Chuyên đề Lượng giác đầy đủ

1. Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác:

a. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: để giải các phương trình này ta dùng

các công thức LG để đưa phương trình về phương trình LG cơ bản.

b. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: là những phương trình có dạng

a.sin2x+b.sinx+c=0 (hoặc a.cos2x+b.cosx+c=0, a.tan2x+b.tanx+c=0, a.cot2x+b.cotx+c=0) để giải các

phương trình này ta đặt t bằng hàm số LG.

pdf11 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Lượng giác đầy đủ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nx 2 2 2 2cos ;cot ;cos ; sin
4 2 4 2
x xx x         
   
sinx+cosx cos 2 ;cot 2 ;1 sin 2 ;1 tan ;1 cot ;tan cotx x x x x x x    
cosx-sinx cos 2 ;cot 2 ;1 sin 2 ;1 tan ;1 cot ; tan cotx x x x x x x    
Ví dụ 4: Giải phương trình sin sin 2 sin3 0a x b x c x   
HD:  3sin 2 sin cos 3sin 4sin 0PT a x b x x c x x     
www.VNMATH.com
 - 4 - 
  2sin 4sin 2 cos 3 0x x b x a c      
Ví dụ 5: Giải phương trình 1 tan 1 sin 2
1 tan
x x
x

 

HD: ĐK: 
tan 1 4
cos 0
2
x kx
k Z
x x k




   
  
   

PT    
 
1sin cos sin cos 0
1 tan cos
x x x x
x x
 
      
 
2 2
2 2
cos sin 1sin cos 0
cos sin
sin cos 0 tan 1
cos2 1cos sin 1 0
x xx x
x x
x x x
xx x
  
    
    
      
Phương pháp 3: Đặt ẩn phụ đưa phương trình lượng giác về phương trình đại số: 
Ví dụ 6. Giải phương trình lượng giác: 8 8 17sin cos
32
x x  (4). 
Giải Ta có (4) 
4 4
4 21 cos 2 1 cos 2 17 1 17(cos 2 6 cos 2 1)
2 2 32 8 32
x x x x             
   
Đặt cos22x = t, với t[0; 1], ta có 2 2
1
17 13 26 1 6 0
134 4
2
t
t t t t
t
 
        
  
Vì t[0;1], nên 21 1 cos 4 1 1cos 2
2 2 2 2
xt x      cos4x = 0 
 4 , ( )
2 8 4
π π πx kπ x k k      
Ví dụ 7. Giải phương trình lương giác: 2sin3x – cos2x + cosx = 0 (5) 
Giải Ta có (5)  2(1 cos2x)sinx + 2 – 2 cos2x + cosx – 1 = 0 
 (1 cosx )[2(1 + cosx)sinx + 2(1 + cosx)  1] = 0 
 (1 – cosx)(2sinx+ 2cosx + 2sinxcosx+1) = 0 
cos 1 2 , ( )
2sin 2cos 2sin cos 1 0 (*) 
x x k π k
x x x x
   
     

Giải (*): Đặt sinx + cosx = t, điều kiện | | 2t  , khi đó phương trình (*) trở thành: 
2t + t2 – 1 + 1 = 0  t2 + 2t = 0
0
sin -cos , ( )
2 ( 4
t πx x x nπ n
t lo

         

¹i)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
4
πx nπ   ; 2 , ( , ) x k π n k  
Phương pháp 4: Quy phương trình lượng giác về việc giải hệ phương trình lượng giác bằng 
cách đánh giá, so sánh, sử dụng bất đẳng thức. 
Ví dụ 8. Giải phương trình: |sin | cosxπ x (6). 
Giải Điều kiện: x ≥ 0 
Do | sin | 0,x  nên |sin | 0 1xπ π  , mà |cosx| ≤ 1. 
www.VNMATH.com
 - 5 - 
Do đó 
2 2 2 0| sin | 0 , ( )(6)
0| cos | 1 ,( )
k nx k π k π nx x kπ k
xx nπ x nπx x nπ n
         
        
       


(Vì k, n  Z). Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0. 
Phương pháp 5: Sử dụng tính chất hàm số. 
Ví dụ 9: (ĐH Sư phạm 2) Giải phương trình: 
2
1 cos
2
x x  . 
Giải Đặt 
2
( )=cos
2
xf x x  . Dễ thấy f(x) = f(x), x  , do đó f(x) là hàm số chẵn vì vậy 
trước hết ta chỉ xét với x ≥ 0. 
Ta có: f’(x)=sinx+x, f”(x) = cosx+1, x≥0  f’(x) là hàm đồng biến, do đó f’(x)≥f’(0), với x≥0 
 f(x) đồng biến với x≥0 . 
Mặt khác ta thấy f(0)=0, do đó x=0 là nghiệm duy nhất của phương trình. 
Ví dụ 10: (ĐH Bách Khoa) Với n là số tự nhiên bất kì lớn hơn 2, tìm x thuộc khoảng 0;
2
π 
 
 
thoả mãn phương trình:
2
2sin cos 2
n
n nx x

  . 
Giải 
Đặt f(x) = sinnx + cosnx, ta có : f’(x) = ncosx.sinn-1x – nsinx.cosn-1x. 
 = nsinx.cosx(sinn-2x – cosn-2x) 
Lập bảng biến thiên của f(x) trên khoảng 0;
2
 
