Chuyên đề luyện thi Đại học môn Toán - Nhị thức Newton
19) Khai triển, đạo hàm và thay x = 1 của (3 + x)n suy ra S n.4 = n 1 − .
20) Khai triển, đạo hàm và thay x = 1 của (2 + 3x)n suy ra S 3n.5 = n 1 − .
21) Khai triển, đạo hàm 2 lần và thay x = 1 của (1 + x)n suy ra S (n 1)n.2 = − n 2 − .
22) Tương tự 21) S 2n(2n 1) = − .
23) Khai triển, đạo hàm 2 lần và thay x = 1 của (x + 1)n suy ra S (n 1)n.2 = − n 2 − .
24) Khai triển (1 + x)n, đạo hàm, nhân với x rồi đạo hàm lần nữa, thay x = 3, S n(1 3n).4 = + n 2 − .
25) Tương tự 24) S 2n(1 2n).3 = + n 2 − .
2 9 9 10 10 0 1 8 9 9 9 9 9 4 3 3 2 3 2 3 2 C C ... C C 10 2 9 10 − − − −⇒ = + + + + . Vậy 10 104 3 S 10 −= . Ví dụ 14. Rút gọn tổng 2 3 4 n n 1 0 1 2 3 n 1 n n n n n n n 2 2 2 2 2 S 2C C C C ... C C 2 3 4 n n 1 +−= + + + + + + + . Giải Ta có khai triển: ( )n 0 1 2 2 3 3 n 1 n 1 n nn n n n n n1 x C C x C x C x ... C x C x− −+ = + + + + + + ( ) 2 2 2 2 2 n 0 1 2 2 n n n n n n 0 0 0 0 0 1 x dx C dx C xdx C x dx ... C x dx⇒ + = + + + +∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) 2n 1 2 2 22 2 n n 10 1 n 1 n n n n n 0 0 0 00 1 x x x x x C C ... C C n 1 1 2 n n 1 + +−+⇒ = + + + ++ + 2 3 n n 1 n 1 0 1 2 n 1 n n n n n n 2 2 2 2 3 1 2C C C ... C C 2 3 n n 1 n 1 + +− −⇒ + + + + + =+ + . Vậy n 13 1 S n 1 + −= + . Ví dụ 15. Rút gọn tổng sau: 2 3 100 101 0 1 2 99 100 100 100 100 100 100 2 1 2 1 2 1 2 1 S 3C C C ... C C 2 3 100 101 − + − += + + + + + . Giải Ta có khai triển: ( )100 0 1 2 2 99 99 100 100100 100 100 100 1001 x C C x C x ... C x C x+ = + + + + + ( ) 2 100 1 1 x dx − ⇒ + =∫ 2 2 2 2 0 1 99 99 100 100 100 100 100 100 1 1 1 1 C dx C xdx ... C x dx C x dx − − − − + + + +∫ ∫ ∫ ∫ . ( ) 2101 2 2 22 2 100 1010 1 99 100 100 100 100 100 1 1 1 11 1 x x x x x C C ... C C 101 1 2 100 101− − − −− +⇒ = + + + + 101 2 100 101 0 1 99 100 100 100 100 100 3 2 1 2 1 2 1 3C C ... C C 101 2 100 101 − − +⇒ = + + + + . Vậy 1013 S 101 = . 8 III. Tìm số hạng trong khai triển nhị thức Newton 1. Dạng tìm số hạng thứ k Số hạng thứ k trong khai triển n(a b)+ là k 1 n (k 1) k 1nC a b− − − − . Ví dụ 16. Tìm số hạng thứ 21 trong khai triển 25(2 3x)− . Giải Số hạng thứ 21 là 20 5 20 5 20 20 2025 25C 2 ( 3x) 2 .3 C x− = . 2. Dạng tìm số hạng chứa xm i) Số hạng tổng quát trong khai triển n(a b)+ là k n k k f(k)nC a b M(k).x− = (a, b chứa x). ii) Giải phương trình 0f(k) m k= ⇒ , số hạng cần tìm là 0 0 0k n k knC a b− và hệ số của số hạng chứa xm là M(k0). Ví dụ 17. