vinh
I. Biến đổi phương trình về phương trình cơ bản hoặc thường gặp
* Lưu ý. Các phương trình thường gặp là phương trình bậc 2, 3 đối với một hàm số
lượng giác. Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx, phương trình có vế trái đẳng
cấp bậc 2, 3 đối sinx và cosx. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx.
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC - 2009 VŨ NGỌC VINH 1 Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ SIÊU VIỆT A. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I. Biến đổi phương trình về phương trình cơ bản hoặc thường gặp * Lưu ý. Các phương trình thường gặp là phương trình bậc 2, 3 đối với một hàm số lượng giác. Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx, phương trình có vế trái đẳng cấp bậc 2, 3 đối sinx và cosx. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx. * Các ví dụ. Ví dụ 1. Giải phương trình: sin (cot ) cos sin2 3 4 2 2 2 3 2 1 2 x x x x Ví dụ 2. Tìm nghiệm trên khoảng (0; ) của phương trình: sin cos cos ( )2 2 34 3 2 1 2 2 4 x x x II. Biến đổi đưa phương trình về phương trình tích * Lưu ý. 1) Các công thức biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng. 2) Nhóm các biểu thức lượng giác có chứa thừa số chung. Ví dụ 3. Giải phương trình: cos cos ( ) sin ( ) cos( ) sin2 21 8 21 12 3 2 3 3 3 3 3 x x x x x Ví dụ 4. Giải phương trình: tan cot sin sin 12 2 2 2 2 x x x x III. Đặt ẩn phụ để đưa về phương trình quen thuộc * Lưu ý. Phép đặt t = tan 2 x . Ngoài ra khi trong phương trình một biểu thức nào đó lặp đi lặp lại thì ta đặt nó làm ẩn phụ, điều kiện cho ẩn phụ Ví dụ 5. Giải phương trình: cot .sin ( ).cos2 23 2 2 2 3 2x x x IV. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA CĂN THỨC HOẶC DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC - 2009 VŨ NGỌC VINH 2 * Lưu ý. Cũng như với phương trình lượng giác chứa ẩn ở mẫu, phương trình chứa tang, cotang cần chú ý đặt điều kiện để phương trình xác định. Ví dụ 6. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2 ) của phương trình: sin sin sin cos cos 3 2 2 1 2 x x x x x * BÀI TẬP. Bài 1. Giải phương trình: cos sin ( )38 6 x x Bài 2. Giải phương trình: cos sin .cos( ) sin( )32 2 2 2 4 0 4 4 x x x x Bài 3. Giải phương trình: tan .sin sin (cos sin .cos )2 22 3 2x x x x x x Bài 4. Giải phương trình: tan tan sin .cos .cos 12 3 0 2 3 x x x x x
File đính kèm:
- Bai 2(I)(pdf).pdf