 
 
, ta có minf(x) = f
4
 
 
 
 = 
2
22
n
Vậy x = 
4
 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. 
BÀI TẬP 
Giải các phương trình sau: 
1. cos3x+cos2x+2sinx–2 = 0 (Học Viện Ngân Hàng) ĐS: 2 ; 2
2
x k x n    
2. tanx.sin2x2sin2x=3(cos2x+sinx.cosx) (ĐH Mỏ Địa Chất) 
HD: Chia hai vế cho sin2x ĐS: ; 2
4 3
x k x n        
3. 2sin3x(1/sinx)=2cos3x+ (1/cosx) (ĐH Thương Mại) 
ĐS: 7; ; .
4 4 12 12
x k x n x m            
4. |sinxcosx| + |sinx+cosx|=2 (ĐH Quốc Gia Hà Nội) ĐS:
2
x k  . 
5. 4(sin3xcos2x)=5(sinx1) (ĐH Luật Hà Nội) 
ĐS: 2 ; 2 ; 2 ;
2
x k x n x l             với 1sin
4
   . 
6. sinx4sin3x+cosx =0 (ĐH Y Hà Nội) ĐS: 
4
x k   . 
7. sin 3 sin 2 .sin
4 4
x x x         
   
; (Học Viện BCVT) ĐS: 
4 2
x k   
8. sin3x.cos3x+cos3x.sin3x=sin34x 
HD: sin2x.sinx.cos3x+cos2x. cosx.sin3x=sin34x ĐS: 
12
x k  . 
www.VNMATH.com
 - 6 - 
9. 1 1 74sin
3sin 4sin
2
x
x x


        
 
 ĐS: 
4
8
5
8
x k
x k
x k






  

  


  

10. 3 3 2 2sin 3 cos sin cos 3 sin cosx x x x x x   
HD: Chia hai vế cho cos3x ĐS: x = 
3
k   , 
4
x k    
11. 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx 
HD: Đưa về cung x đặt thừa số ĐS: 2 2 ( )
4 3
x k x k k         
12. sin2x+cos2x=1+sinx–3cosx (1). 
HD 
(1) 2sinxcosx+2cos2x–1=1+sinx–3cosx. 
2cos2x+(2sinxcosx+3cosx)–sinx–2=0. 
2cos2x+(2sinx+3)cosx–(sinx+2)=0. 
Đặt t=cosx, ĐK 1t  , ta được: 2t2+(2sinx+3)t–(sinx+2)=0. 
=(2sinx+3)2+3.2.(sinx+2)=(2sinx+5)2. 
 
 
1
12 cos
2sin - 2
t
x
t x

  
 loaïi
 (biết giải) 
13. 2sinx+cotx=2sin2x+1. 
HD: Tương tự câu a ta có phương trình 2(1–2cosx)sin2x–sinx+cosx=0. 
Đặt t=sinx, ĐK 1t  . 
2(1–2cosx)t2–t+cosx=0  =(4cosx–1)2. 
14. 1+sinx+cosx+sin2x+2cos2x=0. 
HD: (1+ sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x=0. 
(sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(cos2x–sin2x)=0. 
(sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp  
15. Giải phương trình lượng giác:  2 cos sin1
tan cot 2 cot 1
x x
x x x


 
Giải: Điều kiện:  cos .sin 2 .sin . tan cot 2 0
cot 1
x x x x x
x
 


Từ (1) ta có: cos .sin 2 2 sin
cos
x x x
x
    
2
4 2
42
4
DK
x k
k x k k
x k






  
      
   

  
16. Giải phương trình:  
4 4sin cos 1 tan cot
sin 2 2
x x x x
x

  (1) 
Giải:Điều kiện: sin 2 0x  
211 sin 2 1 sin cos2(1)
sin 2 2 cos sin
x x x
x x x

    
 
2
2
11 sin 2 1 12 1 sin 2 1 sin 2 0
sin 2 sin 2 2
x
x x
x x

       
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 
17. Giải phương trình: 2 22sin 2sin tan
4
x x x    
 
. 
www.VNMATH.com
 - 7 - 
Giải:Pt 2 22sin 2 sin tan
4
x x x    
 
 (cosx )0 21 cos 2 cos 2sin .cos sin
2
x x x x x        
  
 (1–sin2x)(cosx–sinx) = 0  sin2x = 1 hoặc tanx = 1. 
18. Giải phương trình:    3sin 2 cos 3 2 3 os 3 3 os2 8 3 cos s inx 3 3 0x x c x c x x       . 
HD 
2 3 22sin .cos 6sin .cos 2 3.cos 6 3 cos 3 3 8( 3.cos sin ) 3 3 0PT x x x x x x x x         
2
2
( 3 cos sin )( 2cos 6cos 8) 0
tan 3
3 cos sin 0
cos 1
cos 3cos 4 0 cos 4 ( ai)
x x x x
x
x x
x
x x x
     