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 18 x 4 2 x ⎛ ⎞⎟⎜ + ⎟⎜ ⎟⎟⎜⎝ ⎠ . Giải Số hạng tổng quát trong khai triển ( )18 181 1x 4 2 x 4x 2 x − −⎛ ⎞⎟⎜ + = +⎟⎜ ⎟⎟⎜⎝ ⎠ là: ( ) ( )18 k kk 1 1 k 3k 18 18 2k18 18C 2 x 4x C 2 x−− − − −= . Số hạng không chứa x ứng với 18 2k 0 k 9− = ⇔ = . Vậy số hạng cần tìm là 9 918C 2 . Ví dụ 18. Tìm số hạng chứa x37 trong khai triển ( )202x xy− . Giải Số hạng tổng quát trong khai triển ( )202x xy− là: k 2 20 k k k k 40 k k 20 20C (x ) ( xy) ( 1) C x y − −− = − . Số hạng chứa x37 ứng với 40 k 37 k 3− = ⇔ = . Vậy số hạng cần tìm là 3 37 3 37 320C x y 1140x y− = − . Ví dụ 19. Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển ( )1021 x x+ + . Giải Số hạng tổng quát trong khai triển ( ) ( )10 1021 x x 1 x 1 x⎡ ⎤+ + = + +⎣ ⎦ là k k k10C x (1 x)+ . Suy ra số hạng chứa x3 ứng với 2 k 3≤ ≤ . + Với k = 2: 2 2 2 2 2 3 410 10C x (1 x) C (x 2x x )+ = + + nên số hạng chứa x3 là 2 3102C x . + Với k = 3: 3 3 310C x (1 x)+ có số hạng chứa x3 là 3 310C x . Vậy số hạng cần tìm là ( )3 2 3 310 10C 2C x 210x+ = . 9 Cách khác: Ta có khai triển của ( ) ( )10 1021 x x 1 x 1 x⎡ ⎤+ + = + +⎣ ⎦ là: 0 1 2 2 2 3 3 3 10 10 10 10 10 10 10 10C C x(1 x) C x (1 x) C x (1 x) ... C x (1 x)+ + + + + + + + + . Số hạng chứa x3 chỉ có trong 2 2 210C x (1 x)+ và 3 3 310C x (1 x)+ . + 2 2 2 2 2 3 4 2 310 10 10C x (1 x) C (x 2x x ) 2C x+ = + + ⇒ . + 3 3 3 3 3 4 5 6 3 310 10 10C x (1 x) C (x 3x 3x x ) C x+ = + + + ⇒ . Vậy số hạng cần tìm là 2 3 3 3 310 102C x C x 210x+ = . 3. Dạng tìm số hạng hữu tỉ i) Số hạng tổng quát trong khai triển n(a b)+ là m r k n k k k p q n nC a b C . . − = α β ( , α β là hữu tỉ). ii) Giải hệ phương trình 0 m p (k , 0 k n) k r q ⎧⎪⎪ ∈⎪⎪⎪ ∈ ≤ ≤ ⇒⎨⎪⎪ ∈⎪⎪⎪⎩ ` ` ` . Số hạng cần tìm là 0 0 0k n k knC a b − . Ví dụ 20. Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển 10 31 5 2 ⎛ ⎞⎟⎜ + ⎟⎜ ⎟⎟⎜⎝ ⎠ . Giải Số hạng tổng quát trong khai triển 101 1 10 2 331 1 2 .55 2 2 ⎛ ⎞⎟⎜ ⎟⎛ ⎞ ⎜ + ⎟⎜⎟⎜ ⎟+ =⎟ ⎜⎜ ⎟⎟ ⎜⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎜ ⎟⎜ ⎟⎟⎜⎝ ⎠ là k k k 2 3 10 1 C 2 .5 32 . Số hạng hữu tỉ trong khai triển thỏa điều kiện: ( ) k k 02 k , 0 k 10 k k 6 3 ⎧⎪⎪ ∈ ⎡⎪ =⎪ ⎢∈ ≤ ≤ ⇒⎨ ⎢⎪ =⎢⎪ ⎣∈⎪⎪⎩ ` ` ` . + Với k = 0: số hạng hữu tỉ là 010 1 1 C 32 32 = . + Với k = 6: số hạng hữu tỉ là 6 3 210 1 2625 C 2 .5 32 2 = . Vậy số hạng cần tìm là 1 32 và 2625 2 . 4. Dạng tìm hệ số lớn nhất trong khai triển Newton Xét khai triển n(a bx)+ có số hạng tổng quát là k n k k knC a b x− . Đặt k n k kk nu C a b , 0 k n −= ≤ ≤ ta có dãy hệ số là { }ku . Để tìm số hạng lớn nhất của dãy ta thực hiện các bước sau: 10 Bước 1: giải bất phương trình k k 1 u 1 u + ≥ ta tìm được k0 và suy ra 0 0k k 1 n u u ... u+≥ ≥ ≥ . Bước 2: giải bất phương trình k k 1 u 1 u + ≤ ta tìm được k1 và suy ra 1 1k k 1 0 u u ... u−≥ ≥ ≥ . Bước 3: số hạng lớn nhất của dãy là { } 0 1k k max u , u . Chú ý: Để đơn giản trong tính toán ta có thể làm gọn như sau: Giải hệ bất phương trình k k 1 0 k k 1 u u k u u + − ⎧ ≥⎪⎪ ⇒⎨⎪ ≥⎪⎩ . Suy ra hệ số lớn nhất là 0 0 0k n k knC a b − . Ví dụ 21. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển ( )171 0,2x+ . Giải Khai triển ( )171 0,2x+ có số hạng tổng quát là k k k17C (0,2) x . Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) k k k 1 k 1 17 17 k k k 1 k 1 17 17 17 ! 17 ! 5 C (0,2) C (0,2) k ! 17 k ! (k 1)! 16 k ! 17 ! 17 !C (0,2) C (0,2) 5 k ! 17 k ! (k 1)! 18 k ! + + − − ⎧⎪⎪ ≥⎪⎧⎪ ⎪≥ − + −⎪ ⎪⇔⎨ ⎨⎪ ⎪≥⎪ ⎪⎪ ≥⎩ ⎪⎪ − − −⎪⎩ 5(k 1) 17 k 2 k 3 18 k 5k ⎧ + ≥ −⎪⎪⇔ ⇔ ≤ ≤⎨⎪ − ≥⎪⎩ . + Với k = 2: hệ số là 2 217C (0,2) 5, 44= . + Với k = 3: hệ số là 3 317C (0,2) 5, 44= . Vậy hệ số lớn nhất là 5,44. Ví dụ 22. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển 10 2x 1 3 ⎛ ⎞⎟⎜ + ⎟⎜ ⎟⎟⎜⎝ ⎠ . Giải Khai triển ( ) 10 10 10 2x 1 1 3 2x 3 3 ⎛ ⎞⎟⎜ + = +⎟⎜ ⎟⎟⎜⎝ ⎠ có số hạng tổng quát là k 10 k k k 1010 1 C 3 2 x 3 − . Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) k 10 k k k 1 9 k k 1 10 10 k 10 k k k 1 11 k k 1 10 10 10! 10! 3 2 C 3 2 C 3 2 k ! 10 k ! (k 1)! 9 k ! 10! 10!C 3 2 C 3 2 2 3 k ! 10 k ! (k 1)! 11 k ! − + − + − − − − ⎧⎪⎪ ≥⎪⎧⎪ ⎪≥ − + −⎪ ⎪⇔⎨ ⎨⎪ ⎪≥⎪ ⎪⎪ ≥⎩ ⎪⎪ − − −⎪⎩ 3(k 1) 2(10 k) 17 22 k k 4 2(11 k) 3k 5 5 ⎧ + ≥ −⎪⎪⇔ ⇔ ≤ ≤ ⇒ =⎨⎪ − ≥⎪⎩ . 11 Vậy hệ số lớn nhất là 4 6 41010 1 1120 C 3 2 273 = . 5. Dạng tìm hệ số chứa xk trong tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân (tham khảo) Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân với công bội q khác 1 là: n n 1 2 n 1 1 q S u u ... u u 1 q −= + + + = − . Xét tổng m 1 m 2 m nS(x) (1 bx) (1 bx) ... (1 bx)+ + += + + + + + + như là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân với m 11u (1 bx) += + và công bội q (1 bx)= + . Áp dụng công thức ta được: n m n 1 m 1 m 1 1 (1 bx) (1 bx) (1 bx)S(x) (1 bx) 1 (1 bx) bx + + ++ − + + − += + =− + . Suy ra hệ số của số hạng chứa xk trong S(x) là 1 b nhân với hệ số của số hạng chứa k 1x + trong khai triển m n 1 m 1(1 bx) (1 bx)+ + ++ − + . Ví dụ 23. Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển và rút gọn tổng sau: ( ) ( ) ( ) ( )4 5 6 15S(x) 1 x 1 x 1 x ... 1 x= + + + + + + + + . Giải Tổng S(x) có 15 – 4 + 1 = 12 số hạng nên ta có: 12 16 4 4 1 (1 x) (1 x) (1 x)S(x) (1 x) 1 (1 x) x − + + − += + =− + . Suy ra hệ số của số hạng chứa x4 là hệ số của số hạng chứa x5 trong 16(1 x)+ . Vậy hệ số cần tìm là 516C 4368= . Nhận xét: Bằng cách tính trực tiếp hệ số của từng số hạng trong tổng ta suy ra đẳng thức: 4 4 4 4 5 4 5 6 15 16C C C ... C C+ + + + = . Ví dụ 24*. Tìm hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển và rút gọn tổng sau: ( ) ( ) ( ) ( )2 99 100S(x) 1 x 2 1 x ... 