Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp môn Sinh học Lớp 12: Quy luật di truyền

Câu 1 : Cho phép lai ở ruồi giấm: con cái xám, cánh dài x con đực thân đen, cánh ngắn; thu được ở F2 4 KH, trong đó đen, ngắn chiếm tỉ lệ19%. Vậy tần số HVG của con cái thân xám, cánh dài là

A. 18% B. 38% C. 9% D. 9,5%

Câu 2 : Cho lai giữa hai cây thân cao, thu được ở F: 3 thân cao: 1 thân thấp.

Cho rằng 1 gen qui định một tính trạng. Khẳng định nào sau đây về phép lai trên là đúng

A. Tính trạng cây cao là trội so với cây thân thấp

B. Tính trạng chiều cao thân là tính trạng chất lượng

C. Cho P cây cao đem lai phân tích thì thu được 100% cây cao

D. P đem lai có KG đồng hợp hoặc dị hợp

Câu 3 : Kiểu gen: AaBbdd cho ra giao tử ABd có tỉ lệ là:

A. 1/6 B. 1/2 C. 1/4 D. 1/8

Câu 4 : Ptc hạt tròn lai với hạt dài. F1 100% hạt tròn. F2 thu được 3 tròn: 1 dài. Nếu cho F2 hạt tròn giao phấn với nhau, thì F3 thu được kết quả nào sau đây

A. 3 tròn : 1 dài hoặc 100% hạt tròn B. Cả 3 ý đúng

C. 100% dài D. 1 tròn : 1 dài

Câu 5 : Gen A, B và D cùng nằm trên 1 NST tạo thành nhóm liên kết.Trong đó khoảng cách giữa A và B là 20cM, giữa B và C là 30 cM, giữa A và C là 10cM. Vậy trật tự các gen trong nhóm liên kết là

A. ABC B. BAC C. CBA D. ACB

Câu 6 : Cho P dị hợp 2 cặp gen qui định 2 tính trạng giao phấn với nhau thu được F có 4 KH. Trong đó cơ thể có KH mang cả 2 tính trạng trội chiếm 70%. Vậy gen qui định 2 tính trạng trên di truyền theo qui luật

 

