Chuyên đề Lượng giác

1. Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác:

a. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: để giải các phương trình này ta

dùng các công thức LG để đưa phương trình về phương trình LG cơ bản.

b. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: là những phương trình có dạng

a.sin2x+b.sinx+c=0 (hoặc a.cos2x+b.cosx+c=0, a.tan2x+b.tanx+c=0, a.cot2x+b.cotx+c=0) để giải các

phương trình này ta đặt t bằng hàm số LG

pdf17 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 618 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 phương trình: 6 3 48 2 cos 2 2 sin sin3 6 2 cos 1 0x x x x    (3). 
Giải 
Ta có: 
3 3 3
2 2
2
(3) 2 2 cos (4cos 3cos ) 2 2 sin sin 3 1 0
2cos .2cos cos3 2sin .2sin sin 3 2
(1 cos 2 )(cos 2 cos 4 ) (1 cos 2 )(cos 2 cos 4 ) 2
2(cos 2 cos 2 cos 4 ) 2
2
cos 2 (1 cos 4 )
2
2
cos 2 .cos 2
4
2
cos 2
2 8
x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x
x x x
x x
x x
π
x x
    
  
      
  
  
 
     , ( )kπ k 
Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ đưa phương trình lượng giác về phương trình đại số: 
Ví dụ 4. Giải phương trình lượng giác: 8 8
17
sin cos
32
x x  (4). 
Giải 
Ta có (4) 
4 4
4 21 cos 2 1 cos 2 17 1 17(cos 2 6cos 2 1)
2 2 32 8 32
x x
x x
    
         
   
 www.Vuihoc24h.vn – Kênh học tập online Page 4 
Đặt cos22x = t, với t[0; 1], ta có 2 2
1
17 13 2
6 1 6 0
134 4
2
t
t t t t
t


        
  

Vì t[0;1], nên 2
1 1 cos 4 1 1
cos 2
2 2 2 2
x
t x

     
 cos4x = 0 4 , ( )
2 8 4
π π π
x kπ x k k      
Ví dụ 5. Giải phương trình lương giác: 2sin3x – cos2x + cosx = 0 (5) 
Giải 
Ta có (5)  2(1 cos2x)sinx + 2 – 2 cos2x + cosx – 1 = 0 
 (1 cosx )[2(1 + cosx)sinx + 2(1 + cosx)  1] = 0 
 (1 – cosx)(2sinx+ 2cosx + 2sinxcosx+1) = 0 
cos 1 2 ,( )
2sin 2cos 2sin cos 1 0 (*) 
x x k π k
x x x x
   
     

Giải (*): Đặt sinx + cosx = t, điều kiện | | 2t  , khi đó phương trình (*) trở thành: 
2t + t
2
 – 1 + 1 = 0  t2 + 2t = 0
0
sin -cos ,( )
2 ( 4
t π
x x x nπ n
t lo

         

¹i)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
4
π
x nπ   ; 2 , ( , ) x k π n k  
Phương pháp 3: Quy phương trình lượng giác về việc giải hệ phương trình lượng giác bằng cách 
đánh giá, so sánh, sử dụng bất đẳng thức. 
Ví dụ 6. Giải phương trình: |sin | cosxπ x (6). 
Giải 
Điều kiện: x ≥ 0 
Do | sin | 0,x  nên |sin | 0 1xπ π  , mà |cosx| ≤ 1. 
Do đó 
2 2 2 0| sin | 0 ,( )
(6)
0| cos | 1 ,( )
k nx k π k π nx x kπ k
xx nπ x nπx x nπ n
         
        
       


(Vì k, n  Z). Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0. 
Phương pháp 4: Sử dụng tính chất hàm số. 
Ví dụ 7: (ĐH Sư phạm 2) Giải phương trình: 
2
1 cos
2
x
x  . 
Giải 
Đặt 
2
( )=cos
2
x
f x x  . Dễ thấy f(x) = f(x), x  , do đó f(x) là hàm số chẵn vì vậy trước hết ta chỉ 
xét với x ≥ 0. 
Ta có: f’(x)=sinx+x, f”(x) = cosx+1, x≥0  f’(x) là hàm đồng biến, do đó f’(x)≥f’(0), với x≥0  
f(x) đồng biến với x≥0 . 
Mặt khác ta thấy f(0)=0, do đó x=0 là nghiệm duy nhất của phương trình. 
Ví dụ 8: (ĐH Bách Khoa) Với n là số tự nhiên bất kì lớn hơn 2, tìm x thuộc khoảng 0;
2
π 
 
 
 thoả mãn 
phương trình:
2
2sin cos 2
n
n nx x

  . 
Giải 
Đặt f(x) = sinnx + cosnx, ta có : f’(x) = ncosx.sinn-1x – nsinx.cosn-1x. 
 = nsinx.cosx(sin
n-2
x – cosn-2x) 
 www.Vuihoc24h.vn – Kênh học tập online Page 5 
Lập bảng biến thiên của f(x) trên khoảng 0;
2
 