99 1 x 100 1 x= + + + + + + + + . Giải Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )98 99S(x) 1 x 1 2 1 x ... 99 1 x 100 1 x⎡ ⎤= + + + + + + + +⎢ ⎥⎣ ⎦ . Đặt: ( ) ( ) ( ) ( )2 98 99f(x) 1 2 1 x 3 1 x ... 99 1 x 100 1 x= + + + + + + + + + ( ) ( ) ( ) ( )2 3 99 100F(x) (1 x) 1 x 1 x ... 1 x 1 x= + + + + + + + + + + S(x) f(x) xf(x)⇒ = + và /F (x) f(x)= . 12 Suy ra hệ số của số hạng chứa x2 của S(x) bằng tổng hệ số số hạng chứa x và x2 của f(x), bằng tổng 2 lần hệ số số hạng chứa x2 và 3 lần hệ số số hạng chứa x3 của F(x). Tổng F(x) có 100 số hạng nên ta có: 100 1011 (1 x) (1 x) (1 x) F(x) (1 x) 1 (1 x) x − + + − += + =− + . Suy ra hệ số số hạng chứa x2 và x3 của F(x) lần lượt là 3101C và 4 101C . Vậy hệ số cần tìm là 3 4101 1012C 3C 12582075+ = . Nhận xét: Bằng cách tính trực tiếp hệ số của từng số hạng trong tổng ta suy ra đẳng thức: 2 2 2 2 2 3 4 2 3 4 99 100 101 1012C 3C 4C ... 99C 100C 2C 3C+ + + + + = + . Ví dụ 25*. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển và rút gọn tổng sau: ( ) ( ) ( ) ( )2 n 1 nS(x) 1 x 2 1 x ... (n 1) 1 x n 1 x−= + + + + + − + + + . Giải Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )n 2 n 1S(x) 1 x 1 2 1 x ... (n 1) 1 x n 1 x− −⎡ ⎤= + + + + + − + + +⎢ ⎥⎣ ⎦ . Đặt: ( ) ( ) ( ) ( )2 n 2 n 1f(x) 1 2 1 x 3 1 x ... (n 1) 1 x n 1 x− −= + + + + + + − + + + ( ) ( ) ( ) ( )2 3 n 1 nF(x) (1 x) 1 x 1 x ... 1 x 1 x−= + + + + + + + + + + S(x) f(x) xf(x)⇒ = + và /F (x) f(x)= . Suy ra hệ số của số hạng chứa x của S(x) bằng tổng hệ số số hạng không chứa x và chứa x của f(x), bằng tổng hệ số số hạng chứa x và 2 lần hệ số số hạng chứa x2 của F(x). Tổng F(x) có n số hạng nên ta có: n n 11 (1 x) (1 x) (1 x) F(x) (1 x) 1 (1 x) x +− + + − += + =− + . Suy ra hệ số số hạng chứa x và x2 của F(x) lần lượt là 2n 1C + và 3 n 1C + . Vậy hệ số cần tìm là 2 3n 1 n 1 n(n 1)(2n 1) C 2C 6+ + + ++ = . Nhận xét: Bằng cách tính trực tiếp hệ số của từng số hạng trong tổng ta suy ra đẳng thức: 2 2 2 2 2 n(n 1)(2n 1)1 2 3 ... (n 1) n 6 + ++ + + + − + = . 13 B. BÀI TẬP Tính giá trị của các biểu thức 1) 3 2 5 5 5 2 2 A A P M P P −= + 2) 2 5 4 3 2 5 4 3 2 1 3 25 5 5 5 P P P P A M P 2PA A A A ⎛ ⎞⎟⎜ ⎟⎜= + + + ⎟⎜ ⎟⎜ −⎝ ⎠ Rút gọn các biểu thức 3) n n 1M P P −= − 4) 1 2 3 2007M 1 P 2P 3P ... 2007P= + + + + + 5) k k 1n 1 n 1M A kA − − −= + , với 2 k n≤ < 6) n 2 n 1n k n kM A A+ ++ += + , với 2 k n≤ < 7) 2 2 2 2 2 3 4 n 1 1 1 1
File đính kèm:
- Nhi Thuc Niu Ton LTDH.pdf