doc6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 647 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp môn Sinh học Lớp 12: Quy luật di truyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài lai phân tích, kết quả lai thu được:
A.
3 xám, cụt : 1 đen, dài
B.
1 xám, dài : 1 đen, cụt
C.
3 xám, dài : 1 đen, cụt
D.
1 xám, cụt : 1 đen, dài
Câu 11 : 
Trong thí nghiệm của Menden về qui luật phân li độc lập
Ptc : Vàng, trơn x Xanh, nhăn. F1 đồng tính vàng, trơn. 
F2 : 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
Vậy nếu cho cá thể vàng, trơn ở F2 đem lai phân tích thì ở thế hệ sau không thu được kết quả nào sau đây ? 
A.
3 :3 :1 : 1
B.
1: 1
C.
1: 1: 1: 1
D.
100%vàng trơn
Câu 12 : 
Nếu A : hạt vàng, a : hạt xanh, B : vỏ trơn, b : vỏ nhăn. Phép lai cho F1 toàn hạt vàng, hình dạng vỏ hạt phân li 3trơn : 1 nhăn là phép lai nào sau đây ?
A.
AaBb x AaBb hoặc AaBb x aaBb
B.
AABb x aaBb hoặc AaBB x Aabb
C.
AABb x AaBb hoặc AABb x aaBb
D.
AaBb x AAbb hoặc AABb x Aabb
Câu 13 : 
Cho PTC : Ruồi thân xám, cánh dài x Ruồi thân đen, cánh cụt được F1 100% xám, dài; mỗi gen quy định một tính trạng, các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Cho ruồi F1 tạp giao với nhau, F2 thu được kết quả :
A.
1 xám, dài : 2 xám, cụt :1 đen, cụt
B.
1 xám, dài : 1 xám, cụt :1 đen, cụt : 1đen, dài
C.
1 xám, dài : 1 đen, cụt
D.
3 xám, dài : 1 đen, cụt
Câu 14 : 
Trong trường hợp gen trội là trội không hoàn toàn, muốn ngay F1 xuất hiện 2 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1, kiểu gen của P sẽ là :
A.
Aa x aa hoặc Aa x Aa
B.
AA x aa hoặc AA x Aa
C.
AA x Aa hoặc Aa x aa
D.
Aa x Aa hoặc AA x Aa
Câu 15 : 
Cho các cơ thể : Aa, Aabb, AaBbdd, AaBbDdee.Số loại giao tử mà các cơ thể trên lần lượt phát sinh là
A.
2,2,4,8
B.
2,4,8,16
C.
1,2,4,8
D.
1,1,4,8
Câu 16 : 
Điều nào sau đây không đúng với nhóm gen liên kết ?
A.
Các gen nằm trên một NST tạo thành một nhóm gen liên kết
B.
Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội của loài đó
C.
Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết
D.
Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội của loài đó
Câu 17 : 
Theo Menden, tính trạng là do yếu tố nào quyết định ?
A.
Alen
B.
Nhân tố di truyền
C.
Gen
D.
Locut gen
Câu 18 : 
Ptc : cây cao, hoa đỏ x cây thấp, hoa vàng. F1 100% cây cao, hoa đỏ. F1 lai phân tích thu được tỉ lệ phânli 1 : 1 : 1 : 1. Cho rằng không có HVG. Vậy F1 có KG là : 
A.
AaBb
B.
AaBb hoặc Ab/aB
C.
AB/ab
D.
Ab/aB
Câu 19 : 
Lai giữa hai cây thuần chủng thu được F1 đồng tính hạt tròn trong. F1 lai phân tích thu được FB 199 hạt tròn, trong : 201 hạt dài đục : 1202 hạt tròn đục :1198 hạt dài trong. Cho 1 gen qui định 1 tính trạng.Tần số hoán vị gen là
A.
20%
B.
14%
C.
24%
D.
30%
Câu 20 : 
Trong các kiểu gen sau, kiểu gen nào có thể cho ra 8 loại giao tử ?
A.
AABbDdXX
B.
AaBBDd
C.
AABbDdXY
D.
AaBbddXX
Câu 21 : 
Khẳng định nào sau đây về hoán vị gen(HVG) là không đúng
A.
HVG là sự thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết
B.
Tất cả các tế bào khi giảm phân tạo giao tử đều xảy ra hoán vị gen
C.
Các gen trong nhóm liên kết càng xa nhau thì HVG càng dễ xảy ra
D.
Xảy ra khi có sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các Cromatit trong giảm phân tạo giao tử
Câu 22 : 
Cho P lúa thân cao, hạt tròn lai với lúa thân thấp, hạt dài thu được F1 100% lúa thân cao, hạt tròn. Biết tính trạng chiều cao thân và hình dạng hạt do hai cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng qui định. Kiểu gen của P là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23 : 
