Chuyên đề Nguyên tử và bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. liên kết hoá học

1. Cấu hình electron của một nguyên tố 1s22s22p63s23p64s1

Vậy nguyên tố X có đặc điểm:

A. Là một kim loại kiềm có tính khử mạnh B. Thuộc chu kì 4, nhóm IA

C. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20 D. Tất cả đều đúng.

2. Cấu hình (e) của ion có lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình (e) của nguyên tử tạo ra ion đó là:

A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p5 D. Tất cả đều đúng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 2129 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Nguyên tử và bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. liên kết hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyên tử. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Liên kết hoá học.
1. Cấu hình electron của một nguyên tố 1s22s22p63s23p64s1
Vậy nguyên tố X có đặc điểm:
A. Là một kim loại kiềm có tính khử mạnh
B. Thuộc chu kì 4, nhóm IA
C. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20
D. Tất cả đều đúng.
2. Cấu hình (e) của ion có lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình (e) của nguyên tử tạo ra ion đó là: 
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p5
D. Tất cả đều đúng.
 3. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố thứ 2 của chu kì thứ n có cấu hình lớp (e) hoá trị là:
A. ns
B. nf
C. np
D. nd
 4. Cation M+ có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 2p6. cấu hình (e) của nguyên tử M là:
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p3
D. 1s22s22p63s1
 5. Ion M3+ có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) là:
A. 1s22s22p63s23p6 3d64s2
B. 1s22s22p63s23p6 4s23d8
C. 1s22s22p63s23p6 3d8
D. 1s22s22p63s23p6 3d54s24p1
 6. Một nguyên tử M có 111e và 141n. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của nguyên tử M.
A. 
B. 
C. 
D. 
 7. Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn.
A. Số lớp e
B. Số e lớp ngoài cùng
C. Khối lượng nguyên tử
D. Điện tích hạt nhân.
8. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19e, 19p.
A. 
B. 
C. 
D. 
 9. . Ion M3+ có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 3d2. Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) là:
A. [Ar] 3d34s2
B. [Ar] 3d54s2
C. [Ar] 3d5
D. [Kr] 3d34s2
 10. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VA có cấu hình (e) của nguyên tử là:
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63p33s2
11. Liên kết được tạo thành giữa 2 nguyên tử có cấu hình e hoá trị là 2s22p5 thuộc loại liên kết:
A. Ion
B. Cộng hoá trị phân cực
C. Cộng hoá trị không cực
D. Kim loại
12. Theo qui luật biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong BTH thì:
A. Phi kim mạnh nhất là Iôt
B. Phi kim mạnh nhất là Flo
C. Kim loại mạnh nhất là Liti
D. Kim loại yếu nhất là Xesi
13. Cấu hình e của nguyên tử nhôm Al (Z= 13) là 1s22s22p63s23p1. Vậy:
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Al có 1e
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Al có 3e
C. Lớp thứ hai của nguyên tử Al có 2e
D. Lớp thứ ba của nguyên tử Al có 6e
14. Nguyên tố X tạo hợp chất với iot là XI3. Công thức oxit nào của X dưới đây viết đúng.
A. X2O3
B. X3O2
C. XO
D. XO3
15. Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là bằng 82 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. A có số khối là:
