Chuyên đề luyện thi Đại học môn Toán - Tích phân - Nguyễn Thanh Trung
Giả sử f(x) là 1 hàm số liên tục trên 1 khoảng K ,a và b là hai phần tử bất kỳ
của K .F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) trên K.
Hiệu số F(b)-F(a) gọi là tích phân từ a đến b của f(x) và kí hiệu :
b
b a
a
f(x)dx F(x) F(b) F(a)   
2. Tính chất:
1.
a
f(x)dx 0
a
 
2.
b a
f(x)dx f(x)dx
a b
   
3.
b b
kf(x)dx k f(x)dx
a a
  
4.
b b
[f(x) g(x)]dx f(x)dx g(x)dx
a a
    
5.
b c b
f(x)dx f(x)dx f(x)dx
a a c
    
6. f(x) 0  trên đoạn [a;b]
b a
   f(x) 0
7. f(x) g(x)  trên đoạn [a;b]
b b
a a
    f(x) g(x)
8. m f(x) M   trên đoạn [a;b]
b a
     m(a b) f(x) M(a b) 
TÍCH PHÂN GV:Nguyễn Thanh Trung Page 1 1/6/2010 TÍCH PHÂN : 1. Định nghĩa: Giả sử f(x) là 1 hàm số liên tục trên 1 khoảng K ,a và b là hai phần tử bất kỳ của K .F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) trên K. Hiệu số F(b)-F(a) gọi là tích phân từ a đến b của f(x) và kí hiệu : b b a a f(x)dx F(x) F(b) F(a)   2. Tính chất: 1. a f(x)dx 0 a  2. b a f(x)dx f(x)dx a b    3. b b kf(x)dx k f(x)dx a a   4. b b [f(x) g(x)]dx f(x)dx g(x)dx a a     5. b c b f(x)dx f(x)dx f(x)dx a a c     6. f(x) 0 trên đoạn [a;b] b a f(x) 0  7. f(x) g(x) trên đoạn [a;b] b b a a f(x) g(x)   8. m f(x) M  trên đoạn [a;b] b a m(a b) f(x) M(a b)     Ta luôn có : b b b a a a f(x)dx f(t)dt f(u)du...    Bài tập: 1. Tính các tích phân: a) 2 2 1 x dx b) e 1 dx x c) 2 2 1 dx x d) 4 1 xdx 2. Tính các tích phân: TÍCH PHÂN GV:Nguyễn Thanh Trung Page 2 1/6/2010 a) 4 2 4 1( 3cosx)dx cos x     b) 4 2 0 sin ( x)dx 4    c) 4 2 0 cos ( x)dx 4    d ) 2 2 cos5xcos3xdx     3. Chứng minh rằng: a) 1 2 0 4 x 51 dx 2 2    b ) 1 2 0 dx 4 23 2sin x      4. Tính các tích phân: a) 3 3 x 2 dx   b) 2 2 2 x 1 dx   c)   3 2 x 1 x 2 dx     5. Tính các tích phân: a) 2 2 0 min(x 3x 1;x 2)dx   b) 2 2 0 Max(x 3x 1;x 2)dx   1. Ph¬ng ph¸p ®æi biÕn sè. a) Đổi biến dạng 1:  b a f(x)dx Đặt x (t)  , (t) là hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ; ]  với: a ( );b ( )      . Khi đó ta có:       b a f(x)dx f[ (t)] '(t)dt Các dạng cơ bản: (k>0) 1. b 2 a 1 x dx Đặt x sin t, t [ ; ]2 2      2. b 2 a dx 1 x  Đặt x sin t, t ( ; )2 2      3. b 2 a dx x 1 Đặt x tan t, t ( ; ) 2 2      TÍCH PHÂN GV:Nguyễn Thanh Trung Page 3 1/6/2010 4. b 2 a dx ( x ) k   Đặt x k tan t, t ( ; ) 2 2        Ví dụ:   1 2 0 A 1 x dx Đặt x = sint với       t ; 2 2 . . Khi x=0  t = 0; khi x =1 t = 2  Ta cã: 2 2 21 x 1 sin t cos t cos t     v× t 0; 2      vµ dx = cost.dt. Do ®ã:          1 2 2 2 2 0 0 0 1 cos2t A 1 x dx cos t.dt dt 2 20 1 1 t sin 2t 2 2 4         . 1. Tính các tích phân: a)  1 2 0 4 x dx b) 1 2 2 0 dx 1 x  c) 1 2 0 dx 4 x  d) 1 2 0 dx x 1 e) 2 3 2 0 dx x 4 f) 0 2 1 dx x 2x 2    b) Đổi biến dạng 2: b a f[ (x)] '(x)dx  Đặt t (x)  , Ta có: (b)b a (a) f[ (x)] '(x)dx f(t)dt       Ví dụ Tính    1 0 B 5x 3 dx Đặt t = 5x+3 1dt=5dx dx= dt 5   .Khi x 0 t 3 x 1 t 8                 88 1 2 0 3 3 1 1 1 B 5x 3 dx tdt t 55 11 5 5 5 Hay           11 1 2 0 00 1 1 B 5x 3 dx (5x 3)d(5x 3) (5x 3) 11 5 5 TÍCH PHÂN GV:Nguyễn Thanh Trung Page 4 1/6/2010 1. Tính các tích phân: a) 1 0 dx 2x 1 b) 1 2 0 2x 1 dx x x 1    c) 1 x x 0 e dx e 1 d) 4 0 tan xdx   e) 2 4 cot xdx    f) 6 0 s inx dx 1 cos3x   2. Tính các tích phân: a) e 1 ln x dx x b) e 3 1 ln x dx x c) 2e e dx x ln x d) e 1 sin(ln x) dx x e) e 1 ln x dx x 1 ln x f) 3 2 e e dx x ln x ln(ln x) g) e 1 lnex dx 1 ln x h) e 2 1 dx x cos (1 ln x) i) e 1 dx x(1 ln x) 3. Tính các tích phân: a) cosx 0 e .sinxdx   b) 2 1 x 0 xe dx c) x x2 x x 0 e e dx e e      d) 1 x 0 dx e 1 e) tan x 2 0 e dx cos x   f) 1 x x 0 e dx e 1 4. Tính các tích phân: 1 2 0 x x 1dx b) 1 3 2 0 x x 1dx c) 1 0 x x 1dx
File đính kèm:
 Tichphan.pdf Tichphan.pdf