Cho phép lai : P : Đỏ (aa) x trắng (aa) F1 cho tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình lần lượt là :
A.
1:2:1và 3:1
B.
1:1 và 100%
C.
1:1 và 1:1
D.
1:2:1và 1:1
Câu 24 : 
Cho PTC : Bí tròn x Bí tròn được F1 100% bí dẹt, F1 tự thụ phấn được F2 phân li theo tỉ lệ: 9bí dẹt : 6bí tròn : 1bí dài. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A.
F1 dị hợp tử về hai cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
B.
Tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen khác locut quy định
C.
F2 cho 16 tổ hợp giao tử
D.
Tính trạng quả tròn là tính trạng trung gian
Câu 25 : 
Cho cơ thể có KG Dd(f= 40%).Giao tử chứa toàn gen lặn chiếm tỉ lệ
A.
6,25%
B.
15%
C.
20%
D.
25%
Câu 26 : 
Cho phép lai PTC : Hoa đỏ x Hoa trắng đ F1 100% hoa đỏ. Biết tính trạng màu hoa do 1 gen quy định. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A.
F1 dị hợp về một cặp gen
B.
Tính trạng hoa đỏ là tính trạng trội không hoàn toàn (tính trạng trung gian) và F1 dị hợp 1 cặp gen
C.
Tính trạng hoa đỏ là tính trạng trội hoàn toàn
D.
Tính trạng hoa đỏ là tính trạng trội hoàn toàn và F1 dị hợp về một cặp gen
Câu 27 : 
Trong các phép lai sau, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1? Biết gen trội là trội hoàn toàn.
A.
B.
C.
Aabb x Aabb
D.
Câu 28 : 
Cho lai hai giống thỏ thuần chủng lông xám với nhau, F1 đồng tính lông đen. F2 xuất hiện 1/16 chuột lông trắng.Vậy tính trạng trên di truyền theo qui luật
A.
Phân li độc lập
B.
Tương tác bổ trợ 9:6:1
C.
Tương tác át chế 12 :3 :1
D.
Tương tác bổ trợ 9:7
Câu 29 : 
Cho phép lai : AaBbDd x AaBbDd ở F1 kiểu gen AAbbDd chiếm tỉ lệ:
A.
1/16
B.
1/4
C.
1/32
D.
1/64
Câu 30 : 
Cá thể có kiểu gen với f = 35% cho ra loại giao tử AB chiếm tỉ lệ:
A.
35%
B.
32,5%
C.
16,25%
D.
17,5%
Câu 31 : 
Ptc : cây cao, hoa đỏ x cây thấp, hoa vàng. F1 100% cây cao, hoa đỏ. 
F2 :1 cao vàng : 2 cao, đỏ : 1thấp đỏ. Vậy gen qui định các tính trạng trên di truyền theo qui luật
A.
Liên kết gen hoàn toàn
B.
Gen đa hiệu
C.
Phân li độc lập
D.
Tương tác bổ trợ
Câu 32 : 
Cho hạt tròn là trội so với hat dài. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích
A.
P : hạt tròn x hạt dài
B.
P : hat tròn x hạt tròn
C.
Ptc: hạt tròn x hạt dài
D.
P : hạt dài x hạt dài
Câu 33 : 
Cho phép lai : aa x aa, trong trường hợp các gen trội không hoàn toàn, đời sau có tỉ lệ kiểu hình là :
A.
3:1
B.
1:1
C.
1:2:1
D.
1:1:1:1
Câu 34 : 
Cho chuột thuần chủng lông xám, dài lai với chuột lông đen, ngắn. F1 đồng tính lông xám, dài. Cho F1 lai với chuột chưa biết KG thì thế hệ sau thu được 3 chuột xám, dài : 1 chuột đen, dài. Cho 1 gen qui định 1 tính trạng, các gen nằm trên các NST khác nhau. Vậy cơ thể đem lai có thể có KG nào sau đây ?
A.
AaBB
B.
Aabb
C.
AaBb
D.
aaBb
Câu 35 : 
Cho phép lai P : AabbDdeeff x AABbddEEFF, thu được F. Cơ thể có KH mang toàn tính trạng trội và cơ thể mang toàn tính trạng lặn lần lượt chiếm tỉ lệ
A.
1/4; 0
B.
3/32 ; 1/32
C.
3/64; 1/64
D.
6/64; 1/16
Câu 36 : 
Phép lai nào trong các phép lai sau cho tỉ lệ kiểu gen 1:1:1:1
A.
AaBb x aabb và AaBb x aaBb
B.
Aabb x aaBb và AaBB x AaBb
C.
AaBb x aabb và Aabb x aaBb
D.
AaBB x AAbb và AaBB x AaBb
Câu 37 : 
Trong trường hợp gen là trội hoàn toàn, muốn ngay F1 chỉ xuất hiện một kiểu hình trội, kiểu gen của P sẽ là 
A.
Aa x aa hoặc AA x AA
