Chuyên đề luyện thi Đại học môn Toán - Tích phân - Nguyễn Đức Tuyên
B. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
I. Phương pháp phân tích.
* Nội dung: Sử dụng các phép biến đổi đại số kết hợp với các tính chất của tích phân đưa tích phân cần tìm về các tích phân có trong bảng nguyên hàm sau đó áp dụng định nghĩa.
II. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ :
1) DẠNG 1: Tính I = bằng cách đặt t = u(x)
3. Dạng 3 Để tính các tích phân và , ta thực hiện các bước sau: Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số trên đoạn [a; b]. Bước 2. + Nếu thì và . + Nếu thì và . Ví dụ 1. Tính tích phân . Giải Đặt . Bảng xét dấu x 0 1 3 4 h(x) + 0 – 0 + . Vậy . Ví dụ 2. Tính tích phân . Giải Đặt . Bảng xét dấu x 0 1 2 h(x) – 0 + . Vậy . III. TÍCH PHÂN CỦA MỘT SỐ DẠNG HÀM VÔ TỈ. 1.Tích phân dạng: (với a 0) Cách làm: Biến đổi về một trong các dạng ,sau đó thực hiện phép đổi biến tương ứng ta sẽ đưa về việc tính tích phân của hàm hữu tỉ. a) Đặt t = a.tgu (hoặc a.cotgu) với u (hoặc u). b) Đặt t = a.Sinu(hoặc a.Cosu) với u (hoặc u. c) Đặt t = (hoặc t = ) với u -(hoặc u-) Chú ý công thức: = +C (C là hằng số tuỳ ý) Chứng minh: Đặt t = x + = Từ đó ta có : Vậy : = (ĐPCM) Với hàm hợp: (*)Trong đó u = u(x). Ví dụ 1:Tính I = I = Đặt x-1 = Sint . Khi x =1 t = 0 x =t = và : vậy I = = Ví dụ 2:Tính J = Thông thường với tích phân dạng (a) và (c) ta sử dụng công thức (*) thì lời giải sẽ dễ dàng và ngắn gọn hơn. áp dụng công thức (*) ta có: J = = = = = . Ví dụ 3: Tính K = = Cách 1: Áp dụng công thức (*) ta có: K = = = . Cách 2: Đặt 2x - 1 = Chú ý: Nếu mẫu thức có thể khai căn được thì ta có thể giải bài toán một cách đơn giản hơn như sau: Ví dụ 4:Tính M = M = = = = - 2.Tích phân dạng: Với a.A 0 Cách làm: Tách tích phân đã cho thành hai tích phân có chung mẫu là,một tích phân có tử là đạo hàm của tam thức bậc hai,một tích phân có tử là hằng số. Tức là tách: = Ví dụ 1:Tính I = Ta có: I = = = = Ví dụ 2:Tính J = Ta có: J = = =+ = = 3.Tích phân dạng: (Với ) Cách làm: Đặt chuyển tích phân cần tính về tích phân dạng (a). Ví dụ 1:Tính I = Đặt = Khi x = 0 t = 1 x = 1 t = Và dx = -.Ta có: I = = = Ví dụ 2:Tính J = Đặt x-1 = x = Khi x = 2 thì t=1 x = 3 thì t = và dx = - Tích phân cần tính là: I = = = = = Ví dụ 3:Tính K = Đặt t = ex dt = exdx.Khi : x = 0 t = 1 x = ln2 t = 2 Ta có: K = Đặt u = ta có: Vậy K = = = Ví dụ 4:Tính N = Ta có : N = = N = Đặt t = Sin x thì : N = Lại đặt u = thì N = = = = 4.Tích phân dạng: Với bậc f(x)2,f(x) là đa thức. Cách làm:Tách = g(x). + Với g(x) là đa thức , bậc g(x)+1 = bậc f(x). Tìm các hệ số của g(x) và số bằng phương pháp hệ số bất định. Ví dụ 1:Tính M = Tách : = + Lấy đạo hàm hai vế ta có: + + Đồng nhất hệ số ta có : Vậy M = + = + Ví dụ 2:Tính N = Ta có : = + (1) Lấy đạo hàm hai vế của (1) và quy đồng ta có: x3-x +1 = (2A.x+B)(x2+2x+2) +(Ax2+Bx+C)(x-1) +D Đồng nhất hệ số ta có: 3A = 1 A= 5A+2B =0 B= - 4A+3B+C =-1 C= 2B +C+D =1 D= Vậy có: M = + = + Ví dụ 3:Tính P = Để áp dụng được ví dụ 2 ta làm như sau:Tách tích phân cần tính thành hiệu của hai tích phân: P = = = P = - = N - = = = = . 5.Tích phân dạng: với Cách làm:Đặt ta sẽ đưa về tính tích phân của hàm hữu tỉ. Ví dụ :Tính I = Ta thấy đặt t = Khi Vậy ta có: I = = = = = = = 6.Tích phân dạng: Với Cách làm: Cách 1: Đặt Cách 2: Đặt Với cách đặt trên ta sẽ đưa tích phân cần tính thành tích phân đơn giản hơn. Ví dụ :Tính J = Ta thực hiện theo cách đặt 2: Đặt Khi đó Vậy J = = Đặt Khi Vậy : J = = = = = 7.Tích phân dạng: Cách làm: Đặt Với k là BCNN của m và n. Ví dụ1 :Tính I = Đặt I = = = Tích phân này dễ dàng tính được. Ví dụ2 :Tính J = Đặt J = = = = Đồng nhất hệ số ta có: Vậy J = = = = Tính L bằng cách đặt Ta có đáp số là: I = . 8.Tích phân dạng: (p,q,r là các phân số) a)Nếu q nguyên đặt x= ts với s là BCNN của mẫu số r và p. b)Nếu nguyên đặt với s là mẫu của phân số q. c) Nếu +q nguyên đặt với s là mẫu số của phân số q. Ví dụ1 :Tính I = Viết tích phân cần tính ở dạng sau: I = = Vì q=-3 nguyên nên đặt x= t4 ta có dx=4t3dt I = == = = = . Ví dụ 2 :Tính J = Ta có: J = Vì nguyên nên đặt a-x2 = t2 Vậy J = = - = . Ví dụ 3 :Tính N = Ta có: N = = Do vì nguyên nên ta đặt hay Vậy N = = = = = = (Tích phân này dễ dàng tính được). 9.Các phép thế Euler: a) Đặt = ± Nếu >0 b) Đặt =± Nêú c>0 c) Đặt = Nếu x0 là nghiệm của TTB2 Ví dụ 1 :Tính M = a=1 >0 Sử dụng phép thế thứ nhất đặt Suy ra: Với (Chú ý rằng ) Ta có: I = = - Ví dụ 2 :Tính P = Tam thức bậc hai x2+3x+2 có nghiệm là -1.Theo phép thế thứ ba,đặt ; vậy Khi đó: P = = = +-+- = . Ví dụ 3 :Tính L = Vì c = 4 >0 có thể sử dụng phép thế thứ hai. Đặt Chuyển việc tính tích phân trên về việc tính tích phân 10.Một số bài toán khác: Ngoài các dạng trên thì có những bài có thể áp dụng trực tiếp công thức tích phân,hoặc sử dụng một số phép biến đổi đơn giản.Sau đây là một số ví dụ: Ví dụ 1: Tính I1 = Đặt Ví dụ 2: Tính I2 = Đặt Ví dụ 