A. 56
B. 60
C. 72
D. Kết quả khác
16. Cation Mn+ có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là:
A. 3s1
B. 3s2
C. 3p1
D. Tất cả đều đúng
17. Phân tử MX3 có tổng số hạt p, n, e là bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8. Xác định hợp chất MX3
A. CrCl3
B. AlCl3
C. FeCl3
D. AlBr3
18. X và Y là 2 nguyên tố kế tiếp nhau trong một phân nhóm chính của BTH (dạng ngắn). Tổng số proton trong hạt nhân của của chúng bằng 58. Xác định số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là:
A. 25; 33
B. 20; 38
C. 24; 34
D. 19; 39
19. Ion nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?
 	A. Li+	B. K+	C. Be2+	D. Mg2+
20. Cho hai phản ứng hạt nhân: 
 X, Y là:
	A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
21. Bán kính của Ion nào sau đây lớn nhất?
	A. S2— 	B. Cl—	C. K+	D. Ca2+
22. Kí hiệu mức năng lượng của Obitan nguyên tử nào sau đây không đúng?
	A. 3p	B. 4s	C. 2d	D. 3d
23. Nguyên tử của nguyên tố nào khi chuyển thành Ion 1+ có cấu hình giống khí hiếm
	A. F	B. Ca	C. Na	D. Al
24. Ion nào sau đây có 32 e?
	A. 	B. 	C. 	D. 
25. Liên kết hoá học nào sau đây có tính Ion rõ nhất?
	A. K2S	B. NH3	C. HCl	D. H2S
26. Cấu hình e của ion S2- là:
	A. 1s22s22p63s23p4	B. 1s22s22p63s23p2	C. 1s22s22p63s23p6	D. 1s22s22p63s23p64s2
27. Ion hoặc nguyên tử nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?
	A. K	B. K+	C. Ca	D. Ca2+
28. Trong một chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn theo chiều từ trái sang phải, tính chất nào của các nguyên tủ giảm dần?
	A. Bán kính nguyên tử	B. Năng lượng ion hoá	
	C. Độ âm điện	D. Số oxi hoá cực đại.
29. Số e tối đa trong phân lớp d là:
	A. 2	B. 6	C.10	D. 14
30. Cấu hình e nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp?
	A. 1s22s22p4	B. 1s22s22p63s2	C. 1s22s22p63s23p64s1	 D. 1s22s22p63s23p43d64s2
31. Cho cấu hình e của các nguyên tử nguyên tố sau:
	X : 1s22s22p63s23p4	Y : 1s22s22p63s23p64s2	Z : 1s22s22p63s23p6
 Nguyên tố là kim loại là:
	A. X	B. Y	C. Z	D. X và Y	E. Y và Z
32. Một nguyên tố X có cấu hình e nguyên tử [Kr]4d105s2 là nguyên tố:
	A. nhóm IIA	B. nhóm IIB	C. Phi kim	D. Khí hiếm
33. Nguyên tố ở nhóm VI A có cấu hình e nguyên tử ở TTKT ứng với oxi hoá +6 là:
	A. 1s22s22p63s23p4	B. 1s22s22p63s13p5
	C. 1s22s22p63s13p33d2	D. 1s22s22p63s23p33d1
34. Các ion Cl-, K+, Ca2+ có bán kính ion tăng dần theo dãy nào sau đây?
	A. Cl-<Ca2+< K+	B. Ca2+ < K+ <Cl- 	C. Cl- < Ca2+ < K+ 	D. Cl- < K+ < Ca2+
35. Trong một chu kì từ trái qua phải hoá trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi:
	A. Giảm dần	 B. Tăng dần	C. Không đổi	D. Biến đổi	E. Không có quy luật.
36. Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều ĐTHN nguyên tử tăng dần thì:
	A. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần.
	B. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim giảm dần.
	C. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần.
	D. Tính kim loại và tính phi kim giảm dần.
37. Anion Y3- có cấu hình e lớp ngoài cùng là: 3s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:
	A. Chu kì 4, nhóm IIA	A. Chu kì 3, nhóm VIIB.
	C. Chu kì 4, nhóm VIIA	D. Chu kì 3 nhóm VA
38. Obitan nguyên tử là:
	A. Vùng không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó xác suất có mặt e lớn nhất.
