Chuyên đề Luyện thi vô cơ

Câu 1:Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn, đó là Fe

và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO

3

loãng, thu được 672 ml khí NO duy

nhất (đktc). Trị số của x là:

A. 0,15 B. 0,21 C. 0,24 D. Không thể xác định được vì không đủ dữ kiện

pdf9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Luyện thi vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trong nước cường toan, thu được 3,136 lít khí NO duy nhất (đktc) . Phần trăm khối lượng vàng có trong thỏi
vàng trên là: (Au = 197)
A. 90% B. 80% C. 70% D. 60%
Câu 46: Nguyên tố nào có bán kính ion nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng?
A. Clo B. Lưu huỳnh C. Neon D. Natri
Câu 47: Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng:
A. Nhôm bị oxi hóa tạo nhôm oxit khi đun nóng trong không khí.
B. Ion nhôm bị khử tạo nhôm kim loại ở catot bình điện phân khi điện phân nhôm oxit nóng chảy.
C. Nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
D. Nhôm đẩy được các kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối.
Câu 48: Đồng vị là hiện tượng:
A. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng có khối lượng khác nhau.
B. Các nguyên tử có cùng số thứ tự nguyên tử Z (số hiệu), nhưng có số khối A khác nhau.
C. Các nguyên tử có cùng số proton, nhưng khác số neutron (nơtron)
D. Tất cả đều đúng.
Câu 49: Cho luồng khí CO đi qua m gam Fe2O3 đun nóng, thu được 39,2 gam hỗn hợp gồm bốn chất rắn là sắt
kim loại và ba oxit của nó, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hỗn hợp khí này hấp thụ vào dung dịch nước
vôi trong có dư, thì thu được 55 gam kết tủa. Trị số của m là:
A. 48 gam B. 40 gam C. 64 gam D. Tất cả đều sai, vì sẽ không xác định được.
Câu 50: Cho luồng khí H2 có dư đi qua ống sứ có chứa 20 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau
khi phản ứng hoàn toàn, đem cân lại, thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Khối lượng mỗi chất trong hỗn
hợp A là:
A. 2gam; 18gam B. 4gam; 16gam C. 6gam; 14gam; D. 8gam; 12gam
Câu 51: Xem phản ứng: 0t CZnO X Zn XO   . X có thể là:
A. Cu B. Sn C. C D. Pb
Câu 52: Quá trình tạo điện (chiều thuận) và quá trình sạc điện (chiều nghịch) của acqui chì là:
2 2 4 4 2Pb PbO 2H SO 2PbSO 2H O   . Chất nào bị khử trong quá trình tạo điện?
A. Pb B. PbO2 C. H2SO4 D. SO42-/H+
Câu 53: Phản ứng xảy ra trong pin Niken – Cađimi (Ni-Cd). trong quá trình tạo điện là:
 2NiO(OH) + Cd + 2H2O 2Ni(OH)2 + Cd(OH)2
 Chất nào bị oxi hóa trong quá trình sạc điện (là quá trình nghịch của quá trình tạo điện)?
A. Ni(OH)2 B. Cd(OH)2 C. OH- D. Cả hai chất Ni(OH)2 và Cd(OH)2
Câu 54: Đem nung 116 gam quặng Xiđerit (chứa FeCO3 và tạp chất trơ) trong không khí (coi như chỉ gồm oxi
và nitơ) cho đến khối lượng không đổi. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng hấp thụ vào bình đựng dung dịch nước
vôi có hòa tan 0,4 mol Ca(OH)2, trong bình có tạo 20 gam kết tủa. Nếu đun nóng phần dung dịch, sau khi lọc
kết tủa, thì thấy có xuất hiện thêm kết tủa nữa. Hàm lượng (Phần trăm khối lượng) FeCO3 có trong quặng
Xiđerit là:
A. 50% B. 90% C. 80% D. 60%
Câu 55: Xem phản ứng: Br2 + 2KI  2KBr + I2
A. KI bị oxi hóa, số oxi hóa của nó tăng lên B. KI bị oxi hóa, số oxi hóa của nó giảm xuống
C. KI bị khử, số oxi hóa của nó tăng lên D. KI bị khử, số oxi hóa của nó giảm xuống
Câu 56: Trong phản ứng oxi hóa khử:
A. Số điện tử được bảo toàn (Số e- cho bằng số e- nhận) B. Điện tích được bảo toàn
C. Khối lượng được bảo toàn D. Tất cả đều đúng
Câu 57: Khi cho 5,4 gam kim loại nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng để tạo khí