3: Tính I3 = Đặt Có thể trình bày như sau: I3 = = = Ví dụ 4: Tính I4 = Ta có : I4 = = = Ví dụ 5: Tính Cách1: Sử dụng phương pháp lấy tích phân từng phần Đặt Cách 2: Đặt x =2Sint (Vì đây là tích phân dạng 1-b) Đáp số: Ví dụ 6: Tính Dùng phương pháp lấy tích phân từng phần với . Ta có kết quả là : Ví dụ 7: Tính Đặt ta có: = Ví dụ 8: Tính Đặt Ta có: Vậy : = Ví dụ 9: Tính Đặt Ta có: = = = ./ E. 200 BÀI TẬP TÍNH TÍCH PHÂN Câu 1: Tính Câu 2: Tính Câu 3: Tính Câu 4: Tính Câu 5: Tính Câu 6: Tính Câu 7: Tính Câu 8: Tính Câu 9: Tính Câu 10: Tính Câu 11: Tính Câu 12: Tính Câu 13: Tính Câu 14: Tính Câu 15: Tính Câu 16: Tính Câu 17: Tính Câu 18: Tính Câu 19: Tính Câu 20: Tính Câu 21: Tính Câu 22: Tính Câu 23: Tính Câu 24: Tính Câu 25: Tính Câu 26: Tính Câu 27: Tính Câu 28: Tính Câu 29: Tính Câu 30: Tính Câu 31: Tính Câu 32: Tính Câu 33: Tính Câu 34: Tính Câu 35: Tính Câu 36: Tính Câu37: Tính Câu 38: Tính Câu 39: Tính Câu 40: Tính Câu 41: Tính Câu 42: Tính Câu 43: Tính Câu 44: Tính Câu 45: Tính Câu 46: Tính Câu 47: Tính Câu 48: Tính Câu 49: Tính Câu 50: Tính Câu 51: Tính Câu 52: Tính Câu 53: Tính Câu 54: Tính Câu 55: Tính Câu 56: Tính Câu 57: Tính Câu 58: Tính Câu 59: Tính Câu 60: Tính Câu 61: Tính Câu 62: Tính Câu 63: Tính Câu 64: Tính Câu 65: Tính Câu 66: Tính Câu 67: Tính Câu 68: Tính Câu 69: Tính Câu 70: Tính Câu 71: Tính Câu 73: Tính Câu 74: Tính Câu 75: Tính Câu 76: Tính Câu 77: Tính Câu 78: Tính Câu 79: Tính Câu 80: Tính Câu 81: Tính Câu 82: Tính Câu 83: Tính Câu 84: Tính Câu 85: Tính Câu 86: Tính Câu 87: Tính Câu 88: Tính Câu 89: Tính Câu 90: Tính Câu 91: a/ Tính b/ Tính Câu 92: Tính Câu 93: Tính Câu 94: Tính Câu 95: Tính Câu 96: Tính Câu 97: Tính Câu 98: Tính Câu 99: Tính Câu 100: Tính Câu 101: Tính Câu 102: Tính Câu 103: Tính Câu 104: Tính Câu 105: Tính Câu 106: Tính Câu 107: Tính Câu 108: Tính Câu 109: Tính Câu 110: Tính Câu 111: Tính Câu 112: Tính Câu 113: Tính Câu 114: Tính Câu 115: Tính Câu 116: Tính Câu 117: Tính Câu 118: Tính Câu 119: Tính Câu 120: Tính Câu 121: Tính Câu 122: Tính Câu 123: Tính Câu 124: Tính Câu 125: Tính Câu 126: Tính Câu 127: Tính Câu 128: Tính Câu 129: Tính Câu 130: Tính Câu 131: Tính Câu 132: Tính Câu 133: Tính Câu 134: Tính Câu 135: Tính Câu 136: Tính Câu 137: Câu 138: Tính Câu 139: Tính Câu 140: Tính Câu 141: Tính Câu 142: Tính Câu 143: Tính Câu 144: Tính Câu 145: Tính Câu 146: Tính Câu 147: Tính Câu 148: Tính Câu 149: Tính Câu 150: Tính