B.
AA x Aa hoặc Aa x aa
C.
AA x AA hoặc AA x Aa hoặc AA x aa
D.
Aa x Aa hoặc Aa x aa
Câu 38 : 
Chiều cao của một giống ngô do 3 gen khác locut (A, B, C) quy định theo kiểu tương tác cộng gộp, khi trong kiểu gen có một gen trội sẽ làm tăng chiều cao lên một chút ít. Biết cây cao nhất có chiều cao 180cm, cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Vậy có chiều cao 160cm thì trong kiểu gen có số gen trội là
A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 39 : 
Công thức tổng quát về tỉ lệ phân li KG và KH của phép lai giữa 2 cá thể mang n cặp gen dị hợp phân li độc lập (cho 1 gen qui định 1 tính trạng)
A.
(1 :2 :1)n, (3 :1)n;
B.
2n, 3n
C.
(3 :1)n; , (1 :2 :1)n
D.
3n,, 2n
Câu 40 : 
Cho cây quả đỏ, dài tự thụ phấn thì F thu được 1 đỏ, tròn : 2 đỏ, dài : 1 vàng, dài. Cho 1 gen qui định 1 tính trạng. Vậy cây đem lai có KG
A.
AaBb
B.
Ab/aB
C.
Ab/aB hoặc AB/ab
D.
AB/ab
Câu 41 : 
Hoán vị gen có hiệu quả đối với kiểu gen nào sau đây ?
A.
Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về một cặp gen
B.
Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn
C.
Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội
D.
Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về hai cặp gen
Câu 42 : 
Cho rằng quả tròn là trội so với quả dài. Tính trạng trung gian là quả dẹt. Cho Ptc quả tròn lai với quả dài, thu được F1. Cho F1 lai phân tích thì kết quả thu được 
A.
1 quả dẹt : 1 quả dài
B.
1quả tròn : 2 quả dẹt : 1 quả dài
C.
3 quả tròn: 1 quả dài
D.
1 tròn : 1 dài
Câu 43 : 
Phép lai phân tích là :
A.
Phép lai giữa hai cơ thể có kiểu hình trội với nhau
B.
Phép lai giữa hai cơ thể có kiểu gen dị hợp với nhau
C.
Phép lai giữa cơ thể có kiểu hình trội với cơ thể có kiểu hình lặn để kiểm tra kiểu gen của cơ thể có kiểu hình trội
D.
Phép lai giữa hai cơ thể có kiểu hình lặn với nhau
Câu 44 : 
Cá thể có kiểu gen khi giảm phân có thể cho mấy loại giao tử ?
A.
8
B.
2
C.
6
D.
4
Câu 45 : 
Cho P dị hợp 3 cặp gen qui định 3 tính trạng cây cao, quả đỏ, lá xẻ lai phân tích, thu được ở FB1 Cây cao, quả đỏ, lá xẻ : 1Cây cao, quả đỏ, lá nguyên : 1 cây thấp, quả vàng,xẻ : 1 cây thấp, quả vàng, lá nguyên. Cho 1 gen qui định 1 tính trạng, không có hoán vị gen. Cây đem lai có KG
A.
Dd
B.
Dd
C.
AaBbDd
D.
Câu 46 : 
ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là:
A.
để xác định số nhóm gen liên kết
B.
đảm bảo sự di truyền bền vững của các gen
C.
dễ xác định được số nhóm gen liên kết của loài
D.
đảm bảo sự di chuyển ổn định của nhóm gen quý nhờ đó có thể chọn lọc được giống mang đồng thời cả nhóm tính trạng tốt
Câu 47 : 
Cá thể có kiểu gen cho ra loại giao tử chứa toàn gen trội chiếm tỉ lệ :
A.
1/6
B.
1/2
C.
1/4
D.
1/8
Câu 48 : 
Cho A-B- : hoa đỏ, A-bb : hoa hồng, aaB- hoa vàng, aabb : hoa trắng
Cho cơ thể dị hợp 2 cặp gen lai phân tích thì ở thế hệ sau cây hoa màu hồng chiếm tỉ lệ
A.
2/4
B.
1/4
C.
100%
D.
3/4
Câu 49 : 
Phép lai : Aabb x aaBb cho tỉ lệ kiểu gen là :
A.
3:1
B.
1:3:1
C.
1:1:1:1
D.
1:1
Câu 50 : 
Lai giữa hai cây thuần chủng thu được F1 đồng tính hạt tròn trong. F1 lai phân tích thu được FB : 199 hạt tròn, trong : 201 hạt dài, đục : 1202 hạt tròn, đục : 1198 hạt dài, trong. Cho 1 gen qui định 1 tính trạng
Cây F1 có KG là
A.
ab/ab
B.
Ab/aB
C.
AB/ab
D.
AB/AB
Câu 51 : 
Tính trạng tóc quăn(A), tóc thẳng(a). Nhóm máu A,B,O do các alen IA,IB,IO,, trong đó IA,IB

File đính kèm:

  • docCau hoi TN on thi TN - quy luat di truyen.doc