	B. Vùng không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó chỉ có mặt 2e quay ngược chiều với nhau.
	C. Tập hợp quĩ đạo chuyển động của e có mặt trong nguyên tử.
	D. Vùng không gian hình cầu hoặc hình số 8 nổi xung quanh hạt nhân.
39. Nguyên tử của nguyên tố A có hai e hoá trị, nguyên tử của nguyên tố B có 5e hoá trị ở lớp ngoài cùng. Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi A và B có thể là:
	A. A2B3	B. A3B2	C. A2B5	D. A5B2
40. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Cấu hình e của nguyên tử X là:
	A. [Ar] 4s24p3	B. [Ar] 4s24p5	C. [Ar] 3d104s24p3	D. [Ar] 3d104s24p5
41. Cấu hình nào sau đây của nguyên tử cacbon ở trạng bthái kích thích:
42. Trong nguyên tử, số e tối đa của lớp thứ n là:
	A. n2	B. 2n2+1	C. 2n2	D. 2n2 - 1
43. Ion nào sau đây có tổng số proton bằng 48?
	A. 	B. 	C. 	D. 
44. Nguyên tử X có e cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d7. Tính số e trong nguyên tử X:
	A. 24	B. 25	C. 27	D. 29
45. Cấu hình (e) nào sau đây là sai
46. Vị trí của Cl (Z=17) và Ca (Z=20)( chu kì , nhóm , phân nhóm ) trong hệ thống tuần hoàn lần lượt là:
A. Cl (Z=17) thuộc chu kì 4 nhóm IIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 3 nhóm VIIA
B. Cl (Z=17) thuộc chu kì 3 nhóm VIIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 4 nhóm IIA
C. Cl (Z=17) thuộc chu kì 4 nhóm VIIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 3 nhóm IIA
D. Cl (Z=17) thuộc chu kì 3 nhóm IIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 4 nhóm VIIA
47. Liên kết giữa Ca và Cl trong hợp chất CaCl2 thuộc loại liên kết gì ? 
A. Ion
B. Cộng hoá trị không cực
C. Cộng hoá trị không cực
D. Kim loại
48. Nguyên tử F ( Z=9 ) .Xđ vị trí ( chu kì, nhóm, phân nhóm) của các nguyên tố X, Y biết rằng chúng tạo được anion X2- và cation Y+ có cấu hình e giống ion F -.
A. X thuộc chu kì 3 nhóm IA; Y thuộc chu kì 2 nhóm VIA
B. X thuộc chu kì 2 nhóm IA; Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA
C. X thuộc chu kì 3 nhóm VIA; Y thuộc chu kì 2 nhóm IA 
D. X thuộc chu kì 2 nhóm VIA; Y thuộc chu kì 3 nhóm IA 
49. Tổng số hạt p, n ,e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42 . Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. 
Cho biết số hiệu nguyên tử của 1 số nguyên tố là : Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Ca (Z=20), Fe (Z=26), Cu (Z=29), Zn (Z=30). 2 kim loại A và B làn lượt là:
A. Ca , Fe
B.Na, Mg
C. K, Cu
D. Al, Zn
50. Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình của 2 nguyên tố A và B . Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm ) của 2 nguyên tố A và B trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
A. A thuộc chu kì 2 nhóm VIA; B thuộc chu kì 3 nhóm VIIA
B. A thuộc chu kì 2 nhóm VIIA; B thuộc chu kì 3 nhóm VIA 
C. A thuộc chu kì 3 nhóm VIA; B thuộc chu kì 2 nhóm VIA
D. A thuộc chu kì 3 nhóm VIA; B thuộc chu kì 2 nhóm VIIA
51. Trong hợp chất ion XY ( X là kim loại, Y là phi kim), số e của cation bằng số e của anion và tổng số e trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có số oxi hoá duy nhất. Công thức XY là:
A. AlN 
B. MgO
C. LiF
D. NaF
 52. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình e 1s22s22p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar
B. Li+, F-, Ne
C. Na+, F-, Ne
D. K+, Cl-, Ar

File đính kèm:

  • docChuyen de Hoa on TN so 1.doc
Giáo án liên quan