 
 
, ta có minf(x) = f
4
 
 
 
 = 
2
22
n
Vậy x = 
4

 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. 
BÀI TẬP 
Giải các phƣơng trình sau: 
1. cos3x+cos2x+2sinx–2 = 0 (Học Viện Ngân Hàng) ĐS: 
2 ; 2
2
x k x n

    
2. tanx.sin2x2sin2x=3(cos2x+sinx.cosx) (ĐH Mỏ Địa Chất) 
HD: Chia hai vế cho sin2x ĐS: ; 2
4 3
x k x n
 
       
3. 2sin3x(1/sinx)=2cos3x+ (1/cosx) (ĐH Thƣơng Mại) 
ĐS: 
7
; ; .
4 4 12 12
x k x n x m
   
         
4. |sinxcosx| + |sinx+cosx|=2 (ĐH Quốc Gia Hà Nội) ĐS:
2
x k

 . 
5. 4(sin3xcos2x)=5(sinx1) (ĐH Luật Hà Nội) 
ĐS: 2 ; 2 ; 2 ;
2
x k x n x l

            với 
1
sin
4
   . 
6. sinx4sin3x+cosx =0 (ĐH Y Hà Nội) ĐS: 
4
x k

  . 
7. sin 3 sin 2 .sin
4 4
x x x
    
     
   
; (Học Viện BCVT) ĐS: 
4 2
x k
 
  
8. sin3x.cos3x+cos3x.sin3x=sin34x 
HD: sin
2
x.sinx.cos3x+cos
2
x. cosx.sin3x=sin
3
4x ĐS: 
12
x k

 . 
9. 
1 1 7
4sin
3sin 4
sin
2
x
x
x


 
   
   
 
 
 ĐS: 
4
8
5
8
x k
x k
x k







 

  


  

10. 3 3 2 2sin 3 cos sin cos 3 sin cosx x x x x x   
HD: Chia hai vế cho cos3x ĐS: x = 
3
k

  , 
4
x k

   
11. 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx 
HD: Đưa về cung x đặt thừa số ĐS: 
2
2 ( )
4 3
x k x k k
 
        
12. sin2x+cos2x=1+sinx–3cosx (1). 
Giải 
(1) 2sinxcosx+2cos2x–1=1+sinx–3cosx. 
2cos2x+(2sinxcosx+3cosx)–sinx–2=0. 
2cos2x+(2sinx+3)cosx–(sinx+2)=0. 
Đặt t=cosx, ĐK 1t  , ta được: 2t2+(2sinx+3)t–(sinx+2)=0. =(2sinx+3)2+3.2.(sinx+2)=(2sinx+5)2. 
 www.Vuihoc24h.vn – Kênh học tập online Page 6 
 
 
1
1
2 cos
2
sin - 2
t
x
t x

  

 loaïi
 (biết giải) 
13. 2sinx+cotx=2sin2x+1. 
HD: Tương tự câu a ta có phương trình 2(1–2cosx)sin2x–sinx+cosx=0. 
Đặt t=sinx, ĐK 1t  . 
2(1–2cosx)t2–t+cosx=0  =(4cosx–1)2. 
14. 1+sinx+cosx+sin2x+2cos2x=0. 
HD: (1+ sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x=0. 
(sinx+cosx)
2
+(sinx+cosx)+2(cos
2
x–sin2x)=0. 
(sinx+cosx)
2
+(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp  
15. Giải phƣơng trình lƣợng giác: 
 2 cos sin1
tan cot 2 cot 1
x x
x x x


 
Giải 
Điều kiện: 
 cos .sin 2 .sin . tan cot 2 0
cot 1
x x x x x
x
 


Từ (1) ta có: 
 2 cos sin1 cos .sin 2
2 sin
sin cos 2 cos cos
1
cos sin 2 sin
x x x x
x
x x x x
x x x

  
 
2sin .cos 2 sinx x x  
 
2
2 4
cos
2
2
4
x k
x k
x k





 
   
   

 
So với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là  2
4
x k k

    
16. Giải phƣơng trình:  
4 4sin cos 1
tan cot
sin 2 2
x x
x x
x

  
Giải 
 
4 4sin cos 1
tan cot
sin 2 2
x x
x x
x

  (1) 
Điều kiện: sin 2 0x  
211 sin 2
1 sin cos2(1)
sin 2 2 cos sin
x
x x
x x x

 
   
 
2
2
1
1 sin 2
1 12 1 sin 2 1 sin 2 0
sin 2 sin 2 2
x
x x
x x

       
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 
17. Giải phƣơng trình: 2 22sin 2sin tan
4
x x x
 
   
 
. 
Giải 
Pt 2 22sin 2sin tan
4
x x x
 
   
 
 (cosx )0 21 cos 2 cos 2sin .cos sin
2
x x x x x
  
      
  