SO2 thoát ra thì lượng kim loại nhôm này đã trao đổi bao nhiêu điện tử?
A. Đã cho 0,2 mol điện tử B. Đã nhận 0,6 mol điện tử
C. Đã cho 0,4 mol điện tử D. Tất cả đều sai
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 5/9 - Mã đề thi 943
Câu 58: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1 gam Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử
tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít
H2(đktC). thoát ra. Trị số của m là:
A. 16 gam B. 24 gam C. 8 gam D. Tất cả đều sai
Câu 59: Xem phản ứng: aCu + bNO3- + cH+  dCu2+ + eNO↑ + fH2O.
Tổng số các hệ số (a + b + c + d + e + f) nguyên, nhỏ nhất, để phản ứng trên cân bằng, là: (có thể có các hệ số
giống nhau)
A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
Câu 60: Sục 2,688 lít SO2 (đktC. vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M. Phản ứng hoàn toàn, coi thể tích dung dịch
không đổi. Nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch thu được là:
A. K2SO3 0,08M; KHSO3 0,04M B. K2SO3 1M; KHSO3 0,04M
C. KOH 0,08M; KHSO3 0,12M D. Tất cả đều không đúng
Câu 61: Khối lượng tinh thể đồng (II) sunfat ngậm nước (CuSO4.5H2O) cần lấy để pha được 250 ml dung dịch
CuSO4 0,15M là: (Cu = 64; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 6,000 gam B. 9,375 gam C. 9,755 gam D. 8,775 gam
Câu 62: Cần thêm bao nhiêu gam CuSO4.5H2O vào 200 (g) dung dịch CuSO4 5% để thu được dung dịch 10%?
A. 17,35 gam B. 19, 63 gam C. 16,50 gam D. 18,52 gam
Câu 63: Một dung dịch có pH = 5, nồng độ ion OH- trong dung dịch này là:
A. 10-5 mol ion/l B. 9 mol ion/l C. 5.10-9 mol ion/l D. Tất cả đều sai
Câu 64: Cho 624 gam dung dịch BaCl2 10% vào 200 gam dung dịch H2SO4 (có dư). Lọc bỏ kết tủa, lấy dung
dịch cho tác dụng với lượng dư dung dịch Pb(CH3COO)2, thu được 144 gam kết tủa. Nồng độ % của dung dịch
H2SO4 lúc đầu là: (Ba = 137; Cl = 35,5; H = 1; S = 32; O = 16; Pb = 207)
A. 24,5% B. 14,7% C. 9,8% D. 37,987%
Câu 65: Cho một hợp chất ion hiđrua hòa tan trong nước thì thu được:
A. Một dung dịch axit và khí hiđro. B. Một dung dịch axit và khí oxi.
C. Một dung dịch bazơ và khí hiđro. D. Một dung dịch bazơ và khí oxi.
Câu 66: Cho 3,2 gam bột lưu huỳnh (S) vào một bình kín có thể tích không đổi, có một ít chất xúc tác rắn V2O5
(các chất rắn chiếm thể tích không đáng kể). Số mol O2 cho vào bình là 0,18 mol. Nhiệt độ của bình lúc đầu là
25˚C, áp suất trong bình là p1. Tạo mồi lửa để đốt cháy hết lưu huỳnh. Sau phản ứng giữ nhiệt độ bình ở
442,5˚C, áp suất trong bình bấy giờ p2 gấp đôi áp suất p1. Hiệu suất chuyển hóa SO2 tạo SO3 là: (S = 32)
A. 40% B. 50% C. 60% D. 100%
Câu 67: M là một kim loại. Cho 1,56 gam M tác dụng hết với khí Cl2, thu được chất rắn có khối lượng nhiều
hơn so với kim loại lúc đầu là 3,195 gam. M là: (Mg = 24; Cr = 52; Zn = 65; Cu = 64; Cl = 35,5)
A. Mg B. Cr C. Zn D. Cu
Câu 68: Đem nung 3,4 gam muối bạc nitrat cho đến khối lượng không đổi, khối lượng chất rắn còn lại là:
(Ag = 108; N = 14; O = 16)
A. Vẫn là 3,4 gam, vì AgNO3 không bị nhiệt phân B. 2,32 gam
C. 3,08 gam D. 2,16 gam
Câu 69: Trộn 100 ml dung dịch KOH 0,3M với 100 ml dung dịch HNO3 có pH = 1, thu được 200 ml dung
dịch(A). Trị số pH của dung dịch A là:
A. 1,0 B. 0,7 C. 13,3 D. 13,0
Câu 70: Phần trăm khối lượng oxi trong phèn chua (Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O) là:
(Al = 27; S = 32; O = 16; K = 39; H = 1)
A. 67,51% B. 65,72% C. 70,25% D. Một trị số khác
Câu 71: Hòa tan Fe2(SO4)3 vào nước, thu được dung dịch(A). Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch
Ba(NO3)2 dư, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Dung dịch A có chứa: (Fe = 56; Ba = 137; S = 32; O = 16)