Câu 151: Tính Câu 152: Tính Câu 153: Tính Câu 154: Tính Câu 155: Tính Câu 156: Tính Câu 157: Tính Câu 158: Tính Câu 159: Tính Câu 160: Tính Câu 161: Tính Câu 162: Tính Câu 163: Tính Câu 164: Tính Câu 165: Tính Câu 166: Tính Câu 167: Tính Câu 168: Tính Câu 169: Tính Câu 170: Tính Câu 171: Tính Câu 172: Tính Câu 173: Tính Câu 174: Tính Câu 175: Tính Câu 176: Tính Câu 177: Tính Câu 178: Tính Câu 179: Tính Câu 180: Tính Câu 181: Tính Câu 182: Tính Câu 183: Tính Câu 184: Tính Câu 185: Tính Câu 186: Tính Câu 187: Tính Câu 188: Tính Câu 189: Tính Câu 190: Tính Câu 191: Tính Câu 192: Tính Câu 193: Tính Câu 194: Tính Câu 195: Tính Câu 196: Tính Câu 197: Tính Câu 198: Tính Câu 199: Tính Câu 200: Tính F. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Câu 2: =+ 1. = = 2. I = Ta có : = . Þ I = = = ĐS: + Câu 3: Câu 4: = 1. . Đặt Þ Þ I = ÷ I1 = , Đặt Þ ° Þ I1 = = . Vậy I = 2. Ta có: Þ 5x – 13 = (A + B)x – 3A – 2B Þ A + B = 5 vaø –3A – 2B = –13 Þ A = 3 , B = 2 Vậy I = = = –(ln2 + 2ln3) = –(ln2 + ln32) = –ln(2 . 32) = –ln18 ĐS: –ln18 Câu 5: Câu 6: =+=I+J 1. I= . Đặt t = Þ t2 = x Þ 2tdt = dx ° x = 1 Þ t = 1 , x = 0 Þ t = 0 Þ I = . Đặt Þ Þ I1 = . với I2 = . Đặt Þ Þ I2 = . với I3 = . Đặt Þ Þ I3 = Vậy I = 2I1 = 2(e – 3I2) = 2e – 6I2 = 2e – 6(e – 2I3) = 12I3 – 4e = 12 – 4e 2. J = = ° = Cân bằng hệ số 2 vế : Û Þ = Vậy J = 5 ĐS: 5+12 – 4e=5-4e Câu 7: Câu 8: =+ 1. = = = = = 2. = 2. Đặt t = sinx Þ dt = cosx dx ° x = Þ t = 1 , x = 0 Þ t = 0. Þ I = 2. Đặt Þ Þ I1 = . Vậy = 2 ĐS: Câu 9: Câu 10: =+ = 2. Đặt t = sinx Þ dt = cosx dx ° x = Þ t = 1 , x = 0 Þ t = 0. Þ I = 2. Đặt Þ Þ I1 = . Vậy= 2 = = ĐS:I=2 Câu 11: Câu 12: =+ =I+J I = = 2. Đặt t = sinx Þ dt = cosx dx ° x = Þ t = 1 , x = 0 Þ t = 0. Þ I = 2. Đặt Þ Þ I1 = . Vậy I = 2 J= = Đặt t = cosx Þ dt = –sinx dx . x = 0 Þ t = 1 , x = Þ t = 0 Þ J = xét K = . Đặt t = tgu Þ dt = ° t = 0 Þ u = 0 , t = 1 Þ u = Þ K = Þ J = – 1 + ĐS: = Câu 13: Câu 14: =+ =I+J I = = Đặt t = sinx Þ dt = cosx dx x =, t = 1 , x = 0, t = 0 Þ I = Đặt t = 2sinu Þ dt = 2cosu du , t = 2sinu = 0 Þ u = 0 t = 2sinu = 1 Þ sinu = Þ u = Þ I = = J= . Đặt t = ° Þ dt = = Þ dx = ° x = Þ t = 1 , x = 0 Þ t = 0 Þ J = = . ° Đặt t = Þ dt = Þ Vậy J = 2 = ĐS: = Câu 15: Câu 16: =+ =I+J I= . ° Đặt u = x2 Þ du = 2x dx . x = 0 Þ u = 0 , x = 1 Þ u = 1 Þ I = . ° Đặt u + tgt Þ du = ° u = 0 Þ tgt = Þ t = , u = 1 Þ tgt = Þ t = ° I = J= . Đặt t = 1 – x2 Þ dt = –2xdx ° x
File đính kèm:
- BT TP.LINH.doc