 (1–sin2x)(cosx–sinx) = 0  sin2x = 1 hoặc tanx = 1. 
18. Giải phƣơng trình:    3sin 2 cos 3 2 3 os 3 3 os2 8 3 cos s inx 3 3 0x x c x c x x       . 
Giải 
 www.Vuihoc24h.vn – Kênh học tập online Page 7 
3
2 3 2
sin 2 (cos 3) 2 3.cos 3 3.cos 2 8( 3.cos sin ) 3 3 0
2sin .cos 6sin .cos 2 3.cos 6 3 cos 3 3 8( 3.cos sin ) 3 3 0
x x x x x x
x x x x x x x x
      
        
0)sincos3(8)sincos3(cos.6)sincos3(cos2 2  xxxxxxxx 
2
2
( 3 cos sin )( 2cos 6cos 8) 0
tan 3
3 cos sin 0
cos 1
cos 3cos 4 0
cos 4 ( ai)
x x x x
x
x x
x
x x
x
     
 
   
   
    

lo
,3
2
x k
k
x k




  


 
19. Giải phƣơng trình: cosx=8sin3
6
x
 
 
 
Giải 
cosx=8sin
3
6
x
 
 
 
 cosx =  
3
3 sin cosx x 
 3 2 2 33 3 sin 9sin cos 3 3 sin cos cos cos 0x x x x x x x     (3) 
Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm 
 (3)  3 23 3 tan 8tan 3 3 tan 0x x x   
tan 0 x x k    
20. Giải phƣơng trình lƣợng giác: 
 2 cos sin1
tan cot 2 cot 1
x x
x x x


 
Giải 
Điều kiện: 
 cos .sin 2 .sin . tan cot 2 0
cot 1
x x x x x
x
 


Từ (1) ta có: 
 2 cos sin1 cos .sin 2
2 sin
sin cos 2 cos cos
1
cos sin 2 sin
x x x x
x
x x x x
x x x

  
 
2sin .cos 2 sinx x x  
 
2
2 4
cos
2
2
4
x k
x k
x k





 
   
   

 
So với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là  2
4
x k k

     
21. Giải phƣơng trình: cos 2 5 2(2 cos )(sin cos )x x x x    
Giải 
Phương trình  (cosx–sinx)2 – 4(cosx–sinx) – 5 = 0 
cos sin 1
cos sin 5 ( cos sin 2)
x x
x x loai vi x x
  
 
   
   
2
22 sin 1 sin sin ( )
4 4 4
2
x k
x x k Z
x k
   
 
  
       
  
22. Giải phƣơng trình: 2cos3x + 3 sinx + cosx = 0 
 www.Vuihoc24h.vn – Kênh học tập online Page 8 
Giải 
3 sin cos 2cos3 0x x x    sin
3

sinx + cos
3

cosx = – cos3x. 
 cos cos3
3
x x
 
  
 
  cos cos( 3 )
3
x x


 
   
 
 3 2 ( )
3
k
x
k
x k
 



 

  

  x = 
3 2
k 
 (kZ) 
23. Giải phƣơng trình cos3xcos3x – sin3xsin3x = 
2 3 2
8

Giải 
Ta có: cos3xcos
3
x – sin3xsin3x = 
2 3 2
8

 cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) = 
2 3 2
8

  2 2
2 3 2
cos 3 sin 3 3 cos3 cos sin3 sin
2
x x x x x x

     
2
cos4 ,
2 16 2
x x k k Z
 
      . 
24. Định m để phƣơng trình sau có nghiệm 
24sin3 sin 4cos 3 cos cos 2 0
4 4 4
x x x x x m
       
           
     
Giải 
Ta có: 
*  4sin 3 sin 2 cos 2 cos 4x x x x  ; 
*  4cos 3 cos 2 cos 2 cos4 2 sin 2 cos4
4 4 2
x x x x x x
        
            
      
*  2
1 1
cos 2 1 cos 4 1 sin 4
4 2 2 2
x x x
     
         
    
Do đó phương trình đã cho tương đương: 
 
1 1
2 cos 2 sin 2 sin 4 0 (1)
2 2
x x x m     
Đặt cos2 sin 2 2 cos 2
4
t x x x
 
    
 
 (điều kiện: 2 2t   ). 
Khi đó 2sin 4 2sin 2 cos 2 1x x x t   . Phương trình (1) trở thành: 
2 4 2 2 0t t m    (2) với 2 2t   
2(2) 4 2 2t t m    
Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường ( ) : 2 2D y m  (là đường song song với Ox 
và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 – 2m và (P): 2 4y t t  với 2 2t   . 
x 2 2 
y’ + 
y 2 4 2 
 2 4 2 
Trong đoạn 2; 2   , hàm số 
2 4y t t  đạt giá trị nhỏ nhất là 2 4 2 tại 2t   và đạt giá trị 
lớn nhất 

File đính kèm:

  • pdfChuyen de Luong giac.pdf
Giáo án liên quan