 
   
   
     lo
,3
2
x k
k
x k



   


 
19. Giải phương trình: cosx=8sin3
6
x   
 
HD: cosx=8sin3
6
x   
 
 cosx =  33 sin cosx x 
 3 2 2 33 3 sin 9sin cos 3 3 sin cos cos cos 0x x x x x x x     (3) 
Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm 
 (3)  3 23 3 tan 8 tan 3 3 tan 0x x x   tan 0 x x k    
20. Giải phương trình: cos 2 5 2(2 cos )(sin cos )x x x x    
Giải: Phương trình  (cosx–sinx)2 – 4(cosx–sinx) – 5 = 0 
cos sin 1
cos sin 5 ( )
x x
x x loai
  
   
    222 sin 1 sin sin ( )4 4 4 2
x k
x x k Z
x k
   
 
  
       
  
21. Giải phương trình: 2cos3x + 3 sinx + cosx = 0 
ĐS: x = 
3 2
k 
 (kZ) 
22. Giải phương trình cos3xcos3x – sin3xsin3x = 2 3 2
8
 
HD: Ta có: cos3xcos3x – sin3xsin3x = 2 3 2
8
 
 cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) = 2 3 2
8
 
  2 2 2 3 2cos 3 sin 3 3 cos3 cos sin3 sin
2
x x x x x x      2cos 4 ,
2 16 2
x x k k Z       . 
23. Định m để phương trình sau có nghiệm 
24sin 3 sin 4cos 3 cos cos 2 0
4 4 4
x x x x x m                  
     
Giải: Ta có: *  4sin 3 sin 2 cos 2 cos 4x x x x  ; 
*  4cos 3 cos 2 cos 2 cos 4 2 sin 2 cos 4
4 4 2
x x x x x x                    
      
*  2 1 1cos 2 1 cos 4 1 sin 4
4 2 2 2
x x x              
    
Do đó phương trình đã cho tương đương:   1 12 cos 2 sin 2 sin 4 0 (1)
2 2
x x x m     
Đặt cos 2 sin 2 2 cos 2
4
t x x x      
 
 (điều kiện: 2 2t   ). 
www.VNMATH.com
 - 8 - 
Khi đó 2sin 4 2sin 2 cos2 1x x x t   . Phương trình (1) trở thành: 
2 4 2 2 0t t m    (2) với 2 2t   2(2) 4 2 2t t m    
Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường ( ) : 2 2D y m  (là đường song song với 
Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 – 2m và (P): 2 4y t t  với 2 2t   . 
x 2 2 
y’ + 
y 2 4 2 
 2 4 2 
Trong đoạn 2; 2   , hàm số 
2 4y t t  đạt giá trị nhỏ nhất là 2 4 2 tại 2t   và đạt giá 
trị lớn nhất là 2 4 2 tại 2t  . 
Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 2 4 2 2 2 2 4 2m     
2 2 2 2m    . 
o0o 
Phần 3: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 
TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC CỦA BỘ GD&ĐT 
Bài 1: Tìm nghiệm thuộc (0;2 ) của pt: os3 sin 35 sin os2 3.
1 2sin 2
c x xx c x
x
     
 (A 2002) 
ĐS: 1 2
5; .
3 2
x x   
Bài 2: Giải phương trình: 2 2 2 2sin 3 os 4 sin 5 os 6 .x c x x c x   (B 2002) 
ĐS: ; ( ).
9 2
x k x k k    
Bài 3: Tìm x thuộc  0;14 nghiệm đúng pt: cos3 4cos 2 3cos 4 0.x x x    (D 2002) 
ĐS: 3 5 7; ; ;
2 2 2 2
x x x x       . 
Bài 4: Giải phương trình: 2os2 1cot 1 sin sin 2 .
1 tan 2
c xx x x
x
   

 (A 2003) 
ĐS: ( ).
4
x k k    
Bài 5: Giải phương trình: 2cot tan 4sin 2 (1)
sin 2
x x x
x
   (B 2003) 
ĐS: , .
3
x k k     
Bài 6: Giải phương trình: 2 2 2sin tan os 0.
2 4 2
x xx c    
 
 (D 2003) 
ĐS: 2 ( ).
4
x k hay x k k        
Bài 7: Cho tam giác ABC không tù, thỏa mãn điều kiện 
os2 2 2 os 2 2 osC=3.c c c  Tính ba góc của tam giác ABC. (A 2004) 
ĐS: 
0
0
90
45C
 

  
Bài 8: Giải phươn

File đính kèm:

  • pdfphuong trinh Luong-Giac.pdf
Giáo án liên quan