A. 0,08 mol Fe3+ B. 0,09 mol SO42- C. 12 gam Fe2(SO4)3 D. B , C.
Câu 72: Xem phản ứng:
 FexOy + (6x-2y)HNO3(đậm đặc) .  0t xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O
A. Đây phải là một phản ứng oxi hóa khử, FexOy là chất khử, nó bị oxi hóa tạo Fe(NO3)3.
B. Trong phản ứng này, HNO3 phải là một chất oxi hóa, nó bị khử tạo khí NO2.
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 6/9 - Mã đề thi 943
C. Đây có thể là một phản ứng trao đổi, có thể HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa.
D. A. và B.
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 15 gam CaCO3 vào m gam dung dịch HNO3 có dư, thu được 108,4 gam dung dịch.
Trị số của m là: (Ca = 40; C = 12; O = 16)
A. 93,4 gam B. 100,0 gam C. 116,8 gam D. Một kết quả khác
Câu 74: Xem phản ứng: FeS2 + H2SO4(đậm đặc, nóng)  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
 Tổng số các hệ số nguyên nhỏ nhất, đứng trước mỗi chất trong phản ứng trên, để phản ứng cân bằng các
nguyên tố là:
A. 30 B. 38 C. 46 D. 50
Câu 75: Chọn cách làm đúng: Để pha loãng dung dịch H2SO4 98% nhằm thu được 196 gam dung dịch H2SO4
10%, một học sinh thực hiện như sau:
A. Lấy 176 gam H2O đổ vào 20 gam dung dịch H2SO4 98%.
B. Lấy 20 gam dung dịch H2SO4 98% cho từ từ vào 176 gam H2O.
C. A và B đều đúng.
D. Tất cả đều lấy số lượng không đúng.
Câu 76: Trộn dung dịch NaOH 40% với dung dịch NaOH 10% để thu được dung dịch 30%. Khối lượng mỗi
dung dịch cần lấy đem trộn để thu được 60 gam dung dịch NaOH 30% là:
A. 20 gam dd NaOH 40%; 40 gam dd NaOH 10% B. 40 gam dd NaOH 40%; 20 gam dd NaOH 10%
C. 30 gam dd NaOH 40%; 30 gam dd NaOH 10% D. 35 gam dd NaOH 40%; 25 gam dd NaOH 10%
Câu 77: Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung
dịch(A). Cho 100 ml dung dịch HCl 1,8M vào dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Trị số của m là:
(Al = 27; O = 16; H = 1)
A. 7,8 gam B. 5,72 gam C. 6,24 gam D. 3,9 gam
Câu 78: Dung dịch axit clohiđric đậm đặc có nồng độ 12M và cũng là dung dịch HCl có nồng độ 36%. Khối
lượng riêng của dung dịch này là: (H = 1; Cl = 35,5)
A. 1,22 g/ml B. 1,10g/ml C. 1,01 g/l D. 0,82 g/l
Câu 79: Dung dịch hỗn hợp B gồm KOH 1M – Ba(OH)2 0,75M. Cho từ từ dung dịch B vào 100 ml dung dịch
Zn(NO3)2 1M, thấy cần dùng ít nhất V ml dung dịch B thì không còn kết tủa. Trị số của V là:
A. 120 ml B. 140 ml C. 160 ml D. 180 ml
Câu 80: Chọn câu trả lời đúng:
 CaCO3 + BaCl2  BaCO3↓ + CaCl2 (1)
 K2CO3 + Ba(NO3)2  BaCO3↓ + 2KNO3 (2)
 CuS + 2NaOH  Cu(OH)2↓ + Na2S (3)
 CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2↓ + Na2SO4 (4)
A. Cả bốn phản ứng (1), (2), (3), (4) đều xảy ra B. Các phản ứng (1), (2), (4) xảy ra
C. Các phản ứng (2), (3), (4) xảy ra D. Các phản úng (2), (4) xảy ra
Câu 81: Cho 100 ml dung dịch KOH 3,5M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong, thu được
m gam kết tủa. Trị số của m là: (Al = 27; O = 16; H = 1)
A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. Kết tủa đã bị hòa tan hết D. Một trị số khác
Câu 82: Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ ba kim loại sau đây?
A. Al, Ag, Ba B. Fe, Na, Zn C. Mg, Al, Cu D. (A. , (B.
Câu 83: Hòa tan hết 2,055 gam một kim loại M vào dung dịch Ba(OH)2, có một khí thoát ra và khối lượng
dung dịch sau phản ứng tăng 2,025 gam. M là: (Zn = 65; Be = 9; Ba = 137; Al = 27)
A. Al B. Ba C. Zn D. Be
Câu 84: Nguyên tử nào có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử tương ứng?
A. Ca B. Ag C. Cs D. Tất cả đều không phù hợp
Câu 85: Hòa tan hoàn toàn m

File đính kèm:

  • pdf[HoaHocTHPT]LuyenThiDaiHocPhanVoCo-NguyenDinhTu.pdf
Giáo án liên quan