Chuyên đề Những quy tắc và khái niệm cơ bản của hoá học hữu cơ

/ Hoá học hữu cơ nghiên cứu :

a) Tất cả các hợp chất trong thành phần có chứa cacbon

b) Đa số các hợp chất của cacbon và dẫn suất của chúng

c) Các hợp chất có trong thành phần của cơ thể sống

Phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể sống

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Những quy tắc và khái niệm cơ bản của hoá học hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ử, cô lập từ dầu thô bằng sự chưng cất phân đoạn, được phân tích kết hợp giữa sắc kí khí và khối phổ, cho thấy có chứa một hợp chất với cấu tạo phân tử sau
 C3H7	 CH3
 CH3 CH CH CH2 C CH3
 C3H7	 C2H5
Liên đoàn Quốc tế Hoá học Thuần tuý và Ứng dụng (IUPAC ) đã giới thiệu qui tắc đọc tên các hợp chất hữu cơ dựa trên cấu trúc phân tử từ năm 1892. 
Tên IUPAC đúng của chất trên là gì ?
2 – etyl – 2 – metyl – 4,5 – đipropylhexan 
3,3 – đimetyl – 4,5 – đipropylhepan 
2 – etyl – 2,5 – đimetyl – 4 – propyloctan 
3,3,6 – trimetyl – 5 – propylnonan 
7/ Nếu khi phá vỡ kiên kết cộng hoá trị trong phân tử các chất phản ứng , cặp electron dùng chung được chia đều cho các nguyên tử thì những phần tử được tạo thành có electron độc thân gọi là : 
 a) Ion 	b) Gốc tự do 
 c) Cation 	d) Anion 
8/ Những loại phản ứng hữu cơ mà sản phẩm phản ứng phụ thuộc vào thành phần chất phản ứng bao gồm phản ứng : 
 a) Trùng hợp	b) Thay thế 
 c) Kết hợp 	d) Phân li 
9/ Những phản ứng riêng biệt chỉ có trong hoá học hữu cơ là :
Phản ứng trùng hợp 
Phản ứng đồng trùng hợp 
Phản ứng nhiệt phân 
Phản ứng trùng ngưng 
Hãy chỉ ra điểm sai
10/ Trong dãy : NH3, CL2, BR-, I-, H2O, H+ có bao nhiêu phần tử thuộc nhóm tác nhân cho electron( hay nhóm tác nhân nuclêôphin ) ? 
a) 3	b) 4 	c) 5 	d) 6 
11/ Trong dãy : H+, Ca2+, I-, BR2, H2O, Na+ có bao nhiêu phần tử thuộc nhóm tác nhân nhận electron( hay nhóm tác nhân êlêctrôphin ) ? 
a) 3	b) 4 	c) 5 	d) 6 
12/ Nhóm nguyên tử xác định tính chất đặc trưng của một loại hợp chất hữu cơ được gọi là : 
Nhóm đồng đẳng
Gốc tự do 
Nhóm chức 
Bộ phận cấu trúc 
13/ Cho công thức cấu tạo của hai chất : 
	CH3 – CH2 – OH ; CH3 – O – CH3, đây là hai chất : 
 a) Đồng đẳng 	 b) Xeton
 c) Đồng phân	 d) Rượu 
14/ Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hoá học, nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm ( – CH2 – ) được gọi là : 
 a) Đồng phân 	b) Đồng đẳng 
 c) Giống nhau	d) Hiđrocacbon
15/ Trong dãy đồng đẳng của metan không có chất : 
 a) C6H12	 b) C40H82
c)
16/ Những chất có thành phần phân tử giống nhau, nhưng khác nhau về cấu tạo, do đó dẫn đến có tính chất khác nhau được gọi là : 
 a) Đồng phân 	b) Đồng vị 
 c) Đồng đẳng 	d) Giống nhau 
17/ Các kiểu đồng phân được quy về 2 dạng chung là : 
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân theo vị trí của liên kết bội 
Đồng phân nhóm chức và đồng phân theo vị trí của liên kết đôi 
Đồng phân cấu trúc và đồng phân không gian 
Đồng phân đều đặn và đồng phân không đều đặn 
18/ Đồng phân không gian là : 
Đồng phân vị trí nguyên tử hiđro trong phân tử 
Đồng phân liên kết đôi 
Đồng phân mạch cacbon trong không gian 
Đồng phân cis – trans 
19/ Đồng phân cấu trúc là : 
Đồng phân cấu tạo mạch cacbon 
Đồng phân vị trí liên kết bội trong phân tử 
Đồng phân nhóm chức trong phân tử 
Đồng phân trạng thái phân tử trong không gian 
20/ Ba dạng đồng phân ( ortho, metan, para ) có ở : 
 a) Phenol	b) Crezol
 c) Benzen	d) Etanol
21/ Đồng phân lập thể có ở : 
 a) Axit béo 	b) Axit fomic 
 c) Axit - amino axetic 	d) Axit oleic 
22/ Những chất có đồng phân vị trí nhóm chức trong phân tử là : 
Clorometan và bromometan 
2 – cloropropan và 1 – cloropropan 
Clorometan và clorofom 
Hiđro clorua và hiđro bromua 
23/ Ví dụ về đồng phân vị trí liên kết bội trong phân tử hửu cơ là : 
2 – metyl butan và 2,2 – đimetyl propan 
Pentin và penten 
Axit crotonic và axit vinyl axetic 
Butanol – 1 và butanol – 2 
24/ Ví dụ về đồng phân mạch cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ là : 
Butanol và 2 – metylpropanol 
Axit aminoaxetic và axit cloroaxetic 
Alinin và phenylamin 
Pentan và amin 
25/ Các chất ( ghi ở cột bên phải ) thuộc loại chất hữu cơ nào ( ghi ở cột bên trái ) : 
1, Ankan	a) Xiclohexan
2, Anken	b) Axetilen
3, Ankin	c) Iso butan 
4, Aren	d) Isopren
5, Xicloankan	e) Xilen 
6, Đien	g) 2 – metyl propilen 
26/ Các chất ( ghi ở cột bên phải ) thuộc loại chất hữu cơ nào ( ghi ở cột bên trái ) : 
	1, Rượu	a) Alinin
	2, Phenol	b) Propanal
	3, Anđehit	c) Etilen glicol
	4, Xeton	d) Crezon
	5, Amin	e) Piriđin 
	6, Hợp chất dị vòng 	g) Axeton 
II. HIĐRO CACBON – POLIME 
1/ Hiđrocacbon no mạch hở có những tên gọi : 
a) Ankan 	b) Hiđrocacbon bão hoà 
c) Paraphin	d) Hiđrocacbon etan 
2/ Tính chất đặc trưng của metan là : 
1, Chất khí không màu; 2, Hầu như không mùi; 3, Nhẹ hơn không khí 2 lần; 4, Tan tốt trong nước; 5, Cháy cho ngọn lửa màu xanh 
 Tham gia các phản ứng : 6, Thế; 7, Kết hợp; 8, Đề hiđro hoá; 9, Trùng hợp. 
	Những tính chất nào sai ? 
	a) 2, 3, 7 	b) 4, 6, 7
	c) 2, 3, 4, 7, 9	d) Đúng cả 
3/ Thể tích không khí cần để đốt cháy hết 1 m3 khí thiên nhiên ( 91% CH4, 4% C2H6, 2% H2 và 3% N2 ) là : 
	a) 1000 lit	b) 25 m3
	c) 9,4 m3	d) 940 lit 
4/ Nguồn metan chủ yếu dùng trong tổng hợp hữu cơ là : 
	a) Cacbon 	b) Khí thiên nhiên 
	c) Nhôm cacbua 	d) Dầu mỏ 
5/ Trong phân tử hợp chất 2, 2, 3 – trimetyl pentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III và bậc IV tương ứng là : 
	a) 5, 1, 1 và 1 	b) 4, 2, 1 và 1 
	c) 1, 1, 2 và 4 	d) 1, 1, 1 và 5 
6/ Hai hợp chất : 2, 3 – đimetyl butan và 2,2 – đimetyl butan là hai chất :
	a) Đồng phân 	b) Ankan
	c) Đồng đẳng 	d) Parafin 
Hãy chỉ ra điểm sai 
7/ Hãy điền vào vị trí các chữ cái ( A, B, C ) bằng những cụm từ phù hợp : 
Các phân tử ankan đã được bão hoà hiđro đến ( A ), nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hoá ( B ) , tất cả các liên kết trong phân tử ankan là ( C ) 
8/ Công thức phân tử tổng quát của ankan là : 
	a) CnH2n+1	b) CnH2n -1
	c) CnH2n	d) CnH2n+2
9/ Ở điều kiện thường, pentađcan ( C15H32 ) là chất : 
	a) Khí 	b) Lỏng 
	c) Rắn 	d) Không tồn tại 
10/ Trong phân tử etan, các nguyên tử liên kết với nhau bằng : 
Bảy liên kết 
Sáu liên kết và một liên kết 
Sáu liên kết và một liên kết 
Bảy liên kết 
11/ Một ankan cháy hoàn toàn trong oxi theo tỉ lệ thể tích 1 : 6,5 có công thức phân tử là : 
	a) C3H8	b) C4H10
	c) C5H12	d) C5H10
12/ Một parafin ở thể khí có khối lượng riêng ( ở đktc ) bằng 3, 839g/l có công thức phân tử là : 
	a) C4H10	b) C5H12
	c) C7H16	d) C6H14 
13/ Gọi tên hợp chất : 
	CH3 – CH2 – CHCL – CH2 – CH – CHCL – CH3
3 – metyl heptanclro – 2,5 
3 – metyl – 2,3 – điclorohetan 
Đicloro isoheptan 
2,5 – đicloro – 3 – metylheptan 
14/ Xicloparafin còn có những tên gọi : 
	a) xicloankan	b) Xiclan
	c) Naphten	d) Naphtalan
15/ Xiclohexan ứng với công thức phân tử tổng quát : 
	a) CnH2n+2	b) CnH2n 
	c) CnH2n - 2 	d) CnH2n-4
16/ Anken còn có những tên gọi :
Eten
Hiđrocacbon không no
Parafin
Olefin
17/ Liên kết đôi trong phân tử anken gồm : 
Hai liên kết 
Một liên kết và một liên kết 
Hai liên kết 
Liên kết cộng hoá trị 
18/ Tính chất đặc trưng của etilen là : 
1, Chất khí không màu; 2, Có mùi nhẹ; 3, Nặng hơn không khí một chút; 4, Tan ít trong nước; 
Tham gia các phản ứng : 5, Kết hợp; 6, Phân huỷ; 7, Oxi hoá; 8, Trùng hợp; 9, Đồng phân hoá. 
Những tính chất nào sai ? 
	a) 2, 5, 9	b) 7, 9
	c) 3, 6, 9	d) 2, 4, 7, 8
19/ Phản ứng cộng hợp hiđrohalogenua nào dưới đây xảy ra trái với quy tắc Maccopnhicop ? 
CH2 = CH – CH3 + HCL à
CH3 – CH2 – CH = CH2 + HBr à
CH2CL – CH = CH2 + HCL à
CH2 = CH – CH3 + HBr à
20/ Tỉ khối của một hiđrocacbon so với hiđro bằng 21 . Hiđrocacbon đó là : 
	a) C3H6	b) C2H6
	c) C2H4	d) C3H8
21/ Tính chất đặc trưng của axetilen là : 
1, chất khí không màu; 2, Có mùi đặc trưng; 3, Nhẹ hơn metan; 4, Tan tốt trong nước
Tham gia các phản ứng : 5, Kết hợp; 6, Hiđrat hoá; 7, Oxi hoá; 8, Thế; 9, Trùng hợp; 10, Trùng ngưng.
Những tính chất nào sai ? 
	a) 3, 8, 10	b) 2, 3, 4, 10
	c) 3, 9	d) 5, 6, 7, 8
22/ Để điều chế 5,1617 lít axetilen ở đktc, hiệu suất phản ứng là 95% cần lượng canxi clobua chứa 10% tạp chất là : 
	a) 17,6 g	b) 15,0 g
	c) 16,54 g	d) 20,0 g
23/ 5 – metyl hexin – 2 ứng với công thức tổng quát : 
	a) CnH6n	b) CnH2n
	c) CnH2n-2	d) CnH2n+2
24/ Hiđrocacbon có 2 liên kết đôi được gọi là : 
Hiđrocacbon liên kết đôi 
Hiđrocacbon lưỡng cực 
Hiđrocacbon đime
Hiđrocacbon đien 
25/ Octađien ứng với công thức tổng quát : 
	a) CnH2n-2 	b) CnH2n+2
	c) CnH2n+4	d) CnH2n
26/ Giữa cao su đivinyl và cao su butađien 1,3 khác nhau ở chỗ : 
Cấu trúc lập thể 
Thành phần của monome ban đầu 
Công thức thô của các mắt xích cấu trúc 
Chỉ là tên gọi thương mại 
27/ Giữa hiđrocacbon no và hiđrocacbon chưa no khác nhau ở chỗ : 
Độ hoà tan trong nước 
Tính chất vật lí 
Khá năng phản ứng 
Thành phần định tính 
28/ Hiđrocacbon thơm còn có những tên gọi : 
	a) Benzen 	b) Xiclo ankan 
	c) Aren	d) Hiđrocacbon vòng 
29/ Tính chất đặc trưng của benzen là : 
1, Chất khí không màu; 2, Có mùi nhẹ; 3, Thực tế không tan trong nước; 4, Cháy cho ngọn lửa không màu; 
 Tham gia các phản ứng : 5, Thế; 6, Kết hợp; 7, Dễ dàng bị oxi hoá; 8, Dễ trùng hợp
 Những tính chất nào đúng ? 
	a) Tất cả 	b) 3, 4, 5, 8
	c) 2, 4, 5, 6	d) 2, 3, 5, 6
30/ Hợp chất 1,3 – đimetylbenzen có tên gọi khác là : 
	a) Para – xilen 	b) Crezol
	c) Meta – xilen 	d) Ortho – xilen 
31/ Số liên kết trong phân tử benzen bằng : 
	a) 12	b) 18
	c) 6	d) 9 
32/ Mỗi nguyên tử cacbon trong phân tử

File đính kèm:

  • docHoa